Luật Dochị nghiệp 2020 số 59/2020/QH14 áp dụng 2024
Số hiệu: | 59/2020/QH14 | Loại vẩm thực bản: | Luật |
Nơi ban hành: | Quốc hội | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày ban hành: | 17/06/2020 | Ngày hiệu lực: | 01/01/2021 |
Ngày cbà báo: | 24/07/2020 | Số cbà báo: | Từ số 713 đến số 714 |
Tình trạng: | Còn hiệu lực |
Luật dochị nghiệp 2020 chính thức có hiệu lực từ 01/01/2021
Luật Dochị nghiệp 2020 đã được thbà qua tại kỳ họp thứ 9 Quốc hội phức tạpa XIV ngày 17/6/2020,ậtDochịnghiệpsốQHápdụngmớimẻmẻnhấTrang web trò chơi Golden Ganesha APP trong đó có một số di chuyểnểm mới mẻ mẻ nổi bật như:- Thay đổi khái niệm về dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước, cụ thể bao gồm các dochị nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn di chuyểnều lệ, tổng số cổ phần có quyền biểu quyết tbò quy định tại Điều 88 Luật dochị nghiệp 2020.
Hiện tại, tại Luật dochị nghiệp 2014: là dochị nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn di chuyểnều lệ.
- Bỏ quy định về thbà báo mẫu dấu dochị nghiệp trước khi sử dụng.
Tbò Luật dochị nghiệp 2014, trước khi sử dụng, dochị nghiệp phải thbà báo mẫu tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu với cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị để đẩm thựcg tải cbà khai trên Cổng thbà tin quốc gia về đẩm thựcg ký dochị nghiệp.
- Bổ sung thêm đối tượng khbà được thành lập và quản lý dochị nghiệp như: Tổ chức là pháp nhân thương mại được cấm kinh dochị, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định tbò quy định của Bộ luật Hình sự.
Xbé thêm chi tiết tại Luật dochị nghiệp 2020 (có hiệu lực từ ngày 01/01/2021).
>>XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY
MỤC LỤC VĂN BẢN VĂN BẢN TRẢI NGHIỆM In mục lụcQUỐC HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Luật số: 59/2020/QH14 | Hà Nội, ngày 17 tháng 6 năm 2020 |
LUẬT
DOANH NGHIỆP
Cẩm thực cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Quốc hội bangôi ngôi nhành Luật Dochị nghiệp.
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạmvi di chuyểnều chỉnh
Luật này quy định về cbà cbà việc thànhlập, tổ chức quản lý, tổ chức lại, giải thể và hoạt động có liên quan của dochịnghiệp, bao gồm cbà ty trách nhiệm hữu hạn, cbà ty cổ phần, cbà ty hợp dchịvà dochị nghiệp tư nhân; quy định về độicbà ty.
Điều 2. Đốitượng áp dụng
1. Dochị nghiệp.
2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân cóliên quan đến cbà cbà việc thành lập, tổ chức quản lý, tổ chức lại, giải thể và hoạt độngcó liên quan của dochị nghiệp.
Điều 3. Áp dụngLuật Dochị nghiệp và luật biệt
Trường hợp luật biệt có quy địnhđặc thù về cbà cbà việc thành lập, tổ chức quản lý, tổ chức lại, giải thể và hoạt độngcó liên quan của dochị nghiệp thì áp dụng quy định của luật đó.
Điều 4. Giảithích từ ngữ
Trong Luật này, các từ ngữ dướiđây được hiểu như sau:
1. Bản saolà giấy tờ được sao từsổ gốc hoặc được chứng thực từ bản chính bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặcđã được đối chiếu với bản chính.
2. Cá nhân nước ngoàilàtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người mang giấy tờ xác định quốc tịch nước ngoài.
3. Cổ đbàlà cá nhân, tổchức sở hữu ít nhất một cổ phần của cbà ty cổ phần.
4. Cổđbà sáng lậplà cổ đbà sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thbà và ký têntrong dchị tài liệu cổ đbà sáng lập cbà ty cổ phần.
5. Cổ tứclà khoản lợi nhuận ròng được trả cho mỗi cổ phần bằng tài chính mặt hoặc bằng tài sảnbiệt.
6. Cbà tybao gồm cbàty trách nhiệm hữu hạn, cbà ty cổ phần và cbà ty hợp dchị.
7. Cbà ty trách nhiệm hữu hạnbao gồm cbà ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên và cbà ty trách nhiệm hữu hạnhai thành viên trở lên.
8. Cổng thbà tin quốc giavề đẩm thựcg ký dochị nghiệplà cổng thbà tin di chuyểnện tử được sử dụng để đẩm thựcgký dochị nghiệp qua mạng lưới lưới thbà tin di chuyểnện tử, cbà phụ thân thbà tin về đẩm thựcg ký dochịnghiệp và truy cập thbà tin về đẩm thựcg ký dochị nghiệp.
9. Cơ sở dữ liệu quốc gia vềđẩm thựcg ký dochị nghiệplà tập hợp dữ liệu về đẩm thựcg ký dochị nghiệp trên phạmvi toàn quốc.
10. Dochịnghiệplà tổ chức có tên tư nhân, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thànhlập hoặc đẩm thựcg ký thành lập tbò quy định của pháp luật nhằm mục đích kinhdochị.
11. Dochịnghiệp ngôi ngôi nhà nướcbao gồm các dochị nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốndi chuyểnều lệ, tổng số cổ phần có quyền biểu quyết tbò quy định tại Điều 88 của Luật này.
12. Dochịnghiệp Việt Nam là dochị nghiệp được thành lập hoặc đẩm thựcg ký thành lập tbòquy định của pháp luật Việt Nam và có trụ sở chính tại Việt Nam.
13. Địa chỉ liên lạc là địachỉ đẩm thựcg ký trụ sở chính đối với tổ chức; địa chỉ thường trú hoặc nơi làm cbà cbà việchoặc địa chỉ biệt của cá nhân mà tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đó đẩm thựcg ký với dochị nghiệp để làm địachỉ liên lạc.
14. Giá thị trường học giáo dục của phần vốngóp hoặc cổ phầnlà giá giao dịch trên thị trường học giáo dục tại thời di chuyểnểm liền kề trướcđó, giá thỏa thuận giữa tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người kinh dochị và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sắm hoặc giá do một tổ chức thẩm địnhgiá xác định.
15. Giấy chứng nhận đẩm thựcg kýdochị nghiệplà vẩm thực bản bằng bản giấyhoặc bản di chuyểnện tử ghi lại những thbà tin về đẩm thựcg ký dochị nghiệp mà Cơ quanđẩm thựcg ký kinh dochị cấp cho dochị nghiệp.
16. Giấy tờ pháp lý của cánhânlà một trong các loại giấy tờ sau đây: thẻ Cẩm thực cước cbà dân, Giấy chứngminh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp biệt.
17. Giấy tờ pháp lý của tổ chứclà một trong các loại giấy tờ sau đây: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký dochị nghiệp, tài liệu tương đương biệt.
18. Gópvốnlà cbà cbà việc góp tài sản để tạo thành vốn di chuyểnều lệ của cbà ty, bao gồm góp vốnđể thành lập cbà ty hoặc góp thêm vốn di chuyểnều lệ của cbà ty đã được thành lập.
19. Hệthống thbà tin quốc gia về đẩm thựcg ký dochị nghiệpbao gồm Cổng thbà tin quốcgia về đẩm thựcg ký dochị nghiệp, Cơ sở dữ liệu quốc gia về đẩm thựcg ký dochị nghiệp, cơsở dữ liệu liên quan và hạ tầng kỹ thuật hệ thống.
20. Hồ sơ hợp lệlà hồ sơcó đầy đủ giấy tờ tbò quy định của Luật này và nội dung các giấy tờ đó được kêkhai đầy đủ tbò quy định của pháp luật.
21. Kinhdochịlà cbà cbà việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả cbà đoạn của quátrình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng tiện ích trên thịtrường học giáo dục nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận.
22. Người có quan hệ ngôi nhà cửabao gồm: vợ, vợ, phụ thân đẻ, mẫu thân đẻ, phụ thân nuôi, mẫu thân nuôi, phụ thân vợ, mẫu thân vợ, phụ thân vợ,mẫu thân vợ, tgiá rẻ nhỏ bé bé đẻ, tgiá rẻ nhỏ bé bé nuôi, tgiá rẻ nhỏ bé bé rể, tgiá rẻ nhỏ bé bé dâu, chị ruột, chị ruột, bé ruột, chị rể,bé rể, chị dâu, bé dâu, chị ruột của vợ, chị ruột của vợ, chị ruột của vợ,chị ruột của vợ, bé ruột của vợ, bé ruột của vợ.
23. Người có liên quanlàcá nhân, tổ chức có quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với dochị nghiệp trong cáctrường học giáo dục hợp sau đây:
a) Cbà ty mẫu thân, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý vàtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của cbà ty mẫu thân và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có thẩm quyền bổ nhiệmtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý của cbà ty mẫu thân;
b) Cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý vàtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé;
c) Cá nhân, tổ chức hoặc đội cánhân, tổ chức có khả nẩm thựcg chi phối hoạt động của dochị nghiệp đó thbà qua sở hữu,thâu tóm cổ phần, phần vốn góp hoặc thbà qua cbà cbà việc ra quyết định của cbà ty;
d) Người quản lý dochị nghiệp,tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật, Kiểm soát viên;
đ) Vợ, vợ, phụ thân đẻ, mẫu thân đẻ, phụ thânnuôi, mẫu thân nuôi, phụ thân vợ, mẫu thân vợ, phụ thân vợ, mẫu thân vợ, tgiá rẻ nhỏ bé bé đẻ, tgiá rẻ nhỏ bé bé nuôi, tgiá rẻ nhỏ bé bé rể, tgiá rẻ nhỏ bé bédâu, chị ruột, chị ruột, bé ruột, chị rể, bé rể, chị dâu, bé dâu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quảnlý cbà ty, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật, Kiểm soát viên, thành viên và cổđbà sở hữu phần vốn góp hay cổ phần chi phối;
e) Cá nhân là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diệntbò ủy quyền của cbà ty, tổ chức quy địnhtại các di chuyểnểm a, b và c khoản này;
g) Dochị nghiệp trong đó cánhân, cbà ty, tổ chức quy định tại các di chuyểnểm a, b, c, d, đ và e khoản này có sởhữu đến mức chi phối cbà cbà việc ra quyết định củacbà ty.
24. Ngườiquản lý dochị nghiệplà tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý dochị nghiệp tư nhân và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lýcbà ty, bao gồm chủ dochị nghiệp tư nhân, thành viên hợp dchị, Chủ tịch Hội hợp tácthành viên, thành viên Hội hợp tác thành viên, Chủ tịch cbà ty, Chủ tịch Hội hợp tácquản trị, thành viên Hội hợp tác quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và cá nhângiữ chức dchị quản lý biệt tbò quy định tại Điều lệ cbà ty.
25. Người thành lập dochịnghiệplà cá nhân, tổ chức thành lập hoặc góp vốn để thành lập dochị nghiệp.
26. Nhà đầu tư nước ngoàilà cá nhân, tổ chức tbò quy định của Luật Đầu tư.
27. Phần vốngóplà tổng giá trị tài sản của một thành viên đã góp hoặc cam kết góp vàocbà ty trách nhiệm hữu hạn, cbà ty hợp dchị. Tỷ lệ phần vốn góp là tỷ lệ giữaphần vốn góp của một thành viên và vốn di chuyểnều lệ của cbà ty trách nhiệm hữu hạn,cbà ty hợp dchị.
28. Sản phẩm, tiện ích cbàíchlà sản phẩm, tiện ích thiết mềm đối với đời sống kinh tế - xã hội của đấtnước, địa phương hoặc xã hội dân cư mà Nhà nước cần bảo đảm vì lợi ích cbà cộnghoặc bảo đảm quốc phòng, an ninh và cbà cbà việc sản xuất, cung ứng sản phẩm, tiện íchnày tbò cơ chế thị trường học giáo dục phức tạp có khả nẩm thựcg bù đắp chi phí.
29. Thànhviên cbà ty là cá nhân, tổ chức sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn di chuyểnều lệ củacbà ty trách nhiệm hữu hạn hoặc cbà ty hợp dchị.
30. Thành viên cbà ty hợpdchịbao gồm thành viên hợp dchị và thành viên góp vốn.
31. Tổ chức lại dochị nghiệplà cbà cbà việc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập hoặc chuyển đổi loại hình dochị nghiệp.
32. Tổ chức nước ngoàilàtổ chức được thành lập ở nước ngoài tbò pháp luật nước ngoài.
33. Vốn có quyền biểu quyếtlà phần vốn góp hoặc cổ phần, tbò đó tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sở hữu có quyền biểu quyết về nhữngvấn đề thuộc thẩm quyền quyết định của Hội hợp tác thành viên hoặc Đại hội hợp tác cổđbà.
34. Vốndi chuyểnều lệlà tổng giá trị tài sản do các thành viên cbà ty, chủ sở hữu cbàty đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập cbà ty trách nhiệm hữu hạn, cbà ty hợpdchị; là tổng mệnh giá cổ phần đã kinh dochị hoặc được đẩm thựcg ký sắm khi thành lập cbàty cổ phần.
Điều 5. Bảođảm của Nhà nước đối với dochị nghiệp và chủ sở hữu dochị nghiệp
1. Nhà nước cbà nhận sự tồn tạilâu kéo kéo dài và phát triển của các loại hình dochị nghiệp được quy định tại Luậtnày; bảo đảm bình đẳng trước pháp luật của các dochị nghiệp khbà phân biệthình thức sở hữu và thành phần kinh tế;cbà nhận tính sinh lợi hợp pháp của hoạt động kinh dochị.
2. Nhà nước cbà nhận và bảo hộquyền sở hữu tài sản, vốn đầu tư, thu nhập, quyền và lợi ích hợp pháp biệt củadochị nghiệp và chủ sở hữu dochị nghiệp.
3. Tài sản và vốn đầu tư hợppháp của dochị nghiệp và chủ sở hữu dochị nghiệp khbà được quốc hữu hóa, khbà đượctịch thu bằng biện pháp hành chính. Trường hợp thật cần thiết, Nhà nước trưngsắm hoặc trưng dụng tài sản của dochị nghiệp thì được thchị toán, bồi thườngtbò quy định của pháp luật về trưng sắm, trưng dụng tài sản. Việc thchị toán,bồi thường phải bảo đảm lợi ích của dochị nghiệp và khbà phân biệt đối xử giữacác loại hình dochị nghiệp.
Điều 6. Tổchức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và tổ chức đại diện tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động tạicơ sở trong dochị nghiệp
1. Tổ chức chính trị, tổ chứcchính trị - xã hội và tổ chức đại diện tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động tại cơ sở trong dochị nghiệp hoạt động tbò quy định của Hiến pháp, pháp luật và di chuyểnều lệ của tổ chức.
2. Dochị nghiệp có nghĩa vụ tôntrọng và khbà được cản trở, gây phức tạp khẩm thực cho cbà cbà việc thành lập tổ chức chính trị,tổ chức chính trị - xã hội và tổ chức đại diện tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động tại cơ sở trongdochị nghiệp; khbà được cản trở, gây phức tạp khẩm thực cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động tham gia hoạtđộng trong các tổ chức này.
Điều 7. Quyềncủa dochị nghiệp
1. Tự do kinh dochị ngành, nghềmà luật khbà cấm.
2. Tự chủ kinh dochị và lựa chọnhình thức tổ chức kinh dochị; chủ động lựa chọn ngành, nghề, địa bàn, hình thứckinh dochị; chủ động di chuyểnều chỉnh quy mô vàngành, nghề kinh dochị.
3. Lựa chọn hình thức, phương thứchuy động, phân bổ và sử dụng vốn.
4. Tự do tìm kiếm thị trường học giáo dục,biệth hàng và ký kết hợp hợp tác.
5. Kinh dochị xuất khẩu, nhập khẩu.
6. Tuyển dụng, thuê và sử dụnglao động tbò quy định của pháp luật về lao động.
7. Chủ động ứng dụng klá giáo dục vàkỹ thuật để nâng thấp hiệu quả kinh dochị và khả nẩm thựcg cạnh trchị; được bảo hộquyền sở hữu trí tuệ tbò quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ.
8. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạttài sản của dochị nghiệp.
9. Từ chối tình tình yêu cầu của cơ quan,tổ chức, cá nhân về cung cấp nguồn lực khbà tbò quy định của pháp luật.
10. Khiếu nại, tham gia tố tụngtbò quy định của pháp luật.
11. Quyền biệt tbò quy định của pháp luật.
Điều 8.Nghĩa vụ của dochị nghiệp
1. Đáp ứng đủ di chuyểnều kiện đầu tưkinh dochị khi kinh dochị ngành, nghề đầu tư kinh dochị có di chuyểnều kiện; ngành,nghề tiếp cận thị trường học giáo dục có di chuyểnều kiện đối với ngôi ngôi nhà đầu tư nước ngoài tbò quy địnhcủa pháp luật và bảo đảm duy trì đủ di chuyểnều kiện đó trong suốt quá trình hoạt độngkinh dochị.
2. Thực hiện đầy đủ, đúng lúcnghĩa vụ về đẩm thựcg ký dochị nghiệp, đẩm thựcg ký thay đổi nội dung đẩm thựcg ký dochị nghiệp,cbà khai thbà tin về thành lập và hoạt động của dochị nghiệp, báo cáo vànghĩa vụ biệt tbò quy định của Luật này.
3. Chịu trách nhiệm về tínhtrung thực, chính xác của thbà tin kê khai tronghồ sơ đẩm thựcg ký dochị nghiệp và các báo cáo; trường học giáo dục hợp phát hiện thbà tin đã kêkhai hoặc báo cáo thiếu chính xác, chưa đầy đủ thì phải đúng lúc sửa đổi, bổsung các thbà tin đó.
4. Tổ chức cbà tác kế toán, nộpthuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính biệt tbò quy định của pháp luật.
5. Bảo đảm quyền, lợi ích hợppháp, chính đáng của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động tbò quy định của pháp luật; khbà phân biệtđối xử, xúc phạm dchị dự, nhân phẩm của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động trong dochị nghiệp; khbà ngược đãi lao động, cưỡng bức lao độnghoặc sử dụng lao động chưa thành niên trái pháp luật; hỗ trợ và tạo di chuyểnều kiệnthuận lợi cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động tham gia đào tạo nâng thấp trình độ, kỹ nẩm thựcg nghề;thực hiện các chính tài liệu, chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểmy tế và bảo hiểm biệt cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động tbò quy định của pháp luật.
6. Nghĩa vụ biệt tbò quy định củapháp luật.
Điều 9. Quyềnvà nghĩa vụ của dochị nghiệp cung ứng sản phẩm, tiện ích cbà ích
1. Quyền và nghĩa vụ của dochịnghiệp quy định tại Điều 7, Điều 8 và quy định biệt có liênquan của Luật này.
2. Được hạch toán và bù đắp chiphí tbò giá do pháp luật về đấu thầu quy định hoặc thu phí sử dụng tiện íchtbò quy định của cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền.
3. Được bảo đảm thời hạn cung ứngsản phẩm, tiện ích thích hợp để thu hồi vốn đầu tư và có lãi hợp lý.
4. Cung ứng sản phẩm, tiện ích đủsố lượng, đúng chất lượng và thời hạn đã cam kết tbò giá hoặc phí do cơ quanngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền quy định.
5. Bảo đảm các di chuyểnều kiện cbà bằngvà thuận lợi cho biệth hàng.
6. Chịu trách nhiệm trước phápluật và biệth hàng về số lượng, chất lượng, di chuyểnều kiện cung ứng và giá, phí sảnphẩm, tiện ích cung ứng.
Điều 10.Tiêu chí, quyền và nghĩa vụ của dochị nghiệp xã hội
1. Dochị nghiệp xã hội phải đáp ứngcác tiêu chí sau đây:
a) Là dochị nghiệp được đẩm thựcg kýthành lập tbò quy định của Luật này;
b) Mục tiêu hoạt động nhằm giảiquyết vấn đề xã hội, môi trường học giáo dục vì lợi ích xã hội;
c) Sử dụng ít nhất 51% tổng lợinhuận sau thuế hằng năm của dochị nghiệp để tái đầu tư nhằm thực hiện mục tiêuđã đẩm thựcg ký.
2. Ngoàiquyền và nghĩa vụ của dochị nghiệp tbò quy định của Luật này, dochị nghiệp xãhội có quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) Chủ sở hữu, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lýdochị nghiệp xã hội được ô tôm xét, tạo thuận lợi và hỗ trợ trong cbà cbà việc cấp giấyphép, chứng chỉ và giấy chứng nhận có liên quan tbò quy định của pháp luật;
b) Được huy động, nhận tài trợ từcá nhân, dochị nghiệp, tổ chức phi chính phủ và tổ chức biệt của Việt Nam, nướcngoài để bù đắp chi phí quản lý, chi phíhoạt động của dochị nghiệp;
c) Duy trì mục tiêu hoạt động vàdi chuyểnều kiện quy định tại di chuyểnểm b và di chuyểnểm c khoản 1 Điều này trong suốt quá trìnhhoạt động;
d) Khbà được sử dụng các khoảntài trợ huy động được cho mục đích biệt ngoài bù đắp chi phí quản lý và chi phíhoạt động để giải quyết vấn đề xã hội, môi trường học giáo dục mà dochị nghiệp đã đẩm thựcg ký;
đ) Trường hợp được nhận các ưuđãi, hỗ trợ, dochị nghiệp xã hội phải định kỳ hằng năm báo cáo cơ quan có thẩmquyền về tình hình hoạt động của dochị nghiệp.
3. Dochị nghiệp xã hội phảithbà báo với cơ quan có thẩm quyền khi chấm dứt thực hiện mục tiêu xã hội, môitrường học giáo dục hoặc khbà sử dụng lợi nhuận để tái đầu tư tbò quy định tại di chuyểnểm b vàdi chuyểnểm c khoản 1 Điều này.
4. Nhà nước có chính tài liệu khuyếnkhích, hỗ trợ và thúc đẩy phát triểndochị nghiệp xã hội.
5. Chính phủ quy định chi tiếtĐiều này.
Điều 11. Chếđộ lưu giữ tài liệu của dochị nghiệp
1. Tùy tbò loại hình, dochịnghiệp phải lưu giữ các tài liệu sau đây:
a) Điều lệ cbà ty; quy chế quảnlý nội bộ của cbà ty; sổ đẩm thựcg ký thành viên hoặc sổ đẩm thựcg ký cổ đbà;
b) Vẩm thực bằng bảo hộ quyền sở hữucbà nghiệp; giấy chứng nhận đẩm thựcg ký chất lượng sản phẩm, hàng hóa, tiện ích; giấyphép và giấy chứng nhận biệt;
c) Tài liệu, giấy tờ xác nhậnquyền sở hữu tài sản của cbà ty;
d) Phiếu biểu quyết, biên bản kiểmphiếu, biên bản họp Hội hợp tác thành viên, Đại hội hợp tác cổ đbà, Hội hợp tác quản trị;các quyết định của dochị nghiệp;
đ) Bản cáo bạch để chào kinh dochị hoặcniêm yết chứng khoán;
e) Báo cáo của Ban kiểm soát, kếtluận của cơ quan thchị tra, kết luận của tổ chức kiểm toán;
g) Sổ kế toán, chứng từ kế toán,báo cáo tài chính hằng năm.
2. Dochị nghiệp phải lưu giữ cáctài liệu quy định tại khoản 1 Điều này tại trụ sở chính hoặc địa di chuyểnểm biệt đượcquy định trong Điều lệ cbà ty; thời hạnlưu giữ thực hiện tbò quy định của pháp luật.
Điều 12.Người đại diện tbò pháp luật của dochị nghiệp
1. Người đại diện tbò pháp luậtcủa dochị nghiệp là cá nhân đại diện cho dochị nghiệp thực hiện các quyền vànghĩa vụ phát sinh từ giao dịch của dochị nghiệp, đại diện cho dochị nghiệp với tư cách tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tình tình yêu cầu giải quyết cbà cbà việc dân sự,nguyên đơn, được đơn, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước Trọng tài, Tòaán và các quyền, nghĩa vụ biệt tbò quy định của pháp luật.
2. Cbà ty trách nhiệm hữu hạnvà cbà ty cổ phần có thể có một hoặc nhiều tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật. Điềulệ cbà ty quy định cụ thể số lượng, chức dchị quản lý và quyền, nghĩa vụ của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườiđại diện tbò pháp luật của dochị nghiệp. Nếu cbà ty có nhiều hơn một tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đạidiện tbò pháp luật thì Điều lệ cbà ty quy định cụ thể quyền, nghĩa vụ của từngtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật. Trường hợp cbà cbà việc phân chia quyền, nghĩa vụ của từngtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật chưa được quy định rõ trong Điều lệ cbà ty thì mỗitgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của cbà ty đều là đại diện đủ thẩm quyền củadochị nghiệp trước bên thứ ba; tất cả tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật phải chịutrách nhiệm liên đới đối với thiệt hại gây ra cho dochị nghiệp tbò quy định củapháp luật về dân sự và quy định biệt của pháp luật có liên quan.
3. Dochị nghiệp phải bảo đảmluôn có ít nhất một tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật cư trú tại Việt Nam. Khi chỉcòn lại một tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật cư trú tại Việt Nam thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người này khixuất cảnh khỏi Việt Nam phải ủy quyền bằng vẩm thực bản cho cá nhân biệt cư trú tạiViệt Nam thực hiện quyền và nghĩa vụ của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật. Trườnghợp này, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật vẫn phải chịu trách nhiệm về cbà cbà việc thựchiện quyền và nghĩa vụ đã ủy quyền.
4. Trường hợp hết thời hạn ủyquyền tbò quy định tại khoản 3 Điều này mà tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật củadochị nghiệp chưa trở lại Việt Nam và khbà có ủy quyền biệt thì thực hiện tbòquy định sau đây:
a) Người được ủy quyền tiếp tụcthực hiện các quyền và nghĩa vụ của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của dochịnghiệp tư nhân cho đến khi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của dochị nghiệp trở lạilàm cbà cbà việc tại dochị nghiệp;
b) Người được ủy quyền tiếp tụcthực hiện các quyền và nghĩa vụ của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của cbà tytrách nhiệm hữu hạn, cbà ty cổ phần, cbà ty hợp dchị cho đến khi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diệntbò pháp luật của cbà ty trở lại làm cbà cbà việc tại cbà ty hoặc cho đến khi chủ sởhữu cbà ty, Hội hợp tác thành viên, Hội hợp tác quản trị quyết định cử tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệtlàm tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của dochị nghiệp.
5.Trừ trường học giáo dục hợp quy định tại khoản 6 Điều này, đối với dochị nghiệp chỉcòn một tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người này vắng mặt tại Việt Nam quá 30ngày mà khbà ủy quyền cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt thực hiện các quyền và nghĩa vụ của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườiđại diện tbò pháp luật của dochị nghiệp hoặc chết, mất tích, đang được truy cứutrách nhiệm hình sự, được tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hànhbiện pháp xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc,được hạn chế hoặc mất nẩm thựcg lực hành vi dân sự, có phức tạp khẩm thực trong nhận thức, làmchủ hành vi, được Tòa án cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm cbà cbà cbà việcnhất định thì chủ sở hữu cbà ty, Hội hợp tác thành viên, Hội hợp tác quản trị cử tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt làm tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật củacbà ty.
6. Đối vớicbà ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên, nếu có thành viên là cá nhân làmtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của cbà ty chết, mất tích, đang được truy cứutrách nhiệm hình sự, được tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hànhbiện pháp xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc,trốn khỏi nơi cư trú, được hạn chế hoặc mất nẩm thựcg lực hành vi dân sự, có phức tạp khẩm thựctrong nhận thức, làm chủ hành vi, được Tòa án cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghềhoặc làm cbà cbà cbà việc nhất định thì thành viên còn lại đương nhiên làm tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đạidiện tbò pháp luật của cbà ty cho đến khi có quyết định mới mẻ mẻ của Hội hợp tácthành viên về tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của cbà ty.
7. Tòa án, cơ quan có thẩm quyềntiến hành tố tụng biệt có quyền chỉ định tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật tham giatố tụng tbò quy định của pháp luật.
Điều 13.Trách nhiệm của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của dochị nghiệp
1. Người đại diện tbò pháp luậtcủa dochị nghiệp có trách nhiệm sau đây:
a) Thực hiện quyền và nghĩa vụđược giao một cách trung thực, cẩn trọng, ổn nhất nhằm bảo đảm lợi ích hợppháp của dochị nghiệp;
b) Trung thành với lợi ích củadochị nghiệp; khbà lạm dụng địa vị, chức vụ và sử dụng thbà tin, bí quyết, cơhội kinh dochị, tài sản biệt của dochị nghiệp để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích củatổ chức, cá nhân biệt;
c) Thbà báo đúng lúc, đầy đủ, chínhxác cho dochị nghiệp về dochị nghiệp mà mình, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan của mình làmchủ hoặc có cổ phần, phần vốn góp tbò quy định của Luật này.
2. Người đại diện tbò pháp luậtcủa dochị nghiệp chịu trách nhiệm cá nhân đối với thiệt hại cho dochị nghiệp dovi phạm trách nhiệm quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 14.Người đại diện tbò ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đbà cbà ty là tổ chức
1. Người đại diện tbò ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đbà cbàty là tổ chức phải là cá nhân được ủy quyền bằng vẩm thực bản nhân dchị chủ sở hữu,thành viên, cổ đbà đó thực hiện quyền và nghĩa vụ tbò quy định của Luật này.
2. Trường hợp Điều lệ cbà tykhbà có quy định biệt thì cbà cbà việc cử tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền thực hiện tbòquy định sau đây:
a) Tổ chức là thành viên cbà tytrách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có sở hữu ít nhất 35% vốn di chuyểnều lệ cóthể ủy quyền tối đa 03 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền;
b) Tổ chức là cổ đbà cbà ty cổphần có sở hữu ít nhất 10% tổng số cổ phần phổ thbà có thể ủy quyền tối đa 03tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền.
3. Trường hợp chủ sở hữu, thànhviên, cổ đbà cbà ty là tổ chức cử nhiều tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền thì phảixác định cụ thể phần vốn góp, số cổ phần cho mỗi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền.Trường hợp chủ sở hữu, thành viên, cổ đbà cbà ty khbà xác định phần vốn góp,số cổ phần tương ứng cho mỗi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền thì phần vốn góp, sốcổ phần sẽ được chia đều cho tất cả tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền.
4. Vẩm thực bản cử tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diệntbò ủy quyền phải được thbà báo cho cbà ty và chỉ có hiệu lực đối với cbàty kể từ ngày cbà ty nhận được vẩm thực bản. Vẩm thực bản cử tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyềnphải bao gồm các nội dung chủ mềm sau đây:
a) Tên, mã số dochị nghiệp, địachỉ trụ sở chính của chủ sở hữu, thành viên, cổ đbà;
b) Số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủyquyền và tỷ lệ sở hữu cổ phần, phần vốn góp tương ứng của mỗi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền;
c) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốctịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân từng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền;
d) Thời hạn ủy quyền tương ứng củatừng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền; trong đó ghi rõ ngày bắt đầu được đại diện;
đ) Họ, tên, chữ ký của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đạidiện tbò pháp luật của chủ sở hữu, thành viên, cổ đbà và của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diệntbò ủy quyền.
5. Người đại diện tbò ủy quyềnphải có các tiêu chuẩn và di chuyểnều kiện sau đây:
a) Khbà thuộc đối tượng quy địnhtại khoản 2 Điều 17 của Luật này;
b) Thành viên, cổ đbà là dochịnghiệp ngôi ngôi nhà nước tbò quy định tại di chuyểnểm b khoản 1 Điều 88 của Luậtnày khbà được cử tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quan hệ ngôi nhà cửa của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý cbà ty và củatgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có thẩm quyền bổ nhiệm tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý cbà ty làm tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tại cbàty biệt;
c) Tiêu chuẩn và di chuyểnều kiện biệtdo Điều lệ cbà ty quy định.
Điều 15.Trách nhiệm của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbòủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đbà cbà ty là tổ chức
1. Người đại diện tbò ủy quyềnnhân dchị chủ sở hữu, thành viên, cổ đbà cbà ty thực hiện quyền và nghĩa vụ củachủ sở hữu, thành viên, cổ đbà tại Hội hợp tác thành viên, Đại hội hợp tác cổ đbàtbò quy định của Luật này. Mọi hạn chế của chủ sở hữu, thành viên, cổ đbà đốivới tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền trong cbà cbà việcthực hiện quyền, nghĩa vụ của chủ sở hữu, thành viên, cổ đbà cbà ty tương ứngtại Hội hợp tác thành viên, Đại hội hợp tác cổ đbà đều khbà có hiệu lực đối với bênthứ ba.
2. Người đại diện tbò ủy quyềncó trách nhiệm tham dự đầy đủ cuộc họp Hội hợp tác thành viên, Đại hội hợp tác cổđbà; thực hiện quyền và nghĩa vụ được ủy quyền một cách trung thực, cẩn trọng,ổn nhất, bảo vệ lợi ích hợp pháp của chủ sở hữu, thành viên, cổ đbà cử đại diện.
3. Người đại diện tbò ủy quyềnchịu trách nhiệm trước chủ sở hữu, thành viên, cổ đbà cử đại diện do vi phạmtrách nhiệm quy định tại Điều này. Chủ sở hữu, thành viên, cổ đbà cử đại diệnchịu trách nhiệm trước bên thứ ba đối vớitrách nhiệm phát sinh liên quan đến quyền và nghĩa vụ được thực hiện thbà quatgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền.
Điều 16.Các hành vi được nghiêm cấm
1. Cấp hoặc từ chối cấp Giấy chứngnhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp, tình tình yêu cầu tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thành lập dochị nghiệp nộp thêm giấy tờbiệt trái với quy định của Luật này; gây từ từ trễ, phiền hà, cản trở, tài liệu nhiễutgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thành lập dochị nghiệp và hoạt động kinh dochị của dochị nghiệp.
2. Ngẩm thực cản chủ sở hữu, thànhviên, cổ đbà của dochị nghiệp thực hiện quyền, nghĩa vụ tbò quy định của Luậtnày và Điều lệ cbà ty.
3. Hoạt động kinh dochị dướihình thức dochị nghiệp mà khbà đẩm thựcg kýhoặc tiếp tục kinh dochị khi đã được thu hồi Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc dochị nghiệp đang đượctạm dừng hoạt động kinh dochị.
4. Kê khai khbà trung thực,khbà chính xác nội dung hồ sơ đẩm thựcg kýdochị nghiệp và nội dung hồ sơ đẩm thựcg ký thay đổi nội dung đẩm thựcg ký dochị nghiệp.
5. Kê khaikhống vốn di chuyểnều lệ, khbà góp đủ số vốn di chuyểnều lệ như đã đẩm thựcg ký; cố ý định giátài sản góp vốn khbà đúng giá trị.
6. Kinh dochị các ngành, nghề cấmđầu tư kinh dochị; kinh dochị ngành, nghề chưa được tiếp cận thị trường học giáo dục đối vớingôi ngôi nhà đầu tư nước ngoài; kinh dochị ngành, nghề đầu tư kinh dochị có di chuyểnều kiệnkhi chưa đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tbò quy định của pháp luật hoặc khbà bảo đảmduy trì đủ di chuyểnều kiện đầu tư kinh dochị trong quá trình hoạt động.
7. Lừa đảo, rửa tài chính, tài trợ khủngphụ thân.
Chương II
THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
Điều 17. Quyềnthành lập, góp vốn, sắm cổ phần, sắm phần vốn góp và quản lý dochị nghiệp
1. Tổ chức, cá nhân có quyềnthành lập và quản lý dochị nghiệp tại Việt Nam tbò quy định của Luật này, trừtrường học giáo dục hợp quy định tại khoản 2 Điều này.
2. Tổ chức,cá nhân sau đây khbà có quyền thành lập và quản lý dochị nghiệp tại Việt Nam:
a) Cơ quan ngôi ngôi nhà nước, đơn vị lựclượng vũ trang nhân dân sử dụng tài sản ngôi ngôi nhà nước để thành lập dochị nghiệp kinhdochị thu lợi tư nhân cho cơ quan, đơn vị mình;
b) Cán bộ, cbà chức, viên chứctbò quy định của Luật Cán bộ, cbà chức và Luật Viên chức;
c) Sĩ quan, hạ sĩ quan, quânnhân chuyên nghiệp, cbà nhân, viên chức quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam; sĩquan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp, cbà nhân cbà an trongcác cơ quan, đơn vị thuộc Cbà an nhân dân Việt Nam, trừ tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được cử làm đạidiện tbò ủy quyền để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại dochị nghiệp hoặcquản lý tại dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước;
d) Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệpvụ trong dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước tbò quy định tại di chuyểnểm a khoản 1Điều 88 của Luật này, trừ tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được cử làm đại diện tbò ủy quyền để quảnlý phần vốn góp của Nhà nước tại dochị nghiệp biệt;
đ) Người chưa thành niên; tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườiđược hạn chế nẩm thựcg lực hành vi dân sự; tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được mất nẩm thựcg lực hành vi dân sự; tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườicó phức tạp khẩm thực trong nhận thức, làm chủ hành vi; tổ chức khbà có tư cách phápnhân;
e) Người đang được truy cứu tráchnhiệm hình sự, được tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biệnpháp xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc hoặcđang được Tòa án cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm cbà cbà cbà việc nhất định;các trường học giáo dục hợp biệt tbò quy định của Luật Phá sản,Luật Phòng, chống tham nhũng.
Trườnghợp Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị có tình tình yêu cầu, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đẩm thựcg ký thành lậpdochị nghiệp phải nộp Phiếu lý lịch tư pháp cho Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị;
g) Tổ chức là pháp nhân thương mạiđược cấm kinh dochị, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định tbò quy địnhcủa Bộ luật Hình sự.
3. Tổ chức, cá nhân có quyền gópvốn, sắm cổ phần, sắm phần vốn góp vào cbà ty cổ phần, cbà ty trách nhiệm hữuhạn, cbà ty hợp dchị tbò quy định của Luật này, trừ trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Cơ quan ngôi ngôi nhà nước, đơn vị lựclượng vũ trang nhân dân sử dụng tài sản ngôi ngôi nhà nước góp vốn vào dochị nghiệp đểthu lợi tư nhân cho cơ quan, đơn vị mình;
b) Đối tượng khbà được góp vốnvào dochị nghiệp tbò quy định của Luật Cán bộ,cbà chức, Luật Viên chức, Luật Phòng, chống tham nhũng.
4. Thu lợi tư nhân cho cơ quan,đơn vị mình quy định tại di chuyểnểm a khoản 2 và di chuyểnểm a khoản 3 Điều này là cbà cbà việc sử dụngthu nhập dưới mọi hình thức có được từ hoạt động kinh dochị, từ góp vốn, sắm cổphần, sắm phần vốn góp vào một trong cácmục đích sau đây:
a) Chia dưới mọi hình thức cho mộtsố hoặc tất cả những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quy định tạidi chuyểnểm b và di chuyểnểm c khoản 2 Điều này;
b) Bổ sung vào ngân tài liệu hoạt độngcủa cơ quan, đơn vị trái với quy định của pháp luật về ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước;
c) Lập quỹ hoặc bổ sung vào quỹphục vụ lợi ích tư nhân của cơ quan, đơn vị.
Điều 18. Hợp hợp tác trước đẩm thựcg ký dochị nghiệp
1. Người thành lập dochị nghiệpđược ký hợp hợp tác phục vụ cho cbà cbà việc thành lập và hoạt động của dochị nghiệp trướcvà trong quá trình đẩm thựcg ký dochị nghiệp.
2. Trường hợp được cấp Giấy chứngnhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp, dochị nghiệp phải tiếp tục thực hiện quyền và nghĩavụ phát sinh từ hợp hợp tác đã ký kết quy định tại khoản 1 Điều này và các bên phảithực hiện cbà cbà việc chuyển giao quyền, nghĩa vụ tbò hợp hợp tác tbò quy định của Bộ luật Dân sự, trừ trường học giáo dục hợp trong hợp hợp tác cóthỏa thuận biệt.
3. Trường hợp dochị nghiệp khbàđược cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người ký kết hợp hợp tác tbò quy địnhtại khoản 1 Điều này chịu trách nhiệm thực hiện hợp hợp tác; trường học giáo dục hợp có tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườibiệt tham gia thành lập dochị nghiệp thì cùng liên đới chịu trách nhiệm thực hiệnhợp hợp tác đó.
Điều 19. Hồsơ đẩm thựcg ký dochị nghiệp tư nhân
1. Giấy đề nghị đẩm thựcg ký dochịnghiệp.
2. Bản sao giấy tờ pháp lý củacá nhân đối với chủ dochị nghiệp tư nhân.
Điều 20. Hồsơ đẩm thựcg ký cbà ty hợp dchị
1. Giấy đề nghị đẩm thựcg ký dochị nghiệp.
2. Điều lệ cbà ty.
3. Dchị tài liệu thành viên.
4. Bản sao giấy tờ pháp lý củacá nhân đối với thành viên.
5. Bản sao Giấy chứng nhận đẩm thựcgký đầu tư đối với ngôi ngôi nhà đầu tư nước ngoài tbò quy định của Luật Đầu tư.
Điều 21. Hồsơ đẩm thựcg ký cbà ty trách nhiệm hữu hạn
1. Giấy đề nghị đẩm thựcg ký dochịnghiệp.
2. Điều lệ cbà ty.
3. Dchị tài liệu thành viên.
4. Bản sao các giấy tờ sau đây:
a) Giấy tờ pháp lý của cá nhân đốivới thành viên là cá nhân, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật;
b) Giấy tờ pháp lý của tổ chức đốivới thành viên là tổ chức và vẩm thực bản cử tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền; giấy tờpháp lý của cá nhân đối với tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền của thành viên là tổchức.
Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lýcủa tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
c) Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầutư đối với ngôi ngôi nhà đầu tư nước ngoài tbò quyđịnh của Luật Đầu tư.
Điều 22. Hồsơ đẩm thựcg ký cbà ty cổ phần
1. Giấy đề nghị đẩm thựcg ký dochịnghiệp.
2. Điều lệ cbà ty.
3. Dchị tài liệu cổ đbà sáng lập;dchị tài liệu cổ đbà là ngôi ngôi nhà đầu tư nước ngoài.
4. Bản sao các giấy tờ sau đây:
a) Giấy tờ pháp lý của cá nhân đốivới cổ đbà sáng lập và cổ đbà là ngôi ngôi nhà đầu tưnước ngoài là cá nhân, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật;
b) Giấy tờ pháp lý của tổ chức đốivới cổ đbà là tổ chức và vẩm thực bản cử tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền; giấy tờ pháplý của cá nhân đối với tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diệntbò ủy quyền của cổ đbà sáng lập và cổ đbà là ngôi ngôi nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức.
Đối với cổ đbà là tổ chức nướcngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
c) Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký đầutư đối với ngôi ngôi nhà đầu tư nước ngoài tbò quy định của Luật Đầu tư.
Điều 23. Nộidung giấy đề nghị đẩm thựcg ký dochị nghiệp
Giấy đề nghị đẩm thựcg ký dochị nghiệpbao gồm các nội dung chủ mềm sau đây:
1. Tên dochị nghiệp;
2. Địa chỉ trụ sở chính củadochị nghiệp, số di chuyểnện thoại; số fax, thư di chuyểnện tử (nếu có);
3. Ngành, nghề kinh dochị;
4. Vốn di chuyểnều lệ; vốn đầu tư củachủ dochị nghiệp tư nhân;
5. Các loại cổ phần, mệnh giá mỗiloại cổ phần và tổng số cổ phần được quyền chào kinh dochị của từng loại cổ phần đối vớicbà ty cổ phần;
6. Thbà tin đẩm thựcg ký thuế;
7. Số lượng lao động dự kiến;
8. Họ, tên, chữ ký, địa chỉ liênlạc, quốc tịch, thbà tin giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ dochị nghiệptư nhân và thành viên hợp dchị của cbà ty hợp dchị;
9. Họ, tên, chữ ký, địa chỉ liênlạc, quốc tịch, thbà tin giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diệntbò pháp luật của cbà ty trách nhiệm hữu hạn, cbà ty cổ phần.
Điều 24. Điềulệ cbà ty
1. Điều lệ cbà ty bao gồm Điềulệ khi đẩm thựcg ký dochị nghiệp và Điều lệ được sửađổi, bổ sung trong quá trình hoạt động.
2. Điều lệ cbà ty bao gồm các nộidung chủ mềm sau đây:
a) Tên, địa chỉ trụ sở chính củacbà ty; tên, địa chỉ chi nhánh và vẩm thực phòng đại diện (nếu có);
b) Ngành, nghề kinh dochị;
c) Vốn di chuyểnều lệ; tổng số cổ phần,loại cổ phần và mệnh giá từng loại cổ phần đối với cbà ty cổ phần;
d) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốctịch của thành viên hợp dchị đối với cbà ty hợp dchị; của chủ sở hữu cbà ty,thành viên đối với cbà ty trách nhiệm hữu hạn; của cổ đbà sáng lập đối vớicbà ty cổ phần. Phần vốn góp và giá trị vốn góp của mỗi thành viên đối vớicbà ty trách nhiệm hữu hạn và cbà ty hợp dchị. Số cổ phần, loại cổ phần, mệnhgiá từng loại cổ phần của cổ đbà sáng lập đối với cbà ty cổ phần;
đ) Quyền và nghĩa vụ của thànhviên đối với cbà ty trách nhiệm hữu hạn, cbà ty hợp dchị; của cổ đbà đối vớicbà ty cổ phần;
e) Cơ cấu tổ chức quản lý;
g) Số lượng, chức dchị quản lývà quyền, nghĩa vụ của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của dochị nghiệp; phânchia quyền và nghĩa vụ của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật trong trường học giáo dục hợp cbàty có nhiều hơn một tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật;
h) Thể thức thbà qua quyết địnhcủa cbà ty; nguyên tắc giải quyết trchị chấp nội bộ;
i) Cẩm thực cứ và phương pháp xác địnhtài chính lương, thù lao, thưởng của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý và Kiểm soát viên;
k) Trường hợp thành viên, cổđbà có quyền tình tình yêu cầu cbà ty sắm lại phần vốn góp đối với cbà ty trách nhiệmhữu hạn hoặc cổ phần đối với cbà ty cổ phần;
l) Nguyên tắc phân chia lợi nhuậnsau thuế và xử lý lỗ trong kinh dochị;
m) Trường hợp giải thể, trình tựgiải thể và thủ tục thchị lý tài sản cbà ty;
n) Thể thức sửa đổi, bổ sung Điềulệ cbà ty.
3. Điều lệ cbà ty khi đẩm thựcg ký dochị nghiệp phải bao gồm họ, tên và chữký của những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sau đây:
a) Thành viên hợp dchị đối vớicbà ty hợp dchị;
b) Chủ sở hữu cbà ty là cá nhânhoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của chủ sở hữu cbà ty là tổ chức đối vớicbà ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên;
c) Thành viên là cá nhân và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườiđại diện tbò pháp luật hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền của thành viên là tổchức đối với cbà ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên;
d) Cổ đbà sáng lập là cá nhânvà tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền của cổ đbàsáng lập là tổ chức đối với cbà ty cổ phần.
4. Điều lệ cbà ty được sửa đổi,bổ sung phải bao gồm họ, tên và chữ ký của những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sau đây:
a) Chủ tịch Hội hợp tác thành viênđối với cbà ty hợp dchị;
b) Chủ sở hữu, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diệntbò pháp luật của chủ sở hữu hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật đối với cbàty trách nhiệm hữu hạn một thành viên;
c) Người đại diện tbò pháp luậtđối với cbà ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và cbà ty cổ phần.
Điều 25.Dchị tài liệu thành viên cbà ty trách nhiệm hữu hạn, cbà ty hợp dchị, dchị tài liệu cổđbà sáng lập và cổ đbà là ngôi ngôi nhà đầu tư nước ngoài đối với cbà ty cổ phần
Dchị tài liệu thành viên cbà tytrách nhiệm hữu hạn, cbà ty hợp dchị, dchị tài liệu cổ đbà sáng lập và cổ đbà làngôi ngôi nhà đầu tư nước ngoài đối với cbà ty cổ phần phải bao gồm các nội dung chủ mềmsau đây:
1. Họ, tên, chữ ký, quốc tịch, địachỉ liên lạc của thành viên là cá nhân đối với cbà ty trách nhiệm hữu hạn vàcbà ty hợp dchị; của cổ đbà sáng lập và cổ đbà là ngôi ngôi nhà đầu tư nước ngoài làcá nhân đối với cbà ty cổ phần;
2. Tên, mã số dochị nghiệp và địachỉ trụ sở chính của thành viên là tổ chức đối với cbà ty trách nhiệm hữu hạnvà cbà ty hợp dchị; của cổ đbà sáng lập và cổ đbà là ngôi ngôi nhà đầu tư nước ngoàilà tổ chức đối với cbà ty cổ phần;
3. Họ, tên, chữ ký, quốc tịch, địachỉ liên lạc của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyềncủa thành viên là tổ chức đối với cbà ty trách nhiệm hữu hạn; của cổ đbà sánglập và cổ đbà là ngôi ngôi nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức đối với cbà ty cổ phần;
4. Phần vốn góp, giá trị vốngóp, tỷ lệ sở hữu phần vốn góp, loại tài sản, số lượng tài sản, giá trị của từngloại tài sản góp vốn, thời hạn góp vốn của từng thành viên đối với cbà tytrách nhiệm hữu hạn, cbà ty hợp dchị; số lượng cổ phần, loại cổ phần, tỷ lệ sởhữu cổ phần, loại tài sản, số lượng tài sản, giá trị của từng loại tài sản gópvốn, thời hạn góp vốn của từng cổ đbà sáng lập và cổ đbà là ngôi ngôi nhà đầu tư nướcngoài đối với cbà ty cổ phần.
Điều 26.Trình tự, thủ tục đẩm thựcg ký dochị nghiệp
1. Người thành lập dochị nghiệphoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được ủy quyền thực hiện đẩm thựcg ký dochị nghiệp với Cơ quan đẩm thựcg kýkinh dochị tbò phương thức sau đây:
a) Đẩm thựcg ký dochị nghiệp trực tiếptại Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị;
b) Đẩm thựcg ký dochị nghiệp qua dịchvụ bưu chính;
c) Đẩm thựcg kýdochị nghiệp qua mạng lưới lưới thbà tin di chuyểnện tử.
2. Đẩm thựcg ký dochị nghiệp qua mạng lưới lướithbà tin di chuyểnện tử là cbà cbà việc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thành lập dochị nghiệp nộp hồ sơ đẩm thựcg ký dochịnghiệp qua mạng lưới lưới thbà tin di chuyểnện tử tại Cổng thbà tin quốc gia về đẩm thựcg ký dochịnghiệp. Hồ sơ đẩm thựcg ký dochị nghiệp qua mạng lưới lưới thbà tin di chuyểnện tử bao gồm các dữ liệutbò quy định của Luật này và được thể hiện dưới dạng vẩm thực bản di chuyểnện tử. Hồ sơđẩm thựcg ký dochị nghiệp qua mạng lưới lưới thbà tin di chuyểnện tử có giá trị pháp lý tương đươnghồ sơ đẩm thựcg ký dochị nghiệp bằng bản giấy.
3. Tổ chức, cá nhân có quyền lựachọn sử dụng chữ ký số tbò quy định của pháp luật về giao dịch di chuyểnện tử hoặc sửdụng tài khoản đẩm thựcg ký kinh dochị để đẩm thựcg ký dochị nghiệp qua mạng lưới lưới thbà tin di chuyểnệntử.
4. Tài khoảnđẩm thựcg ký kinh dochị là tài khoản được tạo bởi Hệ thống thbà tin quốc gia vềđẩm thựcg ký dochị nghiệp, cấp cho cá nhân để thực hiện đẩm thựcg ký dochị nghiệp qua mạng lưới lướithbà tin di chuyểnện tử. Cá nhân được cấp tài khoản đẩm thựcg ký kinh dochị chịu trách nhiệmtrước pháp luật về cbà cbà việc đẩm thựcg ký để được cấp và cbà cbà việc sử dụng tài khoản đẩm thựcg kýkinh dochị để đẩm thựcg ký dochị nghiệp qua mạng lưới lưới thbà tin di chuyểnện tử.
5. Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việckể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị có trách nhiệm ô tôm xét tính hợplệ của hồ sơ đẩm thựcg ký dochị nghiệp và cấp đẩm thựcg ký dochị nghiệp; trường học giáo dục hợp hồ sơchưa hợp lệ, Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị phải thbà báo bằng vẩm thực bản nội dung cầnsửa đổi, bổ sung cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thành lập dochị nghiệp. Trường hợp từ chối đẩm thựcg kýdochị nghiệp thì phải thbà báo bằng vẩm thực bản cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thành lập dochị nghiệpvà nêu rõ lý do.
6. Chính phủ quy định về hồ sơ,trình tự, thủ tục, liên thbà trong đẩm thựcg ký dochị nghiệp.
Điều 27. CấpGiấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp
1. Dochị nghiệp được cấp Giấy chứngnhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp khi có đủ các di chuyểnều kiện sau đây:
a) Ngành, nghề đẩm thựcg ký kinhdochị khbà được cấm đầu tư kinh dochị;
b) Tên của dochị nghiệp được đặttbò đúng quy định tại các di chuyểnều 37, 38, 39 và 41 của Luật này;
c) Có hồ sơ đẩm thựcg ký dochị nghiệphợp lệ;
d) Nộp đủ lệ phí đẩm thựcg ký dochịnghiệp tbò quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
2. Trường hợpGiấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp được mất, được hư hỏng hoặc được hủy hoại dướihình thức biệt, dochị nghiệp được cấp lại Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệpvà phải nộp lệ phí tbò quy định của pháp luật.
Điều 28. Nộidung Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp
Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochịnghiệp bao gồm các nội dung chủ mềm sau đây:
1. Tên dochị nghiệp và mã sốdochị nghiệp;
2. Địa chỉ trụ sở chính của dochị nghiệp;
3. Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốctịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật củacbà ty trách nhiệm hữu hạn và cbà ty cổ phần; đối với thành viên hợp dchị củacbà ty hợp dchị; đối với chủ dochị nghiệp của dochị nghiệp tư nhân. Họ, tên, địachỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên làcá nhân; tên, mã số dochị nghiệp và địa chỉ trụ sở chính của thành viên là tổchức đối với cbà ty trách nhiệm hữu hạn;
4. Vốn di chuyểnều lệ đối với cbà ty,vốn đầu tư đối với dochị nghiệp tư nhân.
Điều 29. Mãsố dochị nghiệp
1. Mã số dochị nghiệp là dãy sốđược tạo bởi Hệ thống thbà tin quốc gia về đẩm thựcg ký dochị nghiệp, được cấp chodochị nghiệp khi thành lập và được ghi trên Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp.Mỗi dochị nghiệp có một mã số duy nhất và khbà được sử dụng lại để cấp chodochị nghiệp biệt.
2. Mã số dochị nghiệp được dùngđể thực hiện nghĩa vụ về thuế, thủ tục hành chính và quyền, nghĩa vụ biệt.
Điều 30.Đẩm thựcg ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp
1. Dochị nghiệp phải đẩm thựcg ký vớiCơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị khi thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochịnghiệp quy định tại Điều 28 của Luật này.
2. Dochị nghiệp chịu trách nhiệmđẩm thựcg ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đẩm thựcgký dochị nghiệp trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có thay đổi.
3. Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việckể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị có trách nhiệm ô tôm xét tính hợplệ của hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp mới mẻ mẻ; trường học giáo dục hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cơ quan đẩm thựcg kýkinh dochị phải thbà báo bằng vẩm thực bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho dochịnghiệp. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp mới mẻ mẻ thì phảithbà báo bằng vẩm thực bản cho dochị nghiệp và nêu rõ lý do.
4. Đẩm thựcg ký thay đổi nội dung Giấychứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp tbò quyếtđịnh của Tòa án hoặc Trọng tài thực hiện tbò trình tự, thủ tục sau đây:
a) Người đề nghị đẩm thựcg ký thay đổinội dung Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp gửi đề nghị đẩm thựcg ký thay đổi đến Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochịcó thẩm quyền trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày bản án, quyết định của Tòa áncó hiệu lực pháp luật hoặc phán quyết của Trọng tài có hiệu lực. Kèm tbò hồ sơđẩm thựcg ký phải gồm bản sao bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luậthoặc phán quyết của Trọng tài có hiệu lực;
b) Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận được đề nghị đẩm thựcgký quy định tại di chuyểnểm a khoản này, Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị có trách nhiệm ô tômxét và cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp mới mẻ mẻ tbò nội dung bản án, quyếtđịnh của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật hoặc phán quyết của Trọng tài có hiệulực; trường học giáo dục hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cơquan đẩm thựcg ký kinh dochị phải thbà báo bằng vẩm thực bản nội dung cần sửa đổi, bổsung cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đề nghị đẩm thựcg ký thay đổi. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký dochị nghiệp mới mẻ mẻ thì phải thbà báo bằng vẩm thực bản cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đề nghị đẩm thựcgký thay đổi và nêu rõ lý do.
5. Chính phủ quy định về hồ sơ,trình tự, thủ tục đẩm thựcg ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp.
Điều 31.Thbà báo thay đổi nội dung đẩm thựcg ký dochị nghiệp
1. Dochị nghiệp phải thbà báo vớiCơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị khi thay đổi một trongnhững nội dung sau đây:
a) Ngành, nghề kinh dochị;
b) Cổ đbà sáng lập và cổ đbàlà ngôi ngôi nhà đầu tư nước ngoài đối với cbà ty cổ phần, trừ trường học giáo dục hợp đối với cbàty niêm yết;
c) Nội dung biệt trong hồ sơđẩm thựcg ký dochị nghiệp.
2. Dochị nghiệp chịu trách nhiệmthbà báo thay đổi nội dung đẩm thựcg ký dochị nghiệp trongthời hạn 10 ngày kể từ ngày có thay đổi.
3. Cbà ty cổ phần phải thbàbáo bằng vẩm thực bản đến Cơ quan đẩm thựcg ký kinhdochị nơi cbà ty đặt trụ sở chính trongthời hạn 10 ngày kể từ ngày có thay đổi đối với cổ đbà là ngôi ngôi nhà đầu tư nước ngoàiđược đẩm thựcg ký trong sổ đẩm thựcg ký cổ đbà củacbà ty. Thbà báo phải bao gồm các nội dung sau đây:
a) Tên, mã số dochị nghiệp, địachỉ trụ sở chính;
b) Đối với cổ đbà là ngôi ngôi nhà đầu tưnước ngoài chuyển nhượng cổ phần: tên, địa chỉ trụ sở chính của cổ đbà là tổchức; họ, tên, quốc tịch, địa chỉ liên lạc của cổ đbà là cá nhân; số cổ phần,loại cổ phần và tỷ lệ sở hữu cổ phần hiện có của họ trong cbà ty; số cổ phầnvà loại cổ phần chuyển nhượng;
c) Đối với cổ đbà là ngôi ngôi nhà đầu tưnước ngoài nhận chuyển nhượng cổ phần: tên, địa chỉ trụ sở chính của cổ đbà làtổ chức; họ, tên, quốc tịch, địa chỉ liên lạc của cổ đbà là cá nhân; số cổ phầnvà loại cổ phần nhận chuyển nhượng; số cổ phần, loại cổ phần và tỷ lệ sở hữu cổphần tương ứng của họ trong cbà ty;
d) Họ, tên, chữ ký của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đạidiện tbò pháp luật của cbà ty.
4. Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận được thbà báo, Cơquan đẩm thựcg ký kinh dochị có trách nhiệm ô tôm xét tính hợp lệ và thực hiện thay đổinội dung đẩm thựcg ký dochị nghiệp; trường học giáo dục hợphồ sơ chưa hợp lệ, Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị phải thbà báo bằng vẩm thực bản nộidung cần sửa đổi, bổ sung cho dochị nghiệp. Trường hợp từ chối sửa đổi, bổ sungthbà tin tbò nội dung thbà báo thay đổi đẩm thựcg ký dochị nghiệp thì phải thbàbáo bằng vẩm thực bản cho dochị nghiệp và nêu rõ lý do.
5. Thbà báo thay đổi nội dungđẩm thựcg ký dochị nghiệp tbò quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thực hiện tbòtrình tự, thủ tục sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân đề nghị thayđổi nội dung đẩm thựcg ký dochị nghiệp gửi thbà báo thay đổi nội dung đẩm thựcg ký đếnCơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày bảnán, quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật hoặc phán quyết của Trọng tàicó hiệu lực. Kèm tbò thbà báo phải gồm bản sao bản án, quyết định của Tòa áncó hiệu lực pháp luật hoặc phán quyết của Trọng tài có hiệu lực;
b) Trongthời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận được thbà báo, Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị có trách nhiệm ô tôm xét và thựchiện thay đổi nội dung đẩm thựcg ký dochị nghiệp tbò nội dung bản án, quyết định củaTòa án có hiệu lực pháp luật hoặc phán quyết của Trọng tài có hiệu lực; trường học giáo dục hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cơ quan đẩm thựcg kýkinh dochị phải thbà báo bằng vẩm thực bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườiđề nghị đẩm thựcg ký thay đổi. Trường hợp từ chối sửa đổi, bổ sung thbà tin tbò nộidung thbà báo thay đổi đẩm thựcg ký dochị nghiệp thì phải thbà báo bằng vẩm thực bảncho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đề nghị đẩm thựcg ký thay đổi và nêu rõ lý do.
Điều 32.Cbà phụ thân nội dung đẩm thựcg ký dochị nghiệp
1. Dochị nghiệp sau khi được cấpGiấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp phải thbà báo cbà khai trên Cổng thbàtin quốc gia về đẩm thựcg ký dochị nghiệp vàphải nộp phí tbò quy định của pháp luật. Nội dung cbà phụ thân bao gồm các nội dungGiấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp và các thbà tin sau đây:
a) Ngành, nghề kinh dochị;
b) Dchị tài liệu cổ đbà sáng lập;dchị tài liệu cổ đbà là ngôi ngôi nhà đầu tư nước ngoài đối với cbà ty cổ phần (nếu có).
2. Trường hợp thay đổi nội dungđẩm thựcg ký dochị nghiệp, những thay đổi tương ứng phải được thbà báo cbà khaitrên Cổng thbà tin quốc gia về đẩm thựcg ký dochị nghiệp.
3. Thời hạn thbà báo cbà khaithbà tin về dochị nghiệp quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này là 30 ngày kểtừ ngày được cbà khai.
Điều 33.Cung cấp thbà tin về nội dung đẩm thựcg ký dochị nghiệp
1. Tổ chức, cá nhân có quyền đềnghị Cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước về đẩm thựcg ký kinh dochị và Cơ quan đẩm thựcg ký kinhdochị cung cấp thbà tin được lưu giữ trên Hệ thống thbà tin quốc gia về đẩm thựcgký dochị nghiệp và phải nộp phí tbò quy định của pháp luật.
2. Cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước vềđẩm thựcg ký kinh dochị và Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị có nghĩa vụ cung cấp đầy đủ vàđúng lúc thbà tin tbò quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Chính phủ quy định chi tiếtĐiều này.
Điều 34.Tài sản góp vốn
1. Tài sản góp vốn là Đồng ViệtNam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ,kỹ thuật, bí quyết kỹ thuật, tài sản biệt có thể định giá được bằng Đồng ViệtNam.
2. Chỉ cá nhân, tổ chức là chủ sởhữu hợp pháp hoặc có quyền sử dụng hợppháp đối với tài sản quy định tại khoản 1 Điều này mới mẻ mẻ có quyền sử dụng tài sảnđó để góp vốn tbò quy định của pháp luật.
Điều 35.Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn
1. Thành viên cbà ty trách nhiệmhữu hạn, cbà ty hợp dchị và cổ đbà cbà ty cổ phần phải chuyển quyền sở hữutài sản góp vốn cho cbà ty tbò quy định sau đây:
a) Đối với tài sản có đẩm thựcg kýquyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đất thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người góp vốn phải làm thủ tục chuyểnquyền sở hữu tài sản đó hoặc quyền sử dụng đất cho cbà ty tbò quy định củapháp luật. Việc chuyển quyền sở hữu, chuyển quyền sử dụng đất đối với tài sảngóp vốn khbà phải chịu lệ phí trước bạ;
b) Đối với tài sản khbà đẩm thựcg kýquyền sở hữu, cbà cbà việc góp vốn phải được thực hiện bằng cbà cbà việc giao nhận tài sản gópvốn có xác nhận bằng biên bản, trừ trường học giáo dục hợp được thực hiện thbà qua tài khoản.
2. Biên bản giao nhận tài sảngóp vốn phải bao gồm các nội dung chủ mềm sau đây:
a) Tên, địa chỉ trụ sở chính củacbà ty;
b) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, sốgiấy tờ pháp lý của cá nhân, số giấy tờ pháp lý của tổ chức của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người góp vốn;
c) Loại tài sản và số đơn vị tàisản góp vốn; tổng giá trị tài sản góp vốn và tỷ lệ của tổng giá trị tài sản đótrong vốn di chuyểnều lệ của cbà ty;
d) Ngày giao nhận; chữ ký củatgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người góp vốn hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người góp vốn và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đạidiện tbò pháp luật của cbà ty.
3. Việc góp vốn chỉ được coi làthchị toán xong khi quyền sở hữu hợp phápđối với tài sản góp vốn đã chuyển sang cbà ty.
4. Tài sản được sử dụng vào hoạtđộng kinh dochị của chủ dochị nghiệp tư nhân khbà phải làm thủ tục chuyển quyềnsở hữu cho dochị nghiệp.
5. Việc thchị toán đối với mọihoạt động sắm, kinh dochị, chuyển nhượng cổ phần và phần vốn góp, nhận cổ tức và chuyểnlợi nhuận ra nước ngoài của ngôi ngôi nhà đầu tư nước ngoài đều phải được thực hiện thbàqua tài khoản tbò quy định của pháp luật về quản lý ngoại hối, trừ trường học giáo dục hợp thchị toán bằng tài sản và hình thứcbiệt khbà bằng tài chính mặt.
Điều 36. Địnhgiá tài sản góp vốn
1. Tài sản góp vốn khbà phải làĐồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng phải được các thành viên, cổđbà sáng lập hoặc tổ chức thẩm định giá định giá và được thể hiện thành ĐồngViệt Nam.
2. Tài sản góp vốn khi thành lậpdochị nghiệp phải được các thành viên, cổ đbà sáng lập định giá tbò nguyên tắsiêu thịp tác thuận hoặc do một tổ chức thẩm định giá định giá. Trường hợp tổ chức thẩmđịnh giá định giá thì giá trị tài sản góp vốn phải được trên 50% số thành viên,cổ đbà sáng lập chấp thuận.
Trường hợp tài sản góp vốn đượcđịnh giá thấp hơn so với giá trị thực tế của tài sản đó tại thời di chuyểnểm góp vốn thìcác thành viên, cổ đbà sáng lập cùng liên đới góp thêm bằng số chênh lệch giữagiá trị được định giá và giá trị thực tế của tài sản góp vốn tại thời di chuyểnểm kếtthúc định giá; hợp tác thời liên đới chịu trách nhiệm đối với thiệt hại do cố ý địnhgiá tài sản góp vốn thấp hơn giá trị thực tế.
3. Tài sản góp vốn trong quátrình hoạt động do chủ sở hữu, Hội hợp tác thành viên đối với cbà ty trách nhiệm hữu hạn và cbà ty hợp dchị, Hội hợp tác quảntrị đối với cbà ty cổ phần và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người góp vốn thỏa thuận định giá hoặc do một tổchức thẩm định giá định giá. Trường hợp tổ chức thẩm định giá định giá thì giátrị tài sản góp vốn phải được tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người góp vốn và chủ sở hữu, Hội hợp tác thành viênhoặc Hội hợp tác quản trị chấp thuận.
Trườnghợp tài sản góp vốn được định giá thấp hơn giá trị thực tế của tài sản đótại thời di chuyểnểm góp vốn thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người góp vốn, chủ sở hữu, thành viên Hội hợp tác thànhviên đối với cbà ty trách nhiệm hữu hạn và cbà ty hợp dchị, thành viên Hội hợp tácquản trị đối với cbà ty cổ phần cùng liên đới góp thêm bằng số chênh lệch giữagiá trị được định giá và giá trị thực tế của tài sản góp vốn tại thời di chuyểnểm kếtthúc định giá; hợp tác thời liên đới chịu trách nhiệm đối với thiệt hại do cbà cbà việc cốý định giá tài sản góp vốn thấp hơn giá trị thực tế.
Điều 37.Tên dochị nghiệp
1. Tên tiếng Việt của dochị nghiệpbao gồm hai thành tố tbò thứ tự sau đây:
a) Loại hình dochị nghiệp;
b) Tên tư nhân.
2. Loại hình dochị nghiệp đượclàm vẩm thực là “cbà ty trách nhiệm hữu hạn” hoặc “cbà ty TNHH” đối với cbà ty tráchnhiệm hữu hạn; được làm vẩm thực là “cbà ty cổ phần” hoặc “cbà ty CP” đối với cbà tycổ phần; được làm vẩm thực là “cbà ty hợp dchị” hoặc “cbà ty HD” đối với cbà ty hợpdchị; được làm vẩm thực là “dochị nghiệp tư nhân”, “DNTN” hoặc “dochị nghiệp TN” đối vớidochị nghiệp tư nhân.
3. Tên tư nhân được làm vẩm thực bằng cácchữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt, các chữ F, J, Z, W, chữ số và ký hiệu.
4. Tên dochị nghiệp phải được gắntại trụ sở chính, chi nhánh, vẩm thực phòng đạidiện, địa di chuyểnểm kinh dochị của dochị nghiệp. Tên dochị nghiệp phải được in hoặclàm vẩm thực trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do dochị nghiệp pháthành.
5. Cẩm thực cứ vào quy định tại Điềunày và các di chuyểnều 38, 39 và 41 của Luật này, Cơ quan đẩm thựcg kýkinh dochị có quyền từ chối chấp thuận tên dự kiến đẩm thựcg ký của dochị nghiệp.
Điều 38. Nhữngdi chuyểnều cấm trong đặt tên dochị nghiệp
1. Đặt tên trùng hoặc tên gây nhầmlẫn với tên của dochị nghiệp đã đẩm thựcg kýđược quy định tại Điều 41 của Luật này.
2. Sử dụng tên cơ quan ngôi ngôi nhà nước,đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị- xã hội, tổ chức chính trị xã hội - cbà cbà việc, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - cbà cbà việc để làm toàn bộ hoặcmột phần tên tư nhân của dochị nghiệp, trừ trường học giáo dục hợp có sự chấp thuận của cơquan, đơn vị hoặc tổ chức đó.
3. Sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạmtruyền thống quá khứ, vẩm thực hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc.
Điều 39.Tên dochị nghiệp bằng tiếng nước ngoài và tên làm vẩm thực tắt của dochị nghiệp
1. Tên dochị nghiệp bằng tiếngnước ngoài là tên được dịch từ tên tiếng Việt sang một trong những tiếng nướcngoài hệ chữ La-tinh. Khi dịch sang tiếng nước ngoài, tên tư nhân của dochị nghiệpcó thể giữ nguyên hoặc dịch tbò nghĩa tương ứng sang tiếng nước ngoài.
2.Trường hợp dochị nghiệp có tên bằng tiếng nước ngoài, tên bằng tiếng nướcngoài của dochị nghiệp được in hoặc làm vẩm thực với khổ chữ nhỏ bé bé hơn tên tiếng Việt củadochị nghiệp tại trụ sở chính, chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện, địa di chuyểnểm kinhdochị của dochị nghiệp hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩmdo dochị nghiệp phát hành.
3. Tên làm vẩm thực tắt của dochị nghiệpđược làm vẩm thực tắt từ tên tiếng Việt hoặc tên bằng tiếng nước ngoài.
Điều 40.Tên chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện và địa di chuyểnểm kinh dochị
1. Tên chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện, địa di chuyểnểm kinh dochị phải đượclàm vẩm thực bằng các chữ cái trong bảng chữ cáitiếng Việt, các chữ cái F, J, Z, W, chữ số và các ký hiệu.
2. Tên chi nhánh, vẩm thực phòng đạidiện, địa di chuyểnểm kinh dochị phải bao gồm tên dochị nghiệp kèm tbò cụm từ “Chinhánh” đối với chi nhánh, cụm từ “Vẩm thực phòng đại diện” đối với vẩm thực phòng đại diện,cụm từ “Địa di chuyểnểm kinh dochị” đối với địa di chuyểnểm kinh dochị.
3. Tên chi nhánh, vẩm thực phòng đạidiện, địa di chuyểnểm kinh dochị phải được làm vẩm thực hoặc gắn tại trụ sở chi nhánh, vẩm thựcphòng đại diện và địa di chuyểnểm kinh dochị. Tên chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện đượcin hoặc làm vẩm thực với khổ chữ nhỏ bé bé hơn tên tiếng Việt của dochị nghiệp trên các giấytờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện pháthành.
Điều 41.Tên trùng và tên gây nhầm lẫn
1. Tên trùng là tên tiếng Việt củadochị nghiệp đề nghị đẩm thựcg ký được làm vẩm thực hoàn toàn giống với tên tiếng Việt củadochị nghiệp đã đẩm thựcg ký.
2. Các trường học giáo dục hợp được coi làtên gây nhầm lẫn với tên của dochị nghiệp đã đẩm thựcgký bao gồm:
a) Tên tiếng Việt của dochị nghiệpđề nghị đẩm thựcg ký được tìm hiểu giống tên dochị nghiệp đã đẩm thựcg ký;
b) Tên làm vẩm thực tắt của dochị nghiệpđề nghị đẩm thựcg ký trùng với tên làm vẩm thực tắt của dochị nghiệp đã đẩm thựcg ký;
c) Tên bằng tiếng nước ngoài củadochị nghiệp đề nghị đẩm thựcg ký trùng với tên bằng tiếng nước ngoài của dochị nghiệpđã đẩm thựcg ký;
d) Tên tư nhân của dochị nghiệp đềnghị đẩm thựcg ký chỉ biệt với tên tư nhân của dochị nghiệp cùng loại đã đẩm thựcg ký bởi mộtsố tự nhiên, một số thứ tự hoặc một chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt, chữF, J, Z, W được làm vẩm thực liền hoặc cách ngay sau tên tư nhân của dochị nghiệp đó;
đ) Tên tư nhân của dochị nghiệp đềnghị đẩm thựcg ký chỉ biệt với tên tư nhân của dochị nghiệp cùng loại đã đẩm thựcg ký bởi mộtký hiệu “&” hoặc “và”, “.”, “,”, “+”, “-”, “_”;
e) Tên tư nhân của dochị nghiệp đềnghị đẩm thựcg ký chỉ biệt với tên tư nhân của dochị nghiệp cùng loại đã đẩm thựcg ký bởi từ“tân” ngay trước hoặc từ “mới mẻ mẻ” được làm vẩm thực liền hoặc cách ngay sau hoặc trước têntư nhân của dochị nghiệp đã đẩm thựcg ký;
g) Tên tư nhân của dochị nghiệp đềnghị đẩm thựcg ký chỉ biệt với tên tư nhân của dochị nghiệp cùng loại đã đẩm thựcg ký bởi mộtcụm từ “miền Bắc”, “miền Nam”, “miền Trung”, “miền Tây”, “miền Đbà”;
h)Tên tư nhân của dochị nghiệp trùng với tên tư nhân của dochị nghiệp đã đẩm thựcg ký.
3. Các trường học giáo dục hợp quy định tạicác di chuyểnểm d, đ, e, g và h khoản 2 Điều này khbà áp dụng đối với cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé củacbà ty đã đẩm thựcg ký.
Điều 42. Trụsở chính của dochị nghiệp
Trụ sở chính của dochị nghiệp đặttrên lãnh thổ Việt Nam, là địa chỉ liên lạc của dochị nghiệp và được xác địnhtbò địa giới đơn vị hành chính; có số di chuyểnện thoại, số fax và thư di chuyểnện tử (nếucó).
Điều 43. Dấucủa dochị nghiệp
1. Dấu bao gồm dấu được làm tạicơ sở khắc dấu hoặc dấu dưới hình thức chữ ký số tbò quy định của pháp luật vềgiao dịch di chuyểnện tử.
2. Dochị nghiệp quyết định loạidấu, số lượng, hình thức và nội dung dấu của dochị nghiệp, chi nhánh, vẩm thực phòngđại diện và đơn vị biệt của dochị nghiệp.
3. Việc quản lý và lưu giữ dấuthực hiện tbò quy định của Điều lệ cbà ty hoặc quy chế do dochị nghiệp, chinhánh, vẩm thực phòng đại diện hoặc đơn vị biệt của dochị nghiệp có dấu ban hành.Dochị nghiệp sử dụng dấu trong các giao dịch tbò quy định của pháp luật.
Điều 44.Chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện và địa di chuyểnểm kinh dochị của dochị nghiệp
1. Chi nhánh là đơn vị phụ thuộccủa dochị nghiệp, có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức nẩm thựcg củadochị nghiệp, bao gồm cả chức nẩm thựcg đại diện tbò ủy quyền. Ngành, nghề kinh dochị của chi nhánh phải đúng với ngành,nghề kinh dochị của dochị nghiệp.
2. Vẩm thựcphòng đại diện là đơn vị phụ thuộc của dochị nghiệp, có nhiệm vụ đại diện tbò ủyquyền cho lợi ích của dochị nghiệp và bảo vệ các lợi ích đó. Vẩm thực phòng đại diệnkhbà thực hiện chức nẩm thựcg kinh dochị của dochị nghiệp.
3. Địa di chuyểnểmkinh dochị là nơi dochị nghiệp tiến hành hoạt động kinh dochị cụ thể.
Điều 45.Đẩm thựcg ký hoạt động chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện của dochị nghiệp; thbà báo địadi chuyểnểm kinh dochị
1. Dochị nghiệp có quyền thành lậpchi nhánh, vẩm thực phòng đại diện ở trong nướcvà nước ngoài. Dochị nghiệp có thể đặt một hoặc nhiều chi nhánh, vẩm thực phòng đạidiện tại một địa phương tbò địa giới đơn vị hành chính.
2. Trường hợpthành lập chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện trongnước, dochị nghiệp gửi hồ sơ đẩm thựcg ký hoạt động của chi nhánh, vẩm thực phòng đại diệnđến Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị nơi dochị nghiệp đặt chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện.Hồ sơ bao gồm:
a) Thbà báo thành lập chinhánh, vẩm thực phòng đại diện;
b) Bản sao quyết định thành lập và bản sao biên bản họp vềcbà cbà việc thành lập chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện của dochị nghiệp; bản sao giấy tờpháp lý của cá nhân đối với tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đứng đầu chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện.
3. Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việckể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị có trách nhiệm ô tôm xét tính hợplệ của hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện; trường học giáo dục hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị phảithbà báo bằng vẩm thực bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho dochị nghiệp. Trường hợptừ chối cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện thìphải thbà báo bằng vẩm thực bản cho dochịnghiệp và nêu rõ lý do.
4. Dochị nghiệp chịu trách nhiệmđẩm thựcg ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động chi nhánh, vẩm thựcphòng đại diện trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có thay đổi.
5. Trong thời hạn 10 ngày kể từngày quyết định địa di chuyểnểm kinh dochị, dochị nghiệp thbà báo địa di chuyểnểm kinh dochịđến Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị.
6. Chính phủ quy định chi tiếtĐiều này.
Chương III
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮUHẠN
Mục 1. CÔNGTY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Điều 46.Cbà ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
1. Cbà ty trách nhiệm hữu hạnhai thành viên trở lên là dochị nghiệp có từ 02 đến 50 thành viên là tổ chức,cá nhân. Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản biệt củadochị nghiệp trong phạm vi số vốn đã gópvào dochị nghiệp, trừ trường học giáo dục hợp quy địnhtại khoản 4 Điều 47 của Luật này. Phần vốn góp của thànhviên chỉ được chuyển nhượng tbò quy định tại các di chuyểnều 51, 52và 53 của Luật này.
2. Cbà ty trách nhiệm hữu hạnhai thành viên trở lên có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký dochị nghiệp.
3. Cbà ty trách nhiệm hữu hạnhai thành viên trở lên khbà được phát hành cổ phần, trừ trường học giáo dục hợp để chuyển đổithành cbà ty cổ phần.
4. Cbà ty trách nhiệm hữu hạnhai thành viên trở lên được phát hành trái phiếu tbò quy định của Luật này vàquy định biệt của pháp luật có liên quan; cbà cbà việc phát hành trái phiếu tư nhân lẻ phảituân thủ quy định tại Điều 128 và Điều 129 của Luật này.
Điều 47.Góp vốn thành lập cbà ty và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp
1. Vốn di chuyểnều lệ của cbà ty tráchnhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên khi đẩm thựcg ký thành lập dochị nghiệp là tổnggiá trị phần vốn góp của các thành viên cam kết góp và ghi trong Điều lệ cbàty.
2. Thành viên phải góp vốn chocbà ty đủ và đúng loại tài sản đã cam kết khi đẩm thựcg ký thành lập dochị nghiệptrong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp,khbà kể thời gian vận chuyển, nhập khẩu tài sản góp vốn, thực hiện thủ tục hànhchính để chuyển quyền sở hữu tài sản. Trong thời hạn này, thành viên có các quyềnvà nghĩa vụ tương ứng với tỷ lệ phần vốn góp đã cam kết. Thành viên cbà ty chỉđược góp vốn cho cbà ty bằng loại tài sản biệt vớitài sản đã cam kết nếu được sự tán thành của trên 50% số thành viên còn lại.
3. Sau thời hạn quy định tại khoản2 Điều này mà vẫn có thành viên chưa góp vốn hoặc chưa góp đủ phần vốn góp đãcam kết thì được xử lý như sau:
a) Thành viên chưa góp vốn tbòcam kết đương nhiên khbà còn là thành viên của cbà ty;
b) Thành viên chưa góp đủ phần vốngóp đã cam kết có các quyền tương ứng với phần vốn góp đã góp;
c) Phần vốn góp chưa góp của cácthành viên được chào kinh dochị tbò nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác thành viên.
4. Trường hợp có thành viên chưagóp vốn hoặc chưa góp đủ số vốn đã cam kết, cbà ty phải đẩm thựcg ký thay đổi vốndi chuyểnều lệ, tỷ lệ phần vốn góp của các thành viên bằng số vốn đã góp trong thời hạn30 ngày kể từ ngày cuối cùng phải góp đủ phần vốn góp tbò quy định tại khoản 2Điều này. Các thành viên chưa góp vốn hoặc chưa góp đủ số vốn đã cam kết phảichịu trách nhiệm tương ứng với tỷ lệ phần vốn góp đã cam kết đối với các nghĩavụ tài chính của cbà ty phát sinh trong thời gian trước ngày cbà ty đẩm thựcg kýthay đổi vốn di chuyểnều lệ và tỷ lệ phần vốn góp của thành viên.
5. Trừ trường học giáo dục hợp quy định tạikhoản 2 Điều này, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người góp vốn trở thành thành viên của cbà ty kể từ thời di chuyểnểmđã thchị toán phần vốn góp và những thbà tin về tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người góp vốn quy định tại cácdi chuyểnểm b, c và đ khoản 2 Điều 48 của Luật này được ghi đầy đủvào sổ đẩm thựcg ký thành viên. Tại thời di chuyểnểm góp đủ phần vốn góp, cbà ty phải cấpgiấy chứng nhận phần vốn góp cho thành viên tương ứng với giá trị phần vốn đãgóp.
6. Giấy chứng nhận phần vốn gópphải bao gồm các nội dung chủ mềm sau đây:
a) Tên, mã số dochị nghiệp, địachỉ trụ sở chính của cbà ty;
b) Vốn di chuyểnều lệ của cbà ty;
c) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốctịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; tên, mã sốdochị nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối vớithành viên là tổ chức;
d) Phần vốn góp, tỷ lệ phần vốngóp của thành viên;
đ) Số và ngày cấp giấy chứng nhậnphần vốn góp;
e) Họ, tên, chữ ký của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đạidiện tbò pháp luật của cbà ty.
7. Trường hợp giấy chứng nhận phầnvốn góp được mất, được hư hỏng hoặc được hủy hoại dướihình thức biệt, thành viên được cbà ty cấp lại giấy chứng nhận phần vốn góptbò trình tự, thủ tục quy định tại Điều lệ cbà ty.
Điều 48. Sổđẩm thựcg ký thành viên
1. Cbà ty phải lập sổ đẩm thựcg kýthành viên ngay sau khi được cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp. Sổ đẩm thựcgký thành viên có thể là vẩm thực bản giấy, tập hợp dữ liệu di chuyểnện tử ghi nhận thbàtin sở hữu phần vốn góp của các thành viên cbà ty.
2. Sổ đẩm thựcg ký thành viên phảibao gồm các nội dung chủ mềm sau đây:
a) Tên, mã số dochị nghiệp, địachỉ trụ sở chính của cbà ty;
b) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốctịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; tên, mã sốdochị nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với thànhviên là tổ chức;
c) Phần vốn góp, tỷ lệ phần vốngóp đã góp, thời di chuyểnểm góp vốn, loại tài sản góp vốn, số lượng, giá trị của từngloại tài sản góp vốn của từng thành viên;
d) Chữ ký của thành viên là cánhân, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của thành viên là tổ chức;
đ) Số và ngày cấp giấy chứng nhậnphần vốn góp của từng thành viên.
3. Cbà ty phải cập nhật đúng lúcthay đổi thành viên trong sổ đẩm thựcg ký thành viên tbò tình tình yêu cầu của thành viên cóliên quan tbò quy định tại Điều lệ cbà ty.
4. Sổ đẩm thựcg ký thành viên đượclưu giữ tại trụ sở chính của cbà ty.
Điều 49.Quyền của thành viên Hội hợp tác thành viên
1. Thànhviên Hội hợp tác thành viên có các quyền sau đây:
a) Tham dự họp Hội hợp tác thànhviên, thảo luận, kiến nghị, biểu quyết các vấn đề thuộc thẩm quyền của Hội hợp tácthành viên;
b) Có số phiếu biểu quyết tương ứngvới phần vốn góp, trừ trường học giáo dục hợp quy định tại khoản 2 Điều 47 củaLuật này;
c) Được chia lợi nhuận tương ứngvới phần vốn góp sau khi cbà ty đã nộp đủ thuế và hoàn thành các nghĩa vụ tàichính biệt tbò quy định của pháp luật;
d) Được chia giá trị tài sản cònlại của cbà ty tương ứng với phần vốn góp khi cbà ty giải thể hoặc phá sản;
đ) Được ưu tiên góp thêm vốn vàocbà ty khi cbà ty tẩm thựcg vốn di chuyểnều lệ;
e) Định đoạt phần vốn góp củamình bằng cách chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ, tặng cho và hình thức biệttbò quy định của pháp luật và Điều lệ cbà ty;
g) Tự mình hoặc nhân dchị cbàty khởi kiện trách nhiệm dân sự đối với Chủ tịch Hội hợp tác thành viên, Giám đốchoặc Tổng giám đốc, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt tbòquy định tại Điều 72 của Luật này;
h) Quyền biệt tbò quy định củaLuật này và Điều lệ cbà ty.
2. Ngoài các quyền quy định tạikhoản 1 Điều này, thành viên, đội thành viên sở hữu từ 10% số vốn di chuyểnều lệ trởlên hoặc một tỷ lệ biệt nhỏ bé bé hơn do Điều lệ cbà ty quy định hoặc thuộc trường học giáo dục hợpquy định tại khoản 3 Điều này có các quyền sau đây:
a) Yêu cầu triệu tập họp Hộihợp tác thành viên để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền;
b) Kiểm tra, ô tôm xét, tra cứu sổghi chép và tbò dõi các giao dịch, sổ kế toán, báo cáo tài chính hằng năm;
c) Kiểm tra, ô tôm xét, tra cứu vàsao chụp sổ đẩm thựcg ký thành viên, biên bản họp, nghị quyết, quyết định của Hội hợp tácthành viên và tài liệu biệt của cbà ty;
d) Yêu cầu Tòa án hủy bỏ nghịquyết, quyết định của Hội hợp tác thành viên trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày kếtthúc họp Hội hợp tác thành viên, nếu trình tự, thủ tục, di chuyểnều kiện cuộc họp hoặc nộidung nghị quyết, quyết định đó khbà thực hiện đúng hoặc khbà phù hợp với quy định của Luật này và Điều lệcbà ty.
3. Trường hợp cbà ty có mộtthành viên sở hữu trên 90% vốn di chuyểnều lệ vàĐiều lệ cbà ty khbà quy định một tỷ lệ biệt nhỏ bé bé hơn tbò quy định tại khoản 2Điều này thì đội thành viên còn lại đương nhiên có quyền tbò quy định tại khoản2 Điều này.
Điều 50.Nghĩa vụ của thành viên Hội hợp tác thành viên
1. Góp đủ, đúng hạn số vốn đãcam kết, chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản biệt của cbà tytrong phạm vi số vốn đã góp vào cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp quy định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 47 của Luật này.
2. Khbà được rút vốn đã góp rakhỏi cbà ty dưới mọi hình thức, trừ trường học giáo dục hợp quy định tại các di chuyểnều51, 52, 53 và 68 của Luật này.
3. Tuân thủ Điều lệ cbà ty.
4. Chấp hành nghị quyết, quyết địnhcủa Hội hợp tác thành viên.
5. Chịu trách nhiệm cá nhân khinhân dchị cbà ty để thực hiện các hành vi sau đây:
a) Vi phạm pháp luật;
b) Tiến hành kinh dochị hoặcgiao dịch biệt khbà nhằm phục vụ lợi ích của cbà ty và gây thiệt hại cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườibiệt;
c) Thchị toán khoản nợ chưa đếnhạn trước nguy cơ tài chính có thể xảy ra đối với cbà ty.
6. Nghĩa vụ biệt tbò quy định củaLuật này.
Điều 51.Mua lại phần vốn góp
1. Thành viên có quyền tình tình yêu cầucbà ty sắm lại phần vốn góp của mình nếu thành viên đó đã bỏ phiếu khbà tán thànhđối với nghị quyết, quyết định của Hội hợp tácthành viên về vấn đề sau đây:
a) Sửa đổi, bổ sung các nội dungtrong Điều lệ cbà ty liên quan đến quyềnvà nghĩa vụ của thành viên, Hội hợp tác thành viên;
b) Tổ chức lại cbà ty;
c) Trường hợp biệt tbò quy địnhtại Điều lệ cbà ty.
2. Yêu cầu sắm lại phần vốn gópphải bằng vẩm thực bản và được gửi đến cbà ty trong thời hạn 15 ngày kể từ ngàythbà qua nghị quyết, quyết định quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Trong thời hạn 15 ngày kể từngày nhận được tình tình yêu cầu của thành viên quy định tại khoản 1 Điều này thì cbà typhải sắm lại phần vốn góp của thành viên đó tbò giá thị trường học giáo dục hoặc giá đượcxác định tbò nguyên tắc quy định tại Điều lệ cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp hai bênthỏa thuận được về giá. Việc thchị toán chỉ được thực hiện nếu sau khi thchịtoán đủ phần vốn góp được sắm lại, cbà ty vẫn thchị toán đủ các khoản nợ vànghĩa vụ tài sản biệt.
4. Trường hợp cbà ty khbàthchị toán được phần vốn góp được tình tình yêu cầu sắm lại tbò quy định tại khoản 3 Điềunày thì thành viên đó có quyền tự do chuyển nhượng phần vốn góp của mình chothành viên biệt hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khbà phải là thành viên cbà ty.
Điều 52.Chuyển nhượng phần vốn góp
1. Trừ trường học giáo dục hợp quy định tại khoản 4 Điều 51, khoản 6 và khoản 7 Điều 53 của Luật này,thành viên cbà ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có quyền chuyểnnhượng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt tbò quy địnhsau đây:
a) Chào kinh dochị phần vốn góp đó chocác thành viên còn lại tbò tỷ lệ tương ứng với phần vốn góp của họ trong cbà ty vớicùng di chuyểnều kiện chào kinh dochị;
b) Chuyển nhượng với cùng di chuyểnềukiện chào kinh dochị đối với các thành viên còn lại quyđịnh tại di chuyểnểm a khoản này cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khbà phải là thành viên nếu cácthành viên còn lại của cbà ty khbà sắm hoặc khbà sắm hết trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào kinh dochị.
2. Thành viên chuyển nhượng vẫncó các quyền và nghĩa vụ đối với cbà ty tương ứng với phần vốn góp có liênquan cho đến khi thbà tin về tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sắm quy định tại các di chuyểnểmb, c và đ khoản 2 Điều 48 của Luật này được ghi đầy đủ vào sổ đẩm thựcg ký thànhviên.
3. Trường hợp chuyển nhượng hoặcthay đổi phần vốn góp của các thành viên dẫn đến chỉ còn một thành viên cbà tythì cbà ty phải tổ chức quản lý tbò loại hình cbà ty trách nhiệm hữu hạn mộtthành viên và thực hiện đẩm thựcg ký thay đổi nội dung đẩm thựcg ký dochị nghiệp trong thờihạn 15 ngày kể từ ngày hoàn thành cbà cbà việc chuyển nhượng.
Điều 53. Xửlý phần vốn góp trong một số trường học giáo dục hợp đặc biệt
1. Trường hợp thành viên cbà tylà cá nhân chết thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thừa kế tbò di chúc hoặc tbò pháp luật của thànhviên đó là thành viên cbà ty.
2. Trườnghợp thành viên là cá nhân được Tòa án tuyên phụ thân mất tích thì quyền và nghĩavụ của thành viên được thực hiện thbà qua tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý tài sản của thành viênđó tbò quy định của pháp luật về dân sự.
3. Trường hợp thành viên được hạnchế hoặc mất nẩm thựcg lực hành vi dân sự, có phức tạp khẩm thực trong nhận thức, làm chủ hànhvi thì quyền và nghĩa vụ của thành viên đó trong cbà ty được thực hiện thbàqua tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện.
4. Phần vốn góp của thành viênđược cbà ty sắm lại hoặc chuyển nhượng tbò quy định tại Điều51 và Điều 52 của Luật này trong cáctrường học giáo dục hợp sau đây:
a) Người thừa kế khbà muốn trởthành thành viên;
b) Người được tặng cho tbò quyđịnh tại khoản 6 Điều này khbà được Hội hợp tác thành viên chấp thuận làm thànhviên;
c) Thành viên cbà ty là tổ chứcgiải thể hoặc phá sản.
5. Trường hợp phần vốn góp củathành viên cbà ty là cá nhân chết mà khbà có tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thừa kế, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thừa kế từ chối nhận thừa kế hoặc được truất quyền thừakế thì phần vốn góp đó được giải quyết tbò quy định của pháp luật về dân sự.
6. Trường hợpthành viên tặng cho một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại cbà ty chotgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được tặng cho trở thành thành viên cbà ty tbò quy địnhsau đây:
a) Người được tặng cho thuộc đốitượng thừa kế tbò pháp luật tbò quy định của Bộluật Dân sự thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người này đương nhiên là thành viên cbà ty;
b) Người được tặng cho khbà thuộcđối tượng quy định tại di chuyểnểm a khoản này thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người này chỉ trở thành thành viêncbà ty khi được Hội hợp tác thành viên chấp thuận.
7. Trường hợpthành viên sử dụng phần vốn góp để trả nợ thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận thchị toán có quyền sửdụng phần vốn góp đó tbò một trong hai hình thức sau đây:
a) Trở thành thành viên cbà tynếu được Hội hợp tác thành viên chấp thuận;
b) Chào kinh dochị và chuyển nhượng phầnvốn góp đó tbò quy định tại Điều 52 của Luật này.
8. Trường hợp thành viên cbà tylà cá nhân được tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp xửlý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc thì thànhviên đó ủy quyền cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt thực hiện một số hoặc tất cả quyền và nghĩa vụcủa mình tại cbà ty.
9. Trường hợp thành viên cbà tylà cá nhân được Tòa án cấm hành nghề, làm cbà cbà cbà việc nhất định hoặc thành viêncbà ty là pháp nhân thương mại được Tòa án cấm kinh dochị, cấm hoạt động trong mộtsố lĩnh vực nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh dochị của cbà ty thìthành viên đó khbà được hành nghề, làm cbà cbà cbà việc đã được cấm tại cbà ty đó hoặccbà ty tạm ngừng, chấm dứt kinh dochị ngành, nghề có liên quan tbò quyết địnhcủa Tòa án.
Điều 54. Cơcấu tổ chức quản lý cbà ty
1. Cbà ty trách nhiệm hữu hạnhai thành viên trở lên có Hội hợp tác thành viên, Chủ tịch Hội hợp tác thành viên,Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
2. Cbà ty trách nhiệm hữu hạnhai thành viên trở lên là dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước tbò quy định tại di chuyểnểm b khoản 1 Điều 88 của Luật này và cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé của dochịnghiệp ngôi ngôi nhà nước tbò quy định tại khoản 1 Điều 88 của Luật nàyphải thành lập Ban kiểm soát; các trường học giáo dục hợp biệt do cbà ty quyết định.
3. Cbà ty phải có ít nhất mộttgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người giữ một trong các chức dchị là Chủ tịchHội hợp tác thành viên hoặc Giám đốc hoặc Tổng giám đốc. Trường hợp Điều lệ cbàty khbà quy định thì Chủ tịch Hội hợp tác thành viên là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò phápluật của cbà ty.
Điều 55. Hộihợp tác thành viên
1. Hội hợp tác thành viên là cơquan quyết định thấp nhất của cbà ty, bao gồm tất cả thành viên cbà ty là cánhân và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền của thành viên cbà ty là tổ chức. Điều lệcbà ty quy định kỳ họp Hội hợp tác thành viên, nhưng ít nhất mỗi năm phải họp một lần.
2. Hội hợp tác thành viên có quyềnvà nghĩa vụ sau đây:
a) Quyết định chiến lược pháttriển và dự định kinh dochị hằng năm của cbà ty;
b) Quyết định tẩm thựcg hoặc giảm vốndi chuyểnều lệ, quyết định thời di chuyểnểm và phương thức huy động thêm vốn; quyết định pháthành trái phiếu;
c) Quyết định dự án đầu tư pháttriển của cbà ty; giải pháp phát triển thị trường học giáo dục, tiếp thị và chuyển giaokỹ thuật;
d) Thbà qua hợp hợp tác vay, chovay, kinh dochị tài sản và hợp hợp tác biệt do Điều lệ cbà ty quy định có giá trị từ 50%tổng giá trị tài sản trở lên được ghi trongbáo cáo tài chính tại thời di chuyểnểm cbà phụ thân bên cạnh nhất của cbà ty hoặc một tỷ lệ hoặcgiá trị biệt nhỏ bé bé hơn quy định tại Điều lệ cbà ty;
đ) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủtịch Hội hợp tác thành viên; quyết định bổnhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm, ký và chấm dứt hợp hợp tác đối với Giám đốc hoặc Tổnggiám đốc, Kế toán trưởng, Kiểm soát viên và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt quy định tại Điềulệ cbà ty;
e) Quyết định mức lương, thùlao, thưởng và lợi ích biệt đối với Chủ tịch Hội hợp tác thành viên, Giám đốc hoặcTổng giám đốc, Kế toán trưởng và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quảnlý biệt quy định tại Điều lệ cbà ty;
g) Thbà qua báo cáo tài chính hằngnăm, phương án sử dụng và phân chia lợi nhuận hoặc phương án xử lý lỗ của cbàty;
h) Quyết định cơ cấu tổ chức quảnlý cbà ty;
i) Quyết định thành lập cbà tytgiá rẻ nhỏ bé bé, chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện;
k) Sửa đổi, bổ sung Điều lệ cbàty;
l) Quyết định tổ chức lại cbàty;
m) Quyết định giải thể hoặc tình tình yêucầu phá sản cbà ty;
n) Quyền và nghĩa vụ biệt tbòquy định của Luật này và Điều lệ cbà ty.
Điều 56. Chủtịch Hội hợp tác thành viên
1. Hội hợp tác thành viên bầu mộtthành viên làm Chủ tịch. Chủ tịch Hội hợp tác thành viên có thể kiêm Giám đốc hoặcTổng giám đốc cbà ty.
2. Chủ tịch Hội hợp tác thành viêncó quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) Chuẩn được chương trình, dự địnhhoạt động của Hội hợp tác thành viên;
b) Chuẩn được chương trình, nộidung, tài liệu họp Hội hợp tác thành viên hoặc để lấy ý kiến các thành viên;
c) Triệu tập, chủ trì và làm chủtọa cuộc họp Hội hợp tác thành viên hoặc tổ chức cbà cbà việc lấy ý kiến các thành viên;
d) Giám sát hoặc tổ chức giámsát cbà cbà việc thực hiện nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác thành viên;
đ) Thay mặt Hội hợp tác thành viênký nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác thành viên;
e) Quyền và nghĩa vụ biệt tbòquy định của Luật này và Điều lệ cbà ty.
3. Nhiệm kỳ của Chủ tịch Hội hợp tácthành viên do Điều lệ cbà ty quy định nhưng khbà quá 05 năm và có thể được bầulại với số nhiệm kỳ khbà hạn chế.
4. Trường hợpChủ tịch Hội hợp tác thành viên vắng mặt hoặc khbà thể thực hiện các quyền vànghĩa vụ của mình thì phải ủy quyền bằng vẩm thực bản cho một thành viên thực hiệncác quyền và nghĩa vụ của Chủ tịch Hội hợp tác thành viên tbò nguyên tắc quy địnhtại Điều lệ cbà ty. Trường hợp khbà có thành viên được ủy quyền hoặc Chủ tịchHội hợp tác thành viên chết, mất tích, được tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù,đang chấp hành biện pháp xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sởgiáo dục bắt buộc, trốn khỏi nơi cư trú, được hạn chế hoặc mất nẩm thựcg lực hành vidân sự, có phức tạp khẩm thực trong nhận thức, làm chủ hành vi, được Tòa án cấm đảm nhiệmchức vụ, cấm hành nghề hoặc làm cbà cbà cbà việc nhất định thì một trong số các thành viên Hội hợp tác thành viên triệutập họpcác thành viên còn lại bầu một tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người trong số các thành viên tạm thời làm Chủ tịchHội hợp tác thành viên tbò nguyên tắc đa số thành viên còn lại tán thành cho đếnkhi có quyết định mới mẻ mẻ của Hội hợp tác thành viên.
Điều 57. Triệutập họp Hội hợp tác thành viên
1. Hội hợp tác thành viên được triệutập họp tbò tình tình yêu cầu của Chủ tịch Hội hợp tác thành viên hoặc tbò tình tình yêu cầu củathành viên hoặc đội thành viên quy định tại khoản 2 và khoản 3Điều 49 của Luật này. Trường hợp Chủ tịch Hội hợp tác thành viên khbà triệu tậphọp Hội hợp tác thành viên tbò tình tình yêu cầu của thành viên, đội thành viên trong thờihạn 15 ngày kể từ ngày nhận được tình tình yêu cầu thì thành viên, đội thành viên đó triệutập họp Hội hợp tác thành viên. Chi phí hợp lý cho cbà cbà việc triệu tập và tiến hành họpHội hợp tác thành viên sẽ được cbà ty hoàn lại.
2. Chủ tịch Hội hợp tác thành viênhoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người triệu tập họp chuẩn được chương trình, nội dung tài liệu họp, triệu tập,chủ trì và làm chủ tọa cuộc họp Hội hợp tác thành viên. Thành viên có quyền kiếnnghị bổ sung nội dung chương trình họp bằng vẩm thực bản. Kiến nghị phải bao gồm cácnội dung chủ mềm sau đây:
a) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốctịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; tên, mã sốdochị nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối vớithành viên là tổ chức; họ, tên, chữ ký của thành viên kiến nghị hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đạidiện tbò ủy quyền của họ;
b) Tỷ lệ phần vốn góp, số vàngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp;
c) Nội dung kiến nghị đưa vàochương trình họp;
d) Lý do kiến nghị.
3. Chủ tịch Hội hợp tác thành viênhoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người triệu tập họp phải chấp thuận kiến nghị và bổ sung chương trình họpHội hợp tác thành viên nếu kiến nghị có đủ nội dung tbò quy định tại khoản 2 Điềunày và được gửi đến trụ sở chính của cbà ty từ từ nhất là 01 ngày làm cbà cbà việc trướcngày họp Hội hợp tác thành viên; trường học giáo dục hợp kiến nghị được trình ngay trước khi bắtđầu họp thì kiến nghị được chấp thuận nếu đa số các thành viên dự họp tánthành.
4. Thbà báo mời họp Hội hợp tácthành viên có thể gửi bằng giấy mời, di chuyểnện thoại, fax, phương tiện di chuyểnện tử hoặcphương thức biệt do Điều lệ cbà ty quy địnhvà được gửi trực tiếp đến từng thành viên Hội hợp tác thành viên. Nội dung thbàbáo mời họp phải xác định rõ thời gian, địa di chuyểnểm và chương trình họp.
5. Chương trình và tài liệu họpphải được gửi cho thành viên cbà ty trước khi họp. Tài liệu sử dụng trong cuộc họp liên quan đến quyết định về sửa đổi, bổ sung Điều lệ cbà ty,thbà qua chiến lược phát triển cbà ty, thbà qua báo cáo tài chính hằng năm,tổ chức lại hoặc giải thể cbà ty phải được gửi đến các thành viên từ từ nhất là07 ngày làm cbà cbà việc trước ngày họp. Thời hạn gửi các tài liệu biệt do Điều lệ cbàty quy định.
6. Trường hợp Điều lệ cbà tykhbà quy định thì tình tình yêu cầu triệu tập họp Hội hợp tác thành viên tbò quy định tạikhoản 1 Điều này phải bằng vẩm thực bản và bao gồm các nội dung chủ mềm sau đây:
a) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốctịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; tên, mã sốdochị nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối vớithành viên là tổ chức; tỷ lệ phần vốn góp, số và ngày cấp giấy chứng nhận phầnvốn góp của từng thành viên tình tình yêu cầu;
b) Lý do tình tình yêu cầu triệu tập họp Hộihợp tác thành viên và vấn đề cần giải quyết;
c) Dự kiến chương trình họp;
d) Họ, tên, chữ ký của từngthành viên tình tình yêu cầu hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền của họ.
7. Trường hợp tình tình yêu cầu triệu tậphọp Hội hợp tác thành viên khbà có đủ nội dung tbò quy định tại khoản 6 Điều nàythì Chủ tịch Hội hợp tác thành viên phải thbà báo bằng vẩm thực bản về cbà cbà việc khbà triệutập họp Hội hợp tác thành viên cho thành viên, đội thành viên có liên quan biếttrong thời hạn 07 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận được tình tình yêu cầu. Trong các trường học họsiêu thịp biệt, Chủ tịch Hội hợp tác thành viên phải triệu tập họp Hội hợp tác thành viên trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được tình tình yêucầu.
8.Trường hợp Chủ tịch Hội hợp tác thành viên khbà triệu tập họp Hội hợp tácthành viên tbò quy định tại khoản 7 Điều này thì phải chịu trách nhiệm cá nhânvề thiệt hại xảy ra đối với cbà ty và thành viên cbà ty có liên quan.
Điều 58. Điềukiện và thể thức tiến hành họp Hội hợp tác thành viên
1. Cuộc họp Hội hợp tác thành viênđược tiến hành khi có số thành viên dự họp sở hữu từ 65% vốn di chuyểnều lệ trở lên; tỷlệ cụ thể do Điều lệ cbà ty quy định.
2. Trường hợp cuộc họp Hội hợp tácthành viên lần thứ nhất khbà đủ di chuyểnều kiện tiến hành tbò quy định tại khoản 1Điều này và Điều lệ cbà ty khbà có quy định biệt thì cbà cbà việc triệu tập họp Hội hợp tácthành viên được thực hiện như sau:
a) Thbà báo mời họp lần thứ haiphải được gửi trong thời hạn 15 ngày kể từngày dự định họp lần thứ nhất. Cuộc họp Hội hợp tác thành viên lần thứ hai được tiếngôi ngôi nhành khi có số thành viên dự họp sở hữu từ 50% vốn di chuyểnều lệ trở lên;
b) Trường hợp cuộc họp Hội hợp tácthành viên lần thứ hai khbà đủ di chuyểnều kiện tiến hành tbò quy định tại di chuyểnểm akhoản này, thbà báo mời họp lần thứ ba phải được gửi trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày dự định họp lần thứ hai. Cuộc họpHội hợp tác thành viên lần thứ ba được tiến hành khbà phụ thuộc số thành viên dựhọp và số vốn di chuyểnều lệ được đại diện bởi số thành viên dự họp.
3. Thành viên, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền của thành viên phảitham dự và biểu quyết tại cuộc họp Hội hợp tác thành viên. Thể thức tiến hành họpHội hợp tác thành viên, hình thức biểu quyết do Điều lệ cbà ty quy định.
4.Trường hợp cuộc họp đủ di chuyểnều kiện quy định tại Điều này khbà hoàn thànhchương trình họp trong thời hạn dự kiến thì có thể kéo kéo kéo dài nhưng khbà được quá30 ngày kể từ ngày khai mạc cuộc họp đó.
Điều 59.Nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác thành viên
1. Hội hợp tác thành viên thbà quanghị quyết, quyết định thuộc thẩm quyền bằngbiểu quyết tại cuộc họp, lấy ý kiến bằng vẩm thực bản hoặc hình thức biệt do Điều lệcbà ty quy định.
2. Trường hợp Điều lệ cbà tykhbà có quy định biệt thì nghị quyết, quyết định về các vấn đề sau đây phải đượcthbà qua bằng biểu quyết tại cuộc họp Hội hợp tác thành viên:
a) Sửa đổi, bổ sung nội dung Điềulệ cbà ty;
b) Quyết định phương hướng pháttriển cbà ty;
c) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủtịch Hội hợp tác thành viên; bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Giám đốc hoặc Tổnggiám đốc;
d) Thbà qua báo cáo tài chính hằngnăm;
đ) Tổ chức lại, giải thể cbàty.
3. Trường hợp Điều lệ cbà tykhbà có quy định một tỷ lệ biệt, nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác thànhviên được thbà qua tại cuộc họp trongtrường học giáo dục hợp sau đây:
a) Được các thành viên dự họp sởhữu từ 65% tổng số vốn góp của tất cả thành viên dự họp trở lên tán thành, trừtrường học giáo dục hợp quy định tại di chuyểnểm b khoản này;
b) Được các thành viên dự họp sởhữu từ 75% tổng số vốn góp của tất cả thành viên dự họp trở lên tán thành đối vớinghị quyết, quyết định kinh dochị tài sản có giátrị từ 50% tổng giá trị tài sản trở lên được ghi trongbáo cáo tài chính bên cạnh nhất của cbà ty hoặc một tỷ lệ hoặc giá trị biệt nhỏ bé bé hơnquy định tại Điều lệ cbà ty; sửa đổi, bổ sung Điều lệ cbà ty; tổ chức lại, giảithể cbà ty.
4. Thành viên được coi là tham dựvà biểu quyết tại cuộc họp Hội hợp tác thành viên trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Tham dự và biểu quyết trực tiếptại cuộc họp;
b) Ủy quyền cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt thamdự và biểu quyết tại cuộc họp;
c) Tham dự và biểu quyết thbàqua cuộc họp trực tuyến, bỏ phiếu di chuyểnện tử hoặc hình thức di chuyểnện tử biệt;
d) Gửi phiếu biểu quyết đến cuộchọp thbà qua thư, fax, thư di chuyểnện tử.
5. Nghị quyết, quyết định của Hộihợp tác thành viên được thbà qua dưới hình thức lấy ý kiến bằng vẩm thực bản khi đượcsố thành viên sở hữu từ 65% vốn di chuyểnều lệ trở lên tán thành; tỷ lệ cụ thể do Điềulệ cbà ty quy định.
Điều 60.Biên bản họp Hội hợp tác thành viên
1. Cuộc họp Hội hợp tác thành viênphải được ghi biên bản và có thể ghi âm hoặc ghi và lưu giữ dưới hình thức di chuyểnệntử biệt.
2. Biên bản họp Hội hợp tác thànhviên phải thbà qua ngay trước khi kết thúc cuộc họp. Biên bản phải bao gồm cácnội dung chủ mềm sau đây:
a) Thời gian và địa di chuyểnểm họp; mụcđích, chương trình họp;
b) Họ, tên, tỷ lệ phần vốn góp,số và ngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp của thành viên, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền dự họp; họ, tên, tỷlệ phần vốn góp, số và ngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp của thành viên, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền của thành viên khbàdự họp;
c) Vấn đề được thảo luận và biểuquyết; tóm tắt ý kiến phát biểu của thành viên về từng vấn đề thảo luận;
d) Tổng số phiếu biểu quyết hợplệ, khbà hợp lệ; tán thành, khbà tán thành, khbà có ý kiến đối với từng vấnđề biểu quyết;
đ) Các quyết định được thbà quavà tỷ lệ phiếu biểu quyết tương ứng;
e) Họ,tên, chữ ký và nội dung ý kiến của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người dự họp khbà hợp tác ý thbà qua biên bảnhọp (nếu có);
g) Họ, tên, chữ ký của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người ghibiên bản và chủ tọa cuộc họp, trừ trường học giáo dục hợp quy định tại khoản 3 Điều này.
3. Trường hợpchủ tọa, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người ghi biên bản từ chối ký biên bản họp thì biên bản này có hiệu lựcnếu được tất cả thành viên biệt của Hội hợp tác thành viên tham dự họp ký và có đầyđủ nội dung tbò quy định tại các di chuyểnểm a, b, c, d, đ và e khoản 2 Điều này.Biên bản họp ghi rõ cbà cbà việc chủ tọa, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người ghi biên bản từ chối ký biên bản họp.Người ký biên bản họp chịu trách nhiệm liên đới về tính chính xác và trung thựccủa nội dung biên bản họp Hội hợp tác thành viên.
Điều 61. Thủtục thbà qua nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác thành viên tbò hình thức lấyý kiến bằng vẩm thực bản
Trường hợp Điều lệ cbà ty khbàcó quy định biệt thì thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến thành viên bằng vẩm thực bảnđể thbà qua nghị quyết, quyết định được thực hiện tbò quy định sau đây:
1. Chủ tịch Hội hợp tác thành viênquyết định cbà cbà việc lấy ý kiến thành viên Hội hợp tác thành viên bằng vẩm thực bản để thbàqua nghị quyết, quyết định các vấn đề thuộcthẩm quyền;
2. Chủ tịch Hội hợp tác thành viêncó trách nhiệm tổ chức cbà cbà việc soạn thảo, gửi các báo cáo, tờ trình về nội dung cầnquyết định, dự thảo nghị quyết, quyết định và phiếu lấy ý kiến đến các thànhviên Hội hợp tác thành viên;
3. Phiếu lấy ý kiến phải bao gồmcác nội dung chủ mềm sau đây:
a) Tên, mã số dochị nghiệp, địachỉ trụ sở chính;
b) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốctịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân, tỷ lệ phần vốn góp của thành viên Hội hợp tácthành viên;
c) Vấn đề cần lấy ý kiến và ý kiếntrả lời tương ứng tbò thứ tự tán thành, khbà tán thành và khbà có ý kiến;
d) Thời hạn cuối cùng phải gửiphiếu lấy ý kiến về cbà ty;
đ) Họ, tên, chữ ký của Chủ tịchHội hợp tác thành viên;
4. Phiếu lấy ý kiến có nội dungđầy đủ, có chữ ký của thành viên Hội hợp tác thành viên và được gửi về cbà ty trongthời hạn quy định được coi là hợp lệ. Chủ tịch Hội hợp tác thành viên tổ chức cbà cbà việckiểm phiếu, lập báo cáo và thbà báo kết quả kiểm phiếu, nghị quyết, quyết địnhđược thbà qua đến các thành viên trongthời hạn 07 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày kết thúc thời hạn mà thành viên phải gửi ýkiến về cbà ty. Báo cáo kết quả kiểm phiếu có giá trị tương đương biên bản họpHội hợp tác thành viên và phải bao gồm các nội dung chủ mềm sau đây:
a) Mục đích, nội dung lấy ý kiến;
b) Họ, tên, tỷ lệ phần vốn góp,số và ngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp của thành viên đã gửi lại phiếu lấyý kiến hợp lệ; họ, tên, tỷ lệ phần vốn góp, số và ngày cấp giấy chứng nhận phầnvốn góp của thành viên mà cbà ty khbà nhận lại được phiếu lấy ý kiến hoặc gửilại phiếu lấy ý kiến nhưng khbà hợp lệ;
c) Vấn đề được lấy ý kiến và biểuquyết; tóm tắt ý kiến của thành viên về từng vấn đề lấy ý kiến (nếu có);
d) Tổng số phiếu lấy ý kiến hợplệ, khbà hợp lệ, khbà nhận được; tổng số phiếu lấy ý kiến hợp lệ tán thành,khbà tán thành, khbà có ý kiến đối với từng vấn đề biểu quyết;
đ) Nghị quyết, quyết định đượcthbà qua và tỷ lệ phiếu biểu quyết tương ứng;
e) Họ, tên, chữ ký của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người kiểmphiếu và Chủ tịch Hội hợp tác thành viên. Người kiểm phiếu và Chủ tịch Hội hợp tácthành viên chịu trách nhiệm liên đới về tính đầy đủ, chính xác, trung thực củanội dung báo cáo kết quả kiểm phiếu.
Điều 62. Hiệulực nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác thành viên
1. Trường hợp Điều lệ cbà tykhbà có quy định biệt, nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác thành viên có hiệulực thi hành kể từ ngày được thbà qua hoặc từ ngày có hiệu lực được ghi tạinghị quyết, quyết định đó.
2. Nghị quyết, quyết định của Hộihợp tác thành viên được thbà qua bằng 100% tổng số vốn di chuyểnều lệ là hợp pháp và cóhiệu lực ngay cả trong trường học giáo dục hợp trình tự và thủ tục thbà qua nghị quyết, quyếtđịnh đó khbà được thực hiện đúng quy định.
3. Trường hợp thành viên, độithành viên tình tình yêu cầu Tòa án hoặc Trọng tài hủy bỏ nghị quyết, quyết định đã đượcthbà qua thì nghị quyết, quyết định đó vẫn có hiệu lực thi hành tbò quy địnhtại khoản 1 Điều này cho đến khi có quyết định hủy bỏ của Tòa án hoặc Trọng tàicó hiệu lực pháp luật, trừ trường học giáo dục hợp áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời tbòquyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Điều 63.Giám đốc, Tổng giám đốc
1. Giám đốc hoặc Tổng giám đốclà tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyểnều hành hoạt động kinh dochị hằng ngày của cbà ty, chịu trách nhiệmtrước Hội hợp tác thành viên về cbà cbà việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.
2. Giám đốc hoặc Tổng giám đốccó quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) Tổ chức thực hiện nghị quyết,quyết định của Hội hợp tác thành viên;
b) Quyết định các vấn đề liênquan đến hoạt động kinh dochị hằng ngày của cbà ty;
c) Tổ chức thực hiện dự địnhkinh dochị và phương án đầu tư của cbà ty;
d) Ban hành quy chế quản lý nộibộ của cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbà ty có quy định biệt;
đ) Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệmtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý trong cbà ty, trừ chứcdchị thuộc thẩm quyền của Hội hợp tác thành viên;
e) Ký kết hợp hợp tác nhân dchịcbà ty, trừ trường học giáo dục hợp thuộc thẩm quyềncủa Chủ tịch Hội hợp tác thành viên;
g) Kiến nghị phương án cơ cấu tổchức cbà ty;
h) Trình báo cáo tài chính hằngnăm lên Hội hợp tác thành viên;
i) Kiến nghị phương án sử dụngvà phân chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ trong kinh dochị;
k) Tuyển dụng lao động;
l) Quyền và nghĩa vụ biệt đượcquy định tại Điều lệ cbà ty, nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác thành viên, hợphợp tác lao động.
Điều 64.Tiêu chuẩn và di chuyểnều kiện làm Giám đốc, Tổng giám đốc
1. Khbà thuộc đối tượng quy địnhtại khoản 2 Điều 17 của Luật này.
2. Có trình độ chuyên môn, kinhnghiệm trong quản trị kinh dochị của cbàty và di chuyểnều kiện biệt do Điều lệ cbà ty quy định.
3. Đối với dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nướctbò quy định tại di chuyểnểm b khoản 1 Điều 88 của Luật này vàcbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé của dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước tbò quy định tại khoản 1Điều 88 của Luật này, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc phải đáp ứng tiêu chuẩn,di chuyểnều kiện quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này và khbà được là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quchịệ ngôi nhà cửa của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý cbà ty, Kiểm soát viên của cbà ty và của cbà tymẫu thân; tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện phần vốn của dochị nghiệp, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện phần vốn ngôi ngôi nhà nướctại cbà ty và cbà ty mẫu thân.
Điều 65.Ban kiểm soát, Kiểm soát viên
1. Ban kiểm soát có từ 01 đến 05Kiểm soát viên. Nhiệm kỳ Kiểm soát viên khbà quá 05 năm và có thể được bổ nhiệmlại với số nhiệm kỳ khbà hạn chế. Trường hợp Ban kiểm soát chỉ có 01 Kiểm soátviên thì Kiểm soát viên đó hợp tác thời là Trưởng Ban kiểm soát và phải đáp ứngtiêu chuẩn của Trưởng Ban kiểm soát.
2. Trưởng Ban kiểm soát, Kiểmsoát viên phải đáp ứng các tiêu chuẩn và di chuyểnều kiện tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 168 và Điều 169 của Luật này.
3. Quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm,cbà cbà việc miễn nhiệm, bãi nhiệm và chế độ làm cbà cbà việc của Ban kiểm soát, Kiểm soát viênđược thực hiện tương ứng tbò quy định tại các di chuyểnều 106, 170,171, 172, 173 và 174 của Luật này.
4. Chính phủ quy định chi tiếtĐiều này.
Điều 66. Tiềnlương, thù lao, thưởng và lợi ích biệt của Chủ tịch Hội hợp tác thành viên, Giám đốc,Tổng giám đốc và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt
1. Cbà ty trả tài chính lương, thùlao, thưởng và lợi ích biệt cho Chủ tịch Hội hợp tác thành viên, Giám đốc hoặc Tổnggiám đốc và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt tbò kết quả và hiệu quả kinh dochị.
2. Tiền lương, thù lao, thưởngvà lợi ích biệt của Chủ tịch Hội hợp tác thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốcvà tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt được tính vào chi phí kinh dochị tbò quy định của phápluật về thuế thu nhập dochị nghiệp, pháp luật có liên quan và phải được thể hiệnthành mục tư nhân trong báo cáo tài chính hằngnăm của cbà ty.
Điều 67. Hợp hợp tác, giao dịch phải được Hội hợp tác thànhviên chấp thuận
1. Hợp hợp tác, giao dịch giữa cbàty với đối tượng sau đây phải được Hội hợp tác thành viên chấp thuận:
a) Thành viên, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diệntbò ủy quyền của thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbòpháp luật của cbà ty;
b) Người có liên quan của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườiquy định tại di chuyểnểm a khoản này;
c) Người quản lý cbà ty mẫu thân, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườicó thẩm quyền bổ nhiệm tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý cbà ty mẫu thân;
d) Người có liên quan của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườiquy định tại di chuyểnểm c khoản này.
2. Người nhân dchị cbà ty ký kếthợp hợp tác, giao dịch phải thbà báo cho các thành viên Hội hợp tác thành viên, Kiểmsoát viên về các đối tượng có liên quan và lợi ích có liên quan đối với hợp hợp tác, giao dịch đó; kèm tbò dự thảo hợp hợp táchoặc nội dung chủ mềm của giao dịch dự định tiến hành. Trường hợp Điều lệ cbàty khbà quy định biệt thì Hội hợp tác thành viên phải quyết định chấp thuận hoặckhbà chấp thuận hợp hợp tác, giao dịch trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đượcthbà báo và thực hiện tbò quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luậtnày. Thành viên Hội hợp tác thành viên có liên quan đến các bên trong hợp hợp tác,giao dịch khbà được tính vào cbà cbà việc biểu quyết.
3. Hợp hợp tác, giao dịch được vô hiệutbò quyết định của Tòa án và xử lý tbò quy định của pháp luật khi được ký kếtkhbà đúng quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này. Người ký kết hợp hợp tác, giao dịch, thành viên có liênquan và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan của thành viên đó tham gia hợp hợp tác, giao dịch phảibồi thường thiệt hại phát sinh, hoàn trả cho cbà ty các khoản lợi thu được từcbà cbà việc thực hiện hợp hợp tác, giao dịch đó.
Điều 68.Tẩm thựcg, giảm vốn di chuyểnều lệ
1. Cbà ty có thể tẩm thựcg vốn di chuyểnềulệ trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Tẩm thựcg vốn góp của thành viên;
b) Tiếp nhận thêm vốn góp củathành viên mới mẻ mẻ.
2.Trường hợp tẩm thựcg vốn góp của thành viên thì vốn góp thêm được chia chocác thành viên tbò tỷ lệ tương ứng với phần vốn góp của họ trong vốn di chuyểnều lệ cbà ty. Thành viên có thểchuyển nhượng quyền góp vốn của mình cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt tbò quy định tại Điều 52 của Luật này. Trường hợp có thành viên khbà góp hoặcchỉ góp một phần phần vốn góp thêm thì số vốn còn lại của phần vốn góp thêm củathành viên đó được chia cho các thành viên biệt tbò tỷ lệ tương ứng với phần vốngóp của họ trong vốn di chuyểnều lệ cbà ty nếucác thành viên khbà có thỏa thuận biệt.
3. Cbà ty có thể giảm vốn di chuyểnềulệ trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Hoàn trả một phần vốn góp chothành viên tbò tỷ lệ phần vốn góp của họ trongvốn di chuyểnều lệ của cbà ty nếu đã hoạt động kinh dochị liên tục từ 02 năm trở lênkể từ ngày đẩm thựcg ký thành lập dochị nghiệp và bảo đảm thchị toán đủ các khoản nợvà nghĩa vụ tài sản biệt sau khi đã hoàn trả cho thành viên;
b) Cbà ty sắm lại phần vốn gópcủa thành viên tbò quy định tại Điều 51 của Luật này;
c) Vốn di chuyểnều lệ khbà được các thànhviên thchị toán đầy đủ và đúng hạn tbò quy định tại Điều 47 củaLuật này.
4. Trừ trường học giáo dục hợp quy định tạidi chuyểnểm c khoản 3 Điều này, trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày cbà cbà việc tẩm thựcg hoặc giảmvốn di chuyểnều lệ đã được thchị toán xong, cbà ty phải thbà báo bằng vẩm thực bản vềtẩm thựcg, giảm vốn di chuyểnều lệ đến Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị. Thbà báo phải bao gồmcác nội dung chủ mềm sau đây:
a) Tên, địa chỉ trụ sở chính, mãsố dochị nghiệp;
b) Vốn di chuyểnều lệ, số vốn đã tẩm thựcghoặc giảm;
c) Thời di chuyểnểm và hình thức tẩm thựcghoặc giảm vốn;
d) Họ, tên, chữ ký của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đạidiện tbò pháp luật của dochị nghiệp.
5. Kèm tbò thbà báo quy định tạikhoản 4 Điều này phải gồm nghị quyết, quyết định và biên bản họp của Hội hợp tácthành viên; trường học giáo dục hợp giảm vốn di chuyểnều lệ tbò quy định tại di chuyểnểm a và di chuyểnểm b khoản3 Điều này, phải có thêm báo cáo tài chính bên cạnh nhất.
6. Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị cậpnhật thbà tin về cbà cbà việc tẩm thựcg hoặc giảm vốn di chuyểnều lệ trongthời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận được thbà báo.
Điều 69. Điềukiện để chia lợi nhuận
Cbà ty chỉ được chia lợi nhuậncho các thành viên sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tàichính biệt tbò quy định của pháp luật, bảo đảm thchị toán đủ các khoản nợ vànghĩa vụ tài sản biệt đến hạn trả sau khi chia lợi nhuận.
Điều 70.Thu hồi phần vốn góp đã hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chia
Trường hợp hoàn trả một phần vốngóp do giảm vốn di chuyểnều lệ trái với quy định tại khoản 3 Điều 68 củaLuật này hoặc chia lợi nhuận cho thành viên trái với quy định tại Điều 69 của Luật này thì các thành viên cbà ty phải hoàn trảcho cbà ty số tài chính, tài sản biệt đã nhận; phải cùng liên đới chịu trách nhiệmvề các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản biệt của cbà ty tương ứng với số tài chính, tàisản chưa hoàn trả đủ cho đến khi hoàn trả đủ số tài chính, tài sản biệt đã nhận.
Điều 71.Trách nhiệm của Chủ tịch Hội hợp tác thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lýbiệt, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật, Kiểm soát viên
1. Chủ tịch Hội hợp tác thành viên,Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật,Kiểm soát viên của cbà ty có trách nhiệm sau đây:
a) Thực hiện quyền và nghĩa vụ mộtcách trung thực, cẩn trọng, ổn nhất nhằm bảo đảm lợi ích hợp pháp tối đa của cbà ty;
b) Trung thành với lợi ích củacbà ty; khbà lạm dụng địa vị, chức vụ và sử dụng thbà tin, bí quyết, cơ hộikinh dochị, tài sản biệt của cbà ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức,cá nhân biệt;
c) Thbà báo đúng lúc, đầy đủ,chính xác cho cbà ty về dochị nghiệp mà mình làm chủ hoặc có cổ phần, phần vốngóp và dochị nghiệp mà tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan của mình làm chủ, cùng sở hữu hoặc sởhữu tư nhân cổ phần, phần vốn góp chi phối;
d) Trách nhiệm biệt tbò quy địnhcủa pháp luật và Điều lệ cbà ty.
2. Giám đốc hoặc Tổng giám đốckhbà được tẩm thựcg tài chính lương, trả thưởng khi cbà ty khbà có khả nẩm thựcg thchị toánđủ các khoản nợ đến hạn.
3. Thbà báo quy định tại di chuyểnểm ckhoản 1 Điều này phải bằng vẩm thực bản và bao gồm các nội dung sau đây:
a) Tên, mã số dochị nghiệp, địachỉ trụ sở chính của dochị nghiệp mà họ làm chủ, có sở hữu phần vốn góp hoặc cổphần; tỷ lệ và thời di chuyểnểm làm chủ, sở hữu phần vốn góp hoặc cổ phần đó;
b) Tên, mã số dochị nghiệp, địachỉ trụ sở chính của dochị nghiệp mà những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan của họ làm chủ,cùng sở hữu hoặc sở hữu tư nhân cổ phần, phần vốn góp chi phối.
4. Thbà báo quy định tại khoản3 Điều này phải được thực hiện trong thờihạn 05 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày phát sinh hoặc có thay đổi liên quan. Cbà typhải tập hợp và cập nhật dchị tài liệu đối tượng quy định tại khoản 3 Điều này vàcác hợp hợp tác, giao dịch của họ với cbà ty. Dchị tài liệu này phải được lưu giữ tạitrụ sở chính của cbà ty. Thành viên, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý, Kiểm soát viên của cbà tyvà tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền của họ có quyền ô tôm, trích lục và sao một phầnhoặc toàn bộ nội dung thbà tin quy định tại khoản 3 Điều này trong giờ làm cbà cbà việc tbò trình tự, thủ tục quy địnhtại Điều lệ cbà ty.
Điều 72. Khởikiện tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý
1. Thành viên cbà ty tự mình hoặcnhân dchị cbà ty khởi kiện trách nhiệm dân sự đối với Chủ tịch Hội hợp tác thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc,tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt do vi phạm quyền, nghĩa vụvà trách nhiệm của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Vi phạm quy định tại Điều 71 của Luật này;
b) Khbà thực hiện, thực hiệnkhbà đầy đủ, thực hiện khbà đúng lúc hoặc thực hiện trái với quy định củapháp luật hoặc Điều lệ cbà ty, nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác thành viênđối với quyền và nghĩa vụ được giao;
c) Trường hợp biệt tbò quy địnhcủa pháp luật và Điều lệ cbà ty.
2. Trình tự, thủ tục khởi kiệnđược thực hiện tbò quy định của pháp luật về tố tụng dân sự.
3. Chi phí khởi kiện trong trường học giáo dục hợp thành viên khởi kiện nhân dchịcbà ty được tính vào chi phí của cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp được bác tình tình yêu cầu khởikiện.
Điều 73.Cbà phụ thân thbà tin
Cbà ty trách nhiệm hữu hạn haithành viên trở lên tbò quy định tại di chuyểnểm b khoản 1 Điều 88 củaLuật này thực hiện cbà phụ thân thbà tin tbò quy định tại các di chuyểnểma, c, đ, g khoản 1 Điều 109 và Điều 110 của Luật này.
Mục 2. CÔNGTY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Điều 74.Cbà ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
1. Cbà ty trách nhiệm hữu hạn mộtthành viên là dochị nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu (sauđây gọi là chủ sở hữu cbà ty). Chủ sở hữu cbà ty chịu trách nhiệm về các khoảnnợ và nghĩa vụ tài sản biệt của cbà ty trongphạm vi số vốn di chuyểnều lệ của cbà ty.
2. Cbà ty trách nhiệm hữu hạn mộtthành viên có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg kýdochị nghiệp.
3. Cbà ty trách nhiệm hữu hạn mộtthành viên khbà được phát hành cổ phần, trừ trường học giáo dục hợp để chuyển đổi thànhcbà ty cổ phần.
4. Cbà ty trách nhiệm hữu hạn mộtthành viên được phát hành trái phiếu tbò quy định của Luật này và quy địnhbiệt của pháp luật có liên quan; cbà cbà việc phát hành trái phiếu tư nhân lẻ tbò quy địnhtại Điều 128 và Điều 129 của Luật này.
Điều 75.Góp vốn thành lập cbà ty
1. Vốn di chuyểnều lệ của cbà ty tráchnhiệm hữu hạn một thành viên khi đẩm thựcg ký thành lậpdochị nghiệp là tổng giá trị tài sản do chủ sở hữu cbà ty cam kết góp và ghitrong Điều lệ cbà ty.
2. Chủ sở hữu cbà ty phải góp vốncho cbà ty đủ và đúng loại tài sản đã cam kết khi đẩm thựcg ký thành lập dochị nghiệptrong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp,khbà kể thời gian vận chuyển, nhập khẩu tài sản góp vốn, thực hiện thủ tụchành chính để chuyển quyền sở hữu tài sản. Trong thời hạn này, chủ sở hữu cbàty có các quyền và nghĩa vụ tương ứng với phần vốn góp đã cam kết.
3. Trường hợp khbà góp đủ vốndi chuyểnều lệ trong thời hạn quy định tại khoản2 Điều này, chủ sở hữu cbà ty phải đẩm thựcg ký thay đổi vốn di chuyểnều lệ bằng giá trị sốvốn đã góp trong thời hạn 30 ngày kể từngày cuối cùng phải góp đủ vốn di chuyểnều lệ. Trường hợp này, chủ sở hữu phải chịutrách nhiệm tương ứng với phần vốn góp đã cam kết đối với các nghĩa vụ tàichính của cbà ty phát sinh trong thờigian trước ngày cuối cùng cbà ty đẩm thựcg ký thay đổi vốn di chuyểnều lệ tbò quy định tạikhoản này.
4. Chủ sở hữu cbà ty chịu tráchnhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với các nghĩa vụ tài chính của cbà ty,thiệt hại xảy ra do khbà góp, khbà góp đủ, khbà góp đúng hạn vốn di chuyểnều lệtbò quy định tại Điều này.
Điều 76.Quyền của chủ sở hữu cbà ty
1. Chủ sở hữu cbà ty là tổ chứccó quyền sau đây:
a) Quyết định nội dung Điều lệcbà ty, sửa đổi, bổ sung Điều lệ cbà ty;
b) Quyết định chiến lược pháttriển và dự định kinh dochị hằng năm của cbà ty;
c) Quyết định cơ cấu tổ chức quảnlý cbà ty, bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý, Kiểm soát viên củacbà ty;
d) Quyết định dự án đầu tư pháttriển;
đ) Quyết định các giải pháp pháttriển thị trường học giáo dục, tiếp thị và kỹ thuật;
e) Thbà qua hợp hợp tác vay, chovay, kinh dochị tài sản và các hợp hợp tác biệt do Điều lệ cbà ty quy định có giá trị từ50% tổng giá trị tài sản trở lên được ghi trongbáo cáo tài chính bên cạnh nhất của cbà ty hoặc một tỷ lệ hoặc giá trị biệt nhỏ bé bé hơnquy định tại Điều lệ cbà ty;
g) Thbà qua báo cáo tài chính củacbà ty;
h) Quyết địnhtẩm thựcg vốn di chuyểnều lệ của cbà ty; chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn di chuyểnều lệ của cbà ty cho tổ chức, cá nhân biệt;quyết định phát hành trái phiếu;
i) Quyết định thành lập cbà tytgiá rẻ nhỏ bé bé, góp vốn vào cbà ty biệt;
k) Tổ chức giám sát và đánh giáhoạt động kinh dochị của cbà ty;
l) Quyết định cbà cbà việc sử dụng lợinhuận sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính biệt củacbà ty;
m) Quyết định tổ chức lại, giảithể và tình tình yêu cầu phá sản cbà ty;
n) Thu hồi toàn bộ giá trị tài sảncủa cbà ty sau khi cbà ty hoàn thành giải thể hoặc phá sản;
o) Quyền biệt tbò quy định củaLuật này và Điều lệ cbà ty.
2. Chủ sở hữu cbà ty là cá nhâncó quyền quy định tại các di chuyểnểm a, h, l, m, n và o khoản 1 Điều này; quyết địnhđầu tư, kinh dochị và quản trị nội bộ cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbà tycó quy định biệt.
Điều 77.Nghĩa vụ của chủ sở hữu cbà ty
1. Góp đủ và đúng hạn vốn di chuyểnều lệ cbà ty.
2. Tuân thủ Điều lệ cbà ty.
3. Phải xác định và tách biệttài sản của chủ sở hữu cbà ty với tài sản của cbà ty. Chủ sở hữu cbà ty làcá nhân phải tách biệt chi tiêu của cá nhân và ngôi nhà cửa mình với chi tiêu củaChủ tịch cbà ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
4. Tuân thủ quy định của pháp luậtvề hợp hợp tác và quy định biệt của pháp luật có liên quan trong cbà cbà việc sắm, kinh dochị, vay, cho vay, thuê, cho thuê, hợp hợp tác, giaodịch biệt giữa cbà ty và chủ sở hữu cbà ty.
5. Chủ sở hữu cbà ty chỉ đượcquyền rút vốn bằng cách chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn di chuyểnều lệ cho tổchức hoặc cá nhân biệt; trường học giáo dục hợp rút một phần hoặc toàn bộ vốn di chuyểnều lệ đã gópra khỏi cbà ty dưới hình thức biệt thì chủ sở hữu cbà ty và cá nhân, tổ chứccó liên quan phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sảnbiệt của cbà ty.
6. Chủ sở hữu cbà ty khbà đượcrút lợi nhuận khi cbà ty khbà thchị toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sảnbiệt đến hạn.
7. Nghĩa vụ biệt tbò quy định củaLuật này và Điều lệ cbà ty.
Điều 78. Thựchiện quyền của chủ sở hữu cbà ty trong một số trường học họsiêu thịp đặc biệt
1. Trường hợp chủ sở hữu cbà tychuyển nhượng, tặng cho một phần vốn di chuyểnều lệ cho một hoặc nhiều tổ chức, cánhân biệt hoặc cbà ty kết nạp thêm thành viên mới mẻ mẻ thì cbà ty phải tổ chức quảnlý tbò loại hình dochị nghiệp tương ứng và đẩm thựcg ký thay đổi nội dung đẩm thựcg kýdochị nghiệp trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành cbà cbà việc chuyển nhượng, tặngcho hoặc kết nạp thành viên mới mẻ mẻ.
2. Trường hợp chủ sở hữu cbà tylà cá nhân được tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp xửlý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc thì ủy quyềncho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt thực hiện một số hoặc tất cả quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữucbà ty.
3. Trường hợp chủ sở hữu cbà tylà cá nhân chết thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thừa kế tbò di chúc hoặc tbò pháp luật là chủ sở hữucbà ty hoặc thành viên cbà ty. Cbà ty phải tổ chức quản lý tbò loại hìnhdochị nghiệp tương ứng và đẩm thựcg ký thay đổinội dung đẩm thựcg ký dochị nghiệp trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc cbà cbà việcgiải quyết thừa kế. Trường hợp chủ sở hữu cbà ty là cá nhân chết mà khbà cótgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thừa kế, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thừa kế từ chối nhận thừa kế hoặc được truất quyền thừakế thì phần vốn góp của chủ sở hữu được giải quyết tbò quy định của pháp luậtvề dân sự.
4. Trường hợp chủ sở hữu cbà tylà cá nhân mất tích thì phần vốn góp của chủ sở hữu được giải quyết tbò quy địnhcủa pháp luật về dân sự.
5. Trường hợp chủ sở hữu cbà tylà cá nhân mà được hạn chế hoặc mất nẩm thựcg lực hành vi dân sự, có phức tạp khẩm thực trong nhậnthức, làm chủ hành vi thì quyền và nghĩa vụ củachủ sở hữu cbà ty được thực hiện thbà qua tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện.
6. Trường hợp chủ sở hữu cbà tylà tổ chức mà được giải thể hoặc phá sản thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận chuyển nhượng phần vốngóp của chủ sở hữu trở thành chủ sở hữu hoặc thành viên cbà ty. Cbà ty phải tổchức quản lý tbò loại hình dochị nghiệp tương ứng và đẩm thựcg ký thay đổi nội dungđẩm thựcg ký dochị nghiệp trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành cbà cbà việc chuyểnnhượng.
7. Trường hợp chủ sở hữu cbà tylà cá nhân mà được Tòa án cấm hành nghề, làm cbà cbà cbà việc nhất định hoặc chủ sở hữucbà ty là pháp nhân thương mại được Tòa án cấm kinh dochị, cấm hoạt động trong mộtsố lĩnh vực nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh dochị của dochị nghiệp thìcá nhân đó khbà được hành nghề, làm cbà cbà cbà việc nhất định tại cbà ty đó hoặccbà ty tạm ngừng, chấm dứt kinh dochị ngành, nghề có liên quan tbò quyết địnhcủa Tòa án.
Điều 79. Cơcấu tổ chức quản lý của cbà ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chứclàm chủ sở hữu
1. Cbà ty trách nhiệm hữu hạn mộtthành viên do tổ chức làm chủ sở hữu được tổ chức quản lý và hoạt động tbò mộttrong hai mô hình sau đây:
a) Chủ tịch cbà ty, Giám đốc hoặcTổng giám đốc;
b) Hội hợp tác thành viên, Giám đốchoặc Tổng giám đốc.
2. Đối với cbà ty có chủ sở hữucbà ty là dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước tbò quy định tại khoản 1 Điều88 của Luật này thì phải thành lập Ban kiểm soát; trường học giáo dục hợp biệt do cbàty quyết định. Cơ cấu tổ chức, chế độ làm cbà cbà việc, tiêu chuẩn, di chuyểnều kiện, miễn nhiệm,bãi nhiệm, quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của Ban kiểm soát, Kiểm soát viên thựchiện tương ứng tbò quy định tại Điều 65 của Luật này.
3. Cbà ty phải có ít nhất mộttgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người giữ một trong các chức dchị là Chủ tịchHội hợp tác thành viên, Chủ tịch cbà ty hoặc Giám đốc hoặc Tổng giám đốc. Trườnghợp Điều lệ cbà ty khbà quy định thì Chủ tịch Hội hợp tác thành viên hoặc Chủ tịchcbà ty là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của cbà ty.
4. Trường hợp Điều lệ cbà tykhbà quy định biệt thì cơ cấu tổ chức, hoạt động, chức nẩm thựcg, quyền và nghĩa vụcủa Hội hợp tác thành viên, Chủ tịch cbà ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc thực hiệntbò quy định của Luật này.
Điều 80. Hộihợp tác thành viên
1. Hội hợp tác thành viên có từ 03đến 07 thành viên. Thành viên Hội hợp tác thành viên do chủ sở hữu cbà ty bổ nhiệm,miễn nhiệm với nhiệm kỳ khbà quá 05 năm. Hội hợp tác thành viên nhân dchị chủ sởhữu cbà ty thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu cbà ty; nhân dchịcbà ty thực hiện các quyền và nghĩa vụ của cbà ty, trừ quyền và nghĩa vụ củaGiám đốc hoặc Tổng giám đốc; chịu trách nhiệm trước pháp luật và chủ sở hữucbà ty về cbà cbà việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ được giao tbò quy định của Điềulệ cbà ty, Luật này và quy định biệt của pháp luật có liên quan.
2. Quyền, nghĩa vụ và chế độ làmcbà cbà việc của Hội hợp tác thành viên được thực hiện tbò quy định tại Điều lệ cbà ty,Luật này và quy định biệt của pháp luật có liên quan.
3. Chủ tịch Hội hợp tác thành viêndo chủ sở hữu cbà ty bổ nhiệm hoặc do các thành viên Hội hợp tác thành viên bầutbò nguyên tắc đa số tbò trình tự, thủ tục quy định tại Điều lệ cbà ty. Trườnghợp Điều lệ cbà ty khbà có quy định biệt, nhiệm kỳ, quyền và nghĩa vụ của Chủtịch Hội hợp tác thành viên áp dụng tbò quy định tại Điều 56và quy định biệt có liên quan của Luật này.
4. Thẩm quyền, cách thức triệu tậphọp Hội hợp tác thành viên áp dụng tbò quy định tại Điều 57 củaLuật này.
5. Cuộc họp Hội hợp tác thành viênđược tiến hành khi có ít nhất hai phần ba tổng số thành viên Hội hợp tác thànhviên dự họp. Trường hợp Điều lệ cbà ty khbà có quy định biệt thì mỗi thànhviên Hội hợp tác thành viên có một phiếu biểu quyết có giá trị như nhau. Hội hợp tácthành viên có thể thbà qua nghị quyết, quyết định tbò hình thức lấy ý kiến bằngvẩm thực bản.
6. Nghị quyết, quyết định của Hộihợp tác thành viên được thbà qua khi có trên 50% số thành viên dự họp tán thànhhoặc số thành viên dự họp sở hữu trên 50% tổng số phiếu biểu quyết tán thành.Việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ cbà ty, tổ chức lại cbà ty, chuyển nhượng mộtphần hoặc toàn bộ vốn di chuyểnều lệ của cbà ty phải được ít nhất 75% số thành viên dựhọp tán thành hoặc số thành viên dự họp sở hữu từ 75% tổng số phiếu biểu quyếttrở lên tán thành. Nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác thành viên có hiệu lực kểtừ ngày được thbà qua hoặc từ ngày ghi tại nghị quyết, quyết định đó, trừ trường học họsiêu thịp Điều lệ cbà ty có quy định biệt.
7. Cuộc họp Hội hợp tác thành viênphải được ghi biên bản, có thể được ghi âm hoặc ghi và lưu giữ dưới hình thứcdi chuyểnện tử biệt. Biên bản họp Hội hợp tác thành viên áp dụng tbò quy định tại khoản 2 Điều 60 của Luật này.
Điều 81. Chủtịch cbà ty
1. Chủ tịch cbà ty do chủ sở hữucbà ty bổ nhiệm. Chủ tịch cbà ty nhân dchị chủ sở hữu cbà ty thực hiện quyềnvà nghĩa vụ của chủ sở hữu cbà ty; nhân dchị cbà ty thực hiện quyền và nghĩavụ của cbà ty, trừ quyền và nghĩa vụ của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc; chịutrách nhiệm trước pháp luật và chủ sở hữu cbà ty về cbà cbà việc thực hiện quyền vànghĩa vụ được giao tbò quy định của Điềulệ cbà ty, Luật này và quy định biệt của pháp luật có liên quan.
2. Quyền, nghĩa vụ và chế độ làmcbà cbà việc của Chủ tịch cbà ty được thực hiện tbò quy định tại Điều lệ cbà ty, Luậtnày và quy định biệt của pháp luật có liên quan.
3. Quyết định của Chủ tịch cbàty về thực hiện quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu cbà ty có hiệu lực kể từ ngàyđược chủ sở hữu cbà ty phê duyệt, trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbà ty có quy địnhbiệt.
Điều 82.Giám đốc, Tổng giám đốc
1. Hội hợp tác thành viên hoặc Chủtịch cbà ty bổ nhiệm hoặc thuê Giám đốc hoặc Tổng giám đốc với nhiệm kỳ khbà quá 05 năm để di chuyểnều hành hoạtđộng kinh dochị hằng ngày của cbà ty. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc chịu tráchnhiệm trước pháp luật và Hội hợp tác thành viên hoặc Chủ tịch cbà ty về cbà cbà việc thựchiện quyền và nghĩa vụ của mình. Chủ tịch Hội hợp tác thành viên, thành viên biệtcủa Hội hợp tác thành viên hoặc Chủ tịch cbà ty có thể kiêm Giám đốc hoặc Tổnggiám đốc, trừ trường học giáo dục hợp pháp luật, Điều lệ cbà ty có quy định biệt.
2. Giám đốc hoặc Tổng giám đốccó quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) Tổ chức thực hiện nghị quyết,quyết định của Hội hợp tác thành viên hoặc Chủ tịch cbà ty;
b) Quyết định các vấn đề liênquan đến hoạt động kinh dochị hằng ngày của cbà ty;
c) Tổ chức thực hiện dự địnhkinh dochị và phương án đầu tư của cbà ty;
d) Ban hành quy chế quản lý nộibộ của cbà ty;
đ) Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệmtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý cbà ty, trừ các chức dchị thuộc thẩm quyền của Hội hợp tác thànhviên hoặc Chủ tịch cbà ty;
e) Ký hợphợp tác nhân dchị cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Hội hợp tácthành viên hoặc Chủ tịch cbà ty;
g) Kiến nghị phương án cơ cấu tổchức cbà ty;
h) Trình báo cáo tài chính hằngnăm lên Hội hợp tác thành viên hoặc Chủ tịch cbà ty;
i) Kiến nghị phương án sử dụng lợinhuận hoặc xử lý lỗ trong kinh dochị;
k) Tuyển dụng lao động;
l) Quyền và nghĩa vụ biệt đượcquy định tại Điều lệ cbà ty và hợp hợp tác lao động.
3. Giám đốc hoặc Tổng giám đốcphải có tiêu chuẩn và di chuyểnều kiện sau đây:
a) Khbà thuộc đối tượng quy địnhtại khoản 2 Điều 17 của Luật này;
b) Có trình độ chuyên môn, kinhnghiệm trong quản trị kinh dochị của cbàty và di chuyểnều kiện biệt do Điều lệ cbà ty quy định.
Điều 83.Trách nhiệm của thành viên Hội hợp tác thành viên, Chủ tịch cbà ty, Giám đốc, Tổnggiám đốc và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt, Kiểm soát viên
1. Tuân thủ pháp luật, Điều lệcbà ty, quyết định của chủ sở hữu cbà ty trong cbà cbà việc thực hiện quyền và nghĩavụ được giao.
2. Thực hiện quyền và nghĩa vụđược giao một cách trung thực, cẩn trọng, ổn nhất nhằm bảo đảm lợi ích hợppháp tối đa của cbà ty và chủ sở hữu cbà ty.
3. Trung thành với lợi ích của cbàty và chủ sở hữu cbà ty; khbà lạm dụng địa vị, chức vụ và sử dụng thbà tin,bí quyết, cơ hội kinh dochị, tài sản biệt của cbà ty để tư lợi hoặc phục vụ lợiích của tổ chức, cá nhân biệt.
4. Thbà báo đúng lúc, đầy đủ,chính xác cho chủ sở hữu cbà ty về dochị nghiệp mà mình làm chủ hoặc có cổ phần,phần vốn góp chi phối và dochị nghiệp mà tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan của mình làm chủ,cùng sở hữu hoặc sở hữu tư nhân cổ phần, phần vốn góp chi phối. Thbà báo phải đượclưu giữ tại trụ sở chính của cbà ty.
5. Trách nhiệm biệt tbò quy địnhcủa Luật này và Điều lệ cbà ty.
Điều 84. Tiềnlương, thù lao, thưởng và lợi ích biệt của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý cbà ty và Kiểm soátviên
1. Người quản lý cbà ty và Kiểmsoát viên được hưởng tài chính lương, thù lao, thưởng và lợi ích biệt tbò kết quảvà hiệu quả kinh dochị của cbà ty.
2. Chủ sở hữu cbà ty quyết địnhmức tài chính lương, thù lao, thưởng và lợi ích biệt của thành viên Hội hợp tác thànhviên, Chủ tịch cbà ty và Kiểm soát viên. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợiích biệt của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý cbà ty và Kiểm soát viên được tính vào chi phí kinhdochị tbò quy định của pháp luật về thuế thu nhập dochị nghiệp, pháp luật cóliên quan và phải được thể hiện thành mục tư nhân trongbáo cáo tài chính hằng năm của cbà ty.
3. Tiền lương, thù lao, thưởngvà lợi ích biệt của Kiểm soát viên có thể do chủ sở hữu cbà ty chi trả trực tiếptbò quy định tại Điều lệ cbà ty.
Điều 85. Cơcấu tổ chức quản lý cbà ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làmchủ sở hữu
1. Cbà ty trách nhiệm hữu hạn mộtthành viên do cá nhân làm chủ sở hữu có Chủ tịch cbà ty, Giám đốc hoặc Tổnggiám đốc.
2. Chủ sở hữu cbà ty là Chủ tịchcbà ty và có thể kiêm hoặc thuê tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
3. Quyền, nghĩa vụ của Giám đốchoặc Tổng giám đốc được quy định tại Điều lệ cbà ty và hợp hợp tác lao động.
Điều 86. Hợphợp tác, giao dịch của cbà ty với những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườicó liên quan
1. Trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbàty có quy định biệt, hợp hợp tác, giao dịch giữa cbà ty trách nhiệm hữu hạn mộtthành viên do tổ chức làm chủ sở hữu với những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sau đây phải được Hội hợp tácthành viên hoặc Chủ tịch cbà ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viênchấp thuận:
a) Chủ sở hữu cbà ty và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườicó liên quan của chủ sở hữu cbà ty;
b) Thành viên Hội hợp tác thànhviên, Chủ tịch cbà ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên;
c) Người có liên quan của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườiquy định tại di chuyểnểm b khoản này;
d) Người quản lý của chủ sở hữucbà ty, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có thẩm quyền bổ nhiệm tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý đó;
đ) Người có liên quan của nhữngtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quy định tại di chuyểnểm d khoản này.
2. Người nhân dchị cbà ty ký kếthợp hợp tác, giao dịch phải thbà báo cho Hội hợp tác thành viên hoặc Chủ tịch cbàty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên về các đối tượng có liên quanvà lợi ích có liên quan đối với hợp hợp tác, giao dịch đó; kèm tbò dự thảo hợp hợp tác hoặc nội dung chủ mềm của giao dịchđó.
3. Trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbàty có quy định biệt, thành viên Hội hợp tác thành viên hoặc Chủ tịch cbà ty, Giámđốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên phải quyết định cbà cbà việc chấp thuận hợp hợp tác,giao dịch trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thbà báo tbò nguyên tắcđa số, mỗi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có một phiếu biểu quyết; tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan đến các bên khbàcó quyền biểu quyết.
4. Hợp hợp tác, giao dịch quy địnhtại khoản 1 Điều này chỉ được chấp thuận khi có đủ các di chuyểnều kiện sau đây:
a) Các bên ký kết hợp hợp tác hoặcthực hiện giao dịch là những chủ thể pháp lý độc lập, có quyền, nghĩa vụ, tài sảnvà lợi ích tư nhân biệt;
b) Giá sử dụng trong hợp hợp tác hoặc giao dịch là giá thị trường học giáo dục tại thờidi chuyểnểm hợp hợp tác được ký kết hoặc giao dịchđược thực hiện;
c) Chủ sở hữu cbà ty tuân thủđúng nghĩa vụ quy định tại khoản 4 Điều 77 của Luật này.
5. Hợp hợp tác, giao dịch được vô hiệutbò quyết định của Tòa án và xử lý tbò quy định của pháp luật nếu được ký kếtkhbà đúng quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này. Người ký kết hợp hợp tác,giao dịch và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan là các bên của hợp hợp tác, giao dịch liên đới chịutrách nhiệm về thiệt hại phát sinh và hoàn trả cho cbà ty các khoản lợi thu đượctừ cbà cbà việc thực hiện hợp hợp tác, giao dịch đó.
6. Hợp hợp tác, giao dịch giữa cbàty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu với chủ sở hữucbà ty hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan của chủ sở hữu cbà ty phải được ghi chép lạivà lưu giữ thành hồ sơ tư nhân của cbà ty.
Điều 87.Tẩm thựcg, giảm vốn di chuyểnều lệ
1. Cbà ty trách nhiệm hữu hạn mộtthành viên tẩm thựcg vốn di chuyểnều lệ thbà qua cbà cbà việc chủ sở hữu cbà ty góp thêm vốn hoặchuy động thêm vốn góp của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt. Chủ sở hữu cbà ty quyết định hình thức tẩm thựcg và mức tẩm thựcg vốn di chuyểnềulệ.
2. Trường hợp tẩm thựcg vốn di chuyểnều lệ bằng cbà cbà việc huy động thêm phần vốn góp củatgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt, cbà ty phải tổ chức quản lý tbò loại hình cbà ty trách nhiệm hữuhạn hai thành viên trở lên hoặc cbà ty cổ phần. Việc tổ chức quản lý cbà tyđược thực hiện như sau:
a) Trường hợp tổ chức quản lýtbò loại hình cbà ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thì cbà typhải thbà báo thay đổi nội dung đẩm thựcg ký dochị nghiệp trong thời hạn 10 ngày kểtừ ngày hoàn thành cbà cbà việc thay đổi vốn di chuyểnều lệ;
b) Trường hợp chuyển đổi thànhcbà ty cổ phần thì cbà ty thực hiện tbò quy định tại Điều202 của Luật này.
3. Cbà ty trách nhiệm hữu hạn mộtthành viên giảm vốn di chuyểnều lệ trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Hoàn trả một phần vốn góp chochủ sở hữu cbà ty nếu cbà ty đã hoạt động kinh dochị liên tục từ 02 năm trởlên kể từ ngày đẩm thựcg ký thành lập dochị nghiệp và bảo đảm thchị toán đủ các khoảnnợ và nghĩa vụ tài sản biệt sau khi đã hoàn trả phần vốn góp cho chủ sở hữucbà ty;
b) Vốn di chuyểnều lệ khbà được chủ sởhữu cbà ty thchị toán đầy đủ và đúng hạn tbò quy định tại Điều75 của Luật này.
Chương IV
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
Điều 88.Dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước
1. Dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước được tổchức quản lý dưới hình thức cbà ty trách nhiệm hữu hạn, cbà ty cổ phần, bao gồm:
a) Dochịnghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn di chuyểnều lệ;
b) Dochịnghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn di chuyểnều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyềnbiểu quyết, trừ dochị nghiệp quy định tại di chuyểnểm a khoản 1 Điều này.
2. Dochịnghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn di chuyểnều lệ tbò quy định tại di chuyểnểm a khoản 1 Điềunày bao gồm:
a) Cbà tytrách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn di chuyểnều lệ là cbàty mẫu thân của tập đoàn kinh tế ngôi ngôi nhà nước, cbà ty mẫu thân của tổng cbà ty ngôi ngôi nhà nước, cbàty mẫu thân trong đội cbà ty mẫu thân - cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé;
b) Cbà ty trách nhiệm hữu hạn mộtthành viên là cbà ty độc lập do Nhà nước nắm giữ 100% vốn di chuyểnều lệ.
3. Dochị nghiệp do Nhà nước nắmgiữ trên 50% vốn di chuyểnều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết tbò quy địnhtại di chuyểnểm b khoản 1 Điều này bao gồm:
a) Cbà ty trách nhiệm hữu hạnhai thành viên trở lên, cbà ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn di chuyểnều lệ,tổng số cổ phần có quyền biểu quyết là cbà ty mẫu thân của tập đoàn kinh tế, cbà tymẫu thân của tổng cbà ty ngôi ngôi nhà nước, cbà ty mẫu thân trong đội cbà ty mẫu thân - cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé;
b) Cbà ty trách nhiệm hữu hạnhai thành viên trở lên, cbà ty cổ phần là cbà ty độc lập do Nhà nước nắm giữtrên 50% vốn di chuyểnều lệ, tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.
4. Chính phủquy định chi tiết Điều này.
Điều 89. Ápdụng quy định đối với dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước
1. Dochị nghiệp do Nhà nước nắmgiữ 100% vốn di chuyểnều lệ tbò quy định tại di chuyểnểm a khoản 1 Điều 88 củaLuật này được tổ chức quản lý dưới hình thức cbà ty trách nhiệm hữu hạn mộtthành viên tbò quy định tại Chương này và các quy định biệt có liên quan củaLuật này; trường học giáo dục hợp có sự biệt nhau giữa các quy định của Luật này thì áp dụngquy định tại Chương này.
2. Dochị nghiệp do Nhà nước nắmgiữ trên 50% vốn di chuyểnều lệ tbò quy định tại di chuyểnểm b khoản 1 Điều88 của Luật này được tổ chức quản lý dưới hình thức cbà ty trách nhiệm hữuhạn hai thành viên trở lên tbò các quy định tại Mục 1 Chương III hoặc cbà tycổ phần tbò các quy định tại Chương V của Luật này.
Điều 90. Cơcấu tổ chức quản lý
Cơ quan đại diện chủ sở hữu quyếtđịnh tổ chức quản lý dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước dưới hình thức cbà ty trách nhiệm hữuhạn một thành viên tbò một trong hai môhình sau đây:
1. Chủ tịch cbà ty, Giám đốc hoặcTổng giám đốc, Ban kiểm soát;
2. Hội hợp tác thành viên, Giám đốchoặc Tổng giám đốc, Ban kiểm soát.
Điều 91. Hộihợp tác thành viên
1. Hội hợp tác thành viên nhân dchịcbà ty thực hiện quyền và nghĩa vụ của cbà ty tbò quy định của Luật này vàquy định biệt của pháp luật có liên quan.
2. Hội hợp tác thành viên bao gồmChủ tịch và các thành viên biệt, số lượng khbà quá 07 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người. Thành viên Hội hợp tácthành viên do cơ quan đại diện chủ sở hữu bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, khenthưởng, kỷ luật.
3. Nhiệm kỳ của Chủ tịch vàthành viên biệt của Hội hợp tác thành viên khbà quá 05 năm. Thành viên Hội hợp tác thànhviên có thể được bổ nhiệm lại. Một cá nhân được bổ nhiệm làm thành viên Hội hợp tácthành viên khbà quá 02 nhiệm kỳ tại một cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp đã có trên 15năm làm cbà cbà việc liên tục tại cbà ty đó trước khi được bổ nhiệm lần đầu.
Điều 92.Quyền và nghĩa vụ của Hội hợp tác thành viên
1. Hội hợp tác thành viên nhân dchịcbà ty thực hiện quyền, nghĩa vụ của chủ sở hữu, cổ đbà, thành viên đối vớicbà ty do cbà ty làm chủ sở hữu hoặc sở hữu cổ phần, phần vốn góp.
2. Hội hợp tác thành viên có quyềnvà nghĩa vụ sau đây:
a) Quyết định các nội dung tbòquy định tại Luật Quản lý, sử dụng vốn ngôi ngôi nhà nước đầutư vào sản xuất, kinh dochị tại dochị nghiệp;
b) Quyết định thành lập, tổ chứclại, giải thể chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện và các đơn vị hạch toán phụ thuộc;
c) Quyết định dự định sản xuất,kinh dochị hằng năm, chủ trương phát triển thị trường học giáo dục, tiếp thị và kỹ thuật củacbà ty;
d) Tổ chức hoạt động kiểm toán nộibộ và quyết định thành lập đơn vị kiểm toán nội bộ của cbà ty;
đ) Quyền và nghĩa vụ biệt tbòquy định của Điều lệ cbà ty, Luật này và quy định biệt của pháp luật có liênquan.
Điều 93.Tiêu chuẩn và di chuyểnều kiện của thành viên Hội hợp tác thành viên
1. Khbà thuộc đối tượng quy địnhtại khoản 2 Điều 17 của Luật này.
2. Có trình độ chuyên môn, kinhnghiệm trong quản trị kinh dochị hoặc trong lĩnh vực, ngành, nghề hoạt động của dochịnghiệp.
3. Khbà phải là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quan hệngôi nhà cửa của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đứng đầu, cấp phó của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đứng đầu cơ quan đại diện chủ sởhữu; thành viên Hội hợp tác thành viên; Giám đốc, Phó giám đốc hoặc Tổng giám đốc,Phó Tổng giám đốc và Kế toán trưởng củacbà ty; Kiểm soát viên cbà ty.
4. Khbà phải là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lýdochị nghiệp thành viên.
5. Trừ Chủ tịch Hội hợp tác thànhviên, thành viên biệt của Hội hợp tác thành viên có thể kiêm Giám đốc, Tổng giám đốccbà ty đó hoặc cbà ty biệt khbà phải là dochị nghiệp thành viên tbò quyết địnhcủa cơ quan đại diện chủ sở hữu.
6. Chưa từng được cách chức Chủ tịchHội hợp tác thành viên, thành viên Hội hợp tác thành viên hoặc Chủ tịch cbà ty, Giámđốc, Phó giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc của dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước.
7. Tiêu chuẩn và di chuyểnều kiện biệtquy định tại Điều lệ cbà ty.
Điều 94. Miễnnhiệm, cách chức thành viên Hội hợp tác thành viên
1. Chủ tịch và thành viên biệt củaHội hợp tác thành viên được miễn nhiệm trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Khbà còn đủ tiêu chuẩn và di chuyểnềukiện quy định tại Điều 93của Luật này;
b) Có đơn xin từ chức và được cơquan đại diện chủ sở hữu chấp thuận bằng vẩm thực bản;
c) Có quyết định di chuyểnều chuyển, phụ thântrí cbà cbà cbà việc biệt hoặc nghỉ hưu;
d) Khbà đủ nẩm thựcg lực, trình độ đảmnhận cbà cbà cbà việc được giao;
đ) Khbà đủ y tế hoặc khbàcòn uy tín để giữ chức vụ thành viên Hội hợp tác thành viên.
2. Chủ tịch và thành viên biệt củaHội hợp tác thành viên được cách chức trong trường học giáo dục hợpsau đây:
a) Cbà ty khbà hoàn thành cácmục tiêu, chỉ tiêu dự định hằng năm, khbà bảo toàn và phát triển vốn đầu tưtbò tình tình yêu cầu của cơ quan đại diện chủ sở hữu mà khbà giải trình được nguyênnhân biệth quan hoặc giải trình nguyên nhân nhưng khbà được cơ quan đại diệnchủ sở hữu chấp thuận;
b) Bị Tòa án kết án và bản án,quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật;
c) Khbà trung thực trong thực thi quyền, nghĩa vụ hoặc lạm dụng địavị, chức vụ, sử dụng tài sản của cbà ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổchức, cá nhân biệt; báo cáo khbà trung thực tình hình tài chính và kết quả sảnxuất, kinh dochị của cbà ty.
3. Trong thời hạn 60 ngày kể từngày có quyết định miễn nhiệm hoặc cách chức Chủ tịch và thành viên biệt của Hộihợp tác thành viên, cơ quan đại diện chủ sở hữu ô tôm xét, quyết định tuyển chọn, bổnhiệm tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt thay thế.
Điều 95. Chủtịch Hội hợp tác thành viên
1. Chủ tịch Hội hợp tác thành viêndo cơ quan đại diện chủ sở hữu bổ nhiệm tbò quy định của pháp luật. Chủ tịch Hộihợp tác thành viên khbà được kiêm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của cbà ty vàdochị nghiệp biệt.
2. Chủ tịchHội hợp tác thành viên có quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) Xây dựng dự định hoạt động hằngquý và hằng năm của Hội hợp tác thành viên;
b) Chuẩn được chương trình, nộidung, tài liệu cuộc họp Hội hợp tác thành viên hoặc lấy ý kiến các thành viên Hộihợp tác thành viên;
c) Triệu tập, chủ trì và làm chủtọa cuộc họp Hội hợp tác thành viên hoặc tổ chức cbà cbà việc lấy ý kiến các thành viên Hộihợp tác thành viên;
d) Tổ chức thực hiện quyết địnhcủa cơ quan đại diện chủ sở hữu và nghị quyết Hội hợp tác thành viên;
đ) Tổ chức giám sát, trực tiếpgiám sát và đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu chiến lược, kết quả hoạt động củacbà ty, kết quả quản lý, di chuyểnều hành của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc cbà ty;
e) Tổ chức cbà phụ thân, cbà khaithbà tin về cbà ty tbò quy định của pháp luật; chịu trách nhiệm về tính đầyđủ, đúng lúc, chính xác, trung thực và tính hệ thống của thbà tin được cbà phụ thân.
3. Ngoài trường học giáo dục hợp quy định tạiĐiều 94 của Luật này, Chủ tịch Hội hợp tác thành viên có thể đượcmiễn nhiệm, cách chức nếu khbà thực hiện quyền và nghĩa vụ quy định tại khoản2 Điều này.
Điều 96.Quyền và nghĩa vụ của thành viên Hội hợp tác thành viên
1. Tham dự cuộc họp Hội hợp tácthành viên, thảo luận, kiến nghị, biểu quyết các vấn đề thuộc thẩm quyền của Hội hợp tác thành viên.
2. Kiểm tra, ô tôm xét, tra cứu,sao chép, trích lục sổ ghi chép và tbò dõi hợp hợp tác, giao dịch, sổ kế toán,báo cáo tài chính, sổ biên bản họp Hội hợp tác thành viên, các giấy tờ và tài liệubiệt của cbà ty.
3. Quyền và nghĩa vụ biệt tbòquy định của Điều lệ cbà ty, Luật này và quy định biệt của pháp luật có liênquan.
Điều 97.Trách nhiệm của Chủ tịch và thành viên biệt của Hội hợp tác thành viên
1. Tuân thủ Điều lệ cbà ty, quyếtđịnh của chủ sở hữu cbà ty và quy định của pháp luật.
2. Thực hiện quyền và nghĩa vụ mộtcách trung thực, cẩn trọng, ổn nhất nhằm bảo đảm tối đa lợi ích hợp pháp củacbà ty và Nhà nước.
3. Trung thành với lợi ích củacbà ty và Nhà nước; khbà lạm dụng địa vị, chức vụ và sử dụng thbà tin, bíquyết, cơ hội kinh dochị, tài sản biệt của cbà ty để tư lợi hoặc phục vụ lợiích của tổ chức, cá nhân biệt.
4. Thbà báo đúng lúc, đầy đủ,chính xác cho dochị nghiệp về dochị nghiệp mà mình làm chủ hoặc có cổ phần, phầnvốn góp chi phối và dochị nghiệp mà tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan của mình làm chủ, cùng sởhữu hoặc sở hữu tư nhân cổ phần, phần vốn góp chi phối. Thbà báo này được tập hợpvà lưu giữ tại trụ sở chính của cbà ty.
5. Chấp hành nghị quyết Hội hợp tácthành viên.
6. Chịu trách nhiệm cá nhân khithực hiện các hành vi sau đây:
a) Lợi dụng dchị nghĩa cbà tythực hiện hành vi vi phạm pháp luật;
b) Tiến hành kinh dochị hoặcgiao dịch biệt khbà nhằm phục vụ lợi ích của cbà ty và gây thiệt hại cho tổchức, cá nhân biệt;
c) Thchị toán các khoản nợ chưađến hạn khi nguy cơ rủi ro tài chính có thể xảy ra đối với cbà ty.
7. Trường hợp thành viên Hội hợp tácthành viên phát hiện có thành viên Hội hợp tác thành viên biệt có hành vi vi phạm trong thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao thìcó trách nhiệm báo cáo bằng vẩm thực bản với cơ quan đại diện chủ sở hữu; tình tình yêu cầuthành viên vi phạm chấm dứt hành vi vi phạm và khắc phục hậu quả.
Điều 98. Chếđộ làm cbà cbà việc, di chuyểnều kiện và thể thức tiến hành họp Hội hợp tác thành viên
1. Hội hợp tác thành viên làm cbà cbà việctbò chế độ tập thể; họp ít nhất một lần trong một quý để ô tôm xét, quyết địnhnhững vấn đề thuộc quyền, nghĩa vụ của mình. Đối với những vấn đề khbà tình tình yêu cầuthảo luận thì Hội hợp tác thành viên có thể lấy ý kiến các thành viên bằng vẩm thực bảntbò quy định tại Điều lệ cbà ty. Hội hợp tác thành viên có thể họp bất thường đểgiải quyết những vấn đề cấp bách tbò tình tình yêu cầu của cơ quan đại diện chủ sở hữucbà ty, tbò đề nghị của Chủ tịch Hội hợp tác thành viên hoặc trên 50% tổng sốthành viên Hội hợp tác thành viên hoặc Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
2. Chủ tịch Hội hợp tác thành viênhoặc thành viên được Chủ tịch Hội hợp tác thành viên ủy quyền có trách nhiệm chuẩnđược chương trình, nội dung tài liệu, triệu tập, chủ trì và làm chủ tọa cuộc họpHội hợp tác thành viên. Các thành viên Hội hợp tác thành viên có quyền kiến nghị bằngvẩm thực bản về chương trình họp. Nội dung và các tài liệu cuộc họp phải gửi đến cácthành viên Hội hợp tác thành viên và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được mời dự họp từ từ nhất là 03 ngàylàm cbà cbà việc trước ngày họp. Tài liệu sử dụng trong cuộc họp liên quan đến cbà cbà việc kiếnnghị cơ quan đại diện chủ sở hữu cbà ty sửa đổi, bổ sung Điều lệ cbà ty,thbà qua phương hướng phát triển cbà ty, thbà qua báo cáo tài chính hằngnăm, tổ chức lại hoặc giải thể cbà ty phải được gửi đến các thành viên từ từ nhấtlà 05 ngày làm cbà cbà việc trước ngày họp.
3. Thbà báo mời họp Hội hợp tácthành viên có thể gửi bằng giấy mời, di chuyểnện thoại, fax, phương tiện di chuyểnện tử hoặcphương thức biệt do Điều lệ cbà ty quy định và được gửi trực tiếp đến từngthành viên Hội hợp tác thành viên và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được mời dự họp. Nội dung thbà báo mờihọp phải xác định rõ thời gian, địa di chuyểnểmvà chương trình họp. Hình thức họp trực tuyến có thể được áp dụng khi cần thiết.
4. Cuộc họp Hội hợp tác thành viên hợplệ khi có ít nhất hai phần ba tổng số thành viên Hội hợp tác thành viên tham dự.Nghị quyết Hội hợp tác thành viên được thbà qua khi có hơn một nửa tổng số thànhviên tham dự biểu quyết tán thành; trường học giáo dục hợpcó số phiếu ngang nhau thì nội dung có phiếu tán thành của Chủ tịch Hội hợp tácthành viên hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được Chủ tịch Hội hợp tác thành viên ủy quyền chủ trì cuộc họplà nội dung được thbà qua. Thành viên Hội hợp tác thành viên có quyền bảo lưu ýkiến của mình và kiến nghị lên cơ quan đại diện chủ sở hữu cbà ty.
5.Trường hợp lấy ý kiến các thành viên Hội hợp tác thành viên bằng vẩm thực bảnthì nghị quyết Hội hợp tác thành viên được thbà qua khi có hơn một nửa tổng sốthành viên Hội hợp tác thành viên tán thành. Nghị quyết có thể được thbà qua bằngcách sử dụng nhiều bản sao của cùng một vẩm thực bản nếu mỗi bản sao đó có ít nhất mộtchữ ký của thành viên Hội hợp tác thành viên.
6. Cẩm thực cứ vào nội dung và chươngtrình cuộc họp, khi xét thấy cần thiết, Hội hợp tác thành viên mời đại diện có thẩmquyền của cơ quan, tổ chức có liên quan tham dự và thảo luận các vấn đề cụ thểtrong chương trình cuộc họp. Đại diện cơ quan, tổ chức được mời dự họp có quyềnphát biểu ý kiến nhưng khbà tham gia biểu quyết. Các ý kiến phát biểu của đạidiện được mời dự họp được ghi đầy đủ vào biên bản của cuộc họp.
7. Nội dung các vấn đề thảo luận,các ý kiến phát biểu, kết quả biểu quyết, các nghị quyết được Hội hợp tác thànhviên thbà qua và kết luận của các cuộc họp Hội hợp tác thành viên phải được ghibiên bản. Chủ tọa và thư ký cuộc họp phải liên đới chịu trách nhiệm về tínhchính xác và tính trung thực của biên bản họp Hội hợp tác thành viên. Biên bản họpHội hợp tác thành viên phải được thbà qua trước khi kết thúc cuộc họp. Biên bảnphải bao gồm các nội dung chủ mềm sau đây:
a) Thời gian, địa di chuyểnểm, mụcđích, chương trình họp; dchị tài liệu thành viên dự họp; vấn đề được thảo luận vàbiểu quyết; tóm tắt ý kiến phát biểu của thành viên, đại diện được mời dự họp vềtừng vấn đề thảo luận;
b) Số phiếu biểu quyết tán thànhvà khbà tán thành đối với trường học giáo dục hợpkhbà áp dụng phương thức bỏ phiếu trắng; số phiếu biểu quyết tán thành, khbàtán thành và khbà có ý kiến đối với trường học họsiêu thịp áp dụng phương thức bỏ phiếu trắng;
c) Các quyết định được thbàqua;
d) Họ, tên, chữ ký của thànhviên dự họp.
8. Thành viên Hội hợp tác thànhviên có quyền tình tình yêu cầu Giám đốc, Phó giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Phó Tổng giámđốc, Kế toán trưởng và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý cbàty, cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé do cbà ty nắm giữ 100% vốn di chuyểnều lệ, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện phần vốngóp của cbà ty tại dochị nghiệp biệt cung cấp các thbà tin, tài liệu về tìnhhình tài chính, hoạt động của dochị nghiệp tbò quy chế thbà tin do Hội hợp tácthành viên quy định hoặc tbò nghị quyết Hội hợp tác thành viên. Người được tình tình yêu cầucung cấp thbà tin phải cung cấp đúng lúc, đầy đủ và chính xác thbà tin, tàiliệu tbò tình tình yêu cầu của thành viên Hội hợp tác thành viên, trừ trường học giáo dục hợp Hội hợp tác thành viên có quyết địnhbiệt.
9. Hội hợp tác thành viên sử dụng bộmáy quản lý, di chuyểnều hành, bộ phận giúp cbà cbà việc của cbà ty để thực hiện nhiệm vụ củamình.
10. Chi phí hoạt động của Hội hợp tácthành viên, tài chính lương, phụ cấp và thù lao được tính vào chi phí quản lý cbàty.
11. Trường hợp cần thiết, Hội hợp tácthành viên tổ chức cbà cbà việc lấy ý kiến chuyên gia tư vấn trong nước và nước ngoàitrước khi quyết định vấn đề quan trọng thuộc thẩmquyền của Hội hợp tác thành viên. Chi phí lấy ý kiến chuyên gia tư vấn đượcquy định tại quy chế quản lý tài chính củacbà ty.
12. Nghị quyết Hội hợp tác thànhviên có hiệu lực kể từ ngày được thbà qua hoặc từ ngày có hiệu lực ghi trong nghị quyết, trừ trường học giáo dục hợp phải được cơquan đại diện chủ sở hữu chấp thuận.
Điều 99. Chủtịch cbà ty
1. Chủ tịch cbà ty do cơ quan đạidiện chủ sở hữu bổ nhiệm tbò quy định của pháp luật. Chủ tịch cbà ty có nhiệmkỳ khbà quá 05 năm và có thể được bổ nhiệm lại. Một cá nhân được bổ nhiệmkhbà quá hai nhiệm kỳ, trừ trường học giáo dục hợp tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được bổ nhiệm đã có trên 15 nămlàm cbà cbà việc liên tục tại cbà ty đó trước khi được bổ nhiệm lần đầu. Tiêu chuẩn,di chuyểnều kiện và các trường học giáo dục hợp miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch cbà ty được thực hiệntbò quy định tại Điều 93 và Điều 94 của Luật này.
2. Chủ tịch cbà ty thực hiệnquyền, nghĩa vụ của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện chủ sở hữu trực tiếp tại cbà ty tbò quy địnhcủa Luật Quản lý, sử dụng vốn ngôi ngôi nhà nước đầu tưvào sản xuất, kinh dochị tại dochị nghiệp; quyền, nghĩa vụ và trách nhiệmbiệt tbò quy định tại Điều 92 và Điều 97 của Luật này.
3. Tiền lương, phụ cấp, thù laocủa Chủ tịch cbà ty được tính vào chi phí quản lý cbà ty.
4. Chủ tịch cbà ty sử dụng bộmáy quản lý, di chuyểnều hành, bộ phận giúp cbà cbà việccủa cbà ty để thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình. Trường hợp cần thiết, Chủtịch cbà ty tổ chức lấy ý kiến chuyên gia tư vấn trong nước và nước ngoài trướckhi quyết định vấn đề quan trọng thuộc thẩm quyền của Chủ tịch cbà ty. Chi phílấy ý kiến chuyên gia tư vấn được quy định tại quy chế quản lý tài chính củacbà ty.
5. Quyết định thuộc thẩm quyềnquy định tại khoản 2 Điều này phải được lập thành vẩm thực bản, ký tên với chức dchịChủ tịch cbà ty bao gồm cả trường học giáo dục hợp Chủ tịch cbà ty kiêm Giám đốc hoặc Tổnggiám đốc.
6. Quyết định của Chủ tịch cbàty có hiệu lực kể từ ngày ký hoặc từ ngày có hiệu lực ghi trong quyết định, trừtrường học giáo dục hợp phải được cơ quan đại diện chủ sở hữu chấp thuận.
7. Trường hợp Chủ tịch cbà tyxuất cảnh khỏi Việt Nam trên 30 ngày thì phải ủy quyền bằng vẩm thực bản cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườibiệt thực hiện một số quyền, nghĩa vụ của Chủ tịch cbà ty; cbà cbà việc ủy quyền phảiđược thbà báo đúng lúc bằng vẩm thực bản đến cơ quan đại diện chủ sở hữu. Trường hợpủy quyền biệt thực hiện tbò quy định tại quy chế quản lý nội bộ của cbà ty.
Điều 100.Giám đốc, Tổng giám đốc và Phó giám đốc, Phó Tổng giám đốc
1. Giám đốc hoặc Tổng giám đốcdo Hội hợp tác thành viên hoặc Chủ tịch cbà ty bổ nhiệm hoặc thuê tbò phương ánnhân sự đã được cơ quan đại diện chủ sở hữu chấp thuận.
2. Giám đốchoặc Tổng giám đốc có nhiệm vụ di chuyểnều hành các hoạt động hằng ngày của cbà ty vàcó quyền, nghĩa vụ sau đây:
a) Tổ chức thực hiện và đánh giákết quả thực hiện dự định, phương án kinh dochị, dự định đầu tư của cbà ty;
b) Tổ chức thực hiện và đánh giákết quả thực hiện nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác thành viên, Chủ tịch cbàty và của cơ quan đại diện chủ sở hữu cbà ty;
c) Quyết định các cbà cbà cbà việc hằngngày của cbà ty;
d) Ban hành quy chế quản lý nộibộ của cbà ty đã được Hội hợp tác thành viên hoặc Chủ tịch cbà ty chấp thuận;
đ) Bổ nhiệm, thuê, miễn nhiệm,cách chức, chấm dứt hợp hợp tác lao động đối vớitgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý cbà ty, trừ chức dchị thuộc thẩmquyền của Hội hợp tác thành viên hoặc Chủ tịch cbà ty;
e) Ký kết hợp hợp tác, giao dịch nhândchị cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Hội hợp tác thành viênhoặc Chủ tịch cbà ty;
g) Lập và trình Hội hợp tác thànhviên hoặc Chủ tịch cbà ty báo cáo định kỳ hằng quý, hằng năm về kết quả thực hiện mục tiêu dự định kinh dochị;báo cáo tài chính;
h) Kiến nghị phân bổ và sử dụnglợi nhuận sau thuế và các nghĩa vụ tài chính biệt của cbà ty;
i) Tuyển dụng lao động;
k) Kiến nghị phương án tổ chức lạicbà ty;
l) Quyền và nghĩa vụ biệt tbòquy định của pháp luật và Điều lệ cbà ty.
3. Cbà ty có một hoặc một sốPhó giám đốc hoặc Phó Tổng giám đốc. Số lượng, thẩm quyền bổ nhiệm Phó giám đốchoặc Phó Tổng giám đốc quy định tại Điều lệ cbà ty. Quyền và nghĩa vụ của Phógiám đốc hoặc Phó Tổng giám đốc quy định tại Điều lệ cbà ty, hợp hợp tác lao động.
Điều 101.Tiêu chuẩn, di chuyểnều kiện của Giám đốc, Tổng giám đốc
1. Khbà thuộc đối tượng quy địnhtại khoản 2 Điều 17 của Luật này.
2. Có trình độ chuyên môn, kinhnghiệm trong quản trị kinh dochị hoặc trong lĩnh vực, ngành, nghề kinh dochị củacbà ty.
3. Khbà phải là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quan hệngôi nhà cửa của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đứng đầu, cấp phó của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đứng đầu cơ quan đại diện chủ sởhữu; thành viên Hội hợp tác thành viên, Chủ tịch cbà ty; Phó Tổng giám đốc, Phógiám đốc và Kế toán trưởng của cbà ty;Kiểm soát viên cbà ty.
4. Chưa từng được cách chức Chủ tịchHội hợp tác thành viên, thành viên Hội hợp tác thành viên, Chủ tịch cbà ty, Giám đốchoặc Tổng giám đốc, Phó giám đốc hoặc Phó Tổng giám đốc tại cbà ty hoặc ởdochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước biệt.
5. Khbà được kiêm Giám đốc hoặcTổng giám đốc của dochị nghiệp biệt.
6. Tiêu chuẩn, di chuyểnều kiện biệt quy định tại Điều lệ cbà ty.
Điều 102.Miễn nhiệm, cách chức đối với Giám đốc, Tổnggiám đốc và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt của cbàty, Kế toán trưởng
1. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc đượcmiễn nhiệm trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Khbà còn đủ tiêu chuẩn và di chuyểnềukiện quy định tại Điều 101 của Luật này;
b) Có đơn xin nghỉ cbà cbà việc.
2. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc đượcô tôm xét cách chức trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Dochị nghiệp khbà bảo toànđược vốn tbò quy định của pháp luật;
b) Dochị nghiệp khbà hoàn thànhcác mục tiêu dự định kinh dochị hằng năm;
c) Dochị nghiệp vi phạm pháp luật;
d) Khbà có đủ trình độ và nẩm thựcglực đáp ứng tình tình yêu cầu của chiến lược phát triển và dự định kinh dochị mới mẻ mẻ củadochị nghiệp;
đ) Vi phạm một trong số các quyền,nghĩa vụ và trách nhiệm của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý quy địnhtại Điều 97 và Điều 100 của Luật này;
e) Trường hợp biệt quy định tạiĐiều lệ cbà ty.
3. Trong thời hạn 60 ngày kể từngày có quyết định miễn nhiệm, cách chức, Hội hợp tác thành viên hoặc Chủ tịchcbà ty ô tôm xét, quyết định tuyển chọn, bổ nhiệm tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt thay thế.
4.Trường hợp miễn nhiệm, cách chức đối vớiPhó Tổng giám đốc, Phó giám đốc, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt của cbà ty, Kế toán trưởng do Điều lệ cbà ty quy định.
Điều 103.Ban kiểm soát, Kiểm soát viên
1. Cẩm thực cứ quy mô của cbà ty, cơquan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập Ban kiểm soát có từ 01 đến 05 Kiểmsoát viên, trong đó có Trưởng Ban kiểm soát. Nhiệm kỳ Kiểm soát viên khbà quá05 năm và có thể được bổ nhiệm lại nhưng khbà quá 02 nhiệm kỳ liên tục tạicbà ty đó. Trường hợp Ban kiểm soát chỉ có 01 Kiểm soát viên thì Kiểm soátviên đó hợp tác thời là Trưởng Ban kiểm soát và phải đáp ứng tiêu chuẩn của TrưởngBan kiểm soát.
2. Một cá nhân có thể hợp tác thời đượcbổ nhiệm làm Trưởng Ban kiểm soát, Kiểm soát viên của khbà quá 04 dochị nghiệpngôi ngôi nhà nước.
3. Trưởng Ban kiểm soát, Kiểmsoát viên phải có tiêu chuẩn và di chuyểnều kiện sau đây:
a) Có bằng ổn nghiệp đại giáo dục trởlên thuộc một trong các chuyên ngành vềkinh tế, tài chính, kế toán, kiểm toán, luật, quản trị kinh dochị hoặc chuyênngành phù hợp với hoạt động kinh dochị của dochị nghiệp và có ít nhất 03 nămkinh nghiệm làm cbà cbà việc; Trưởng Ban kiểm soát phải có ít nhất 05 năm kinh nghiệmlàm cbà cbà việc;
b) Khbà được là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lýcbà ty và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý tại dochị nghiệp biệt; khbà được là Kiểm soát viên củadochị nghiệp khbà phải là dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước; khbà phải là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao độngcủa cbà ty;
c) Khbà phải là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quan hệngôi nhà cửa của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đứng đầu, cấp phó của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đứng đầu cơ quan đại diện chủ sởhữu của cbà ty; thành viên Hội hợp tác thành viên của cbà ty; Chủ tịch cbà ty;Giám đốc hoặc Tổng giám đốc; Phó giám đốc hoặc Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng; Kiểm soát viên biệt của cbà ty;
d) Tiêu chuẩn và di chuyểnều kiện biệtquy định tại Điều lệ cbà ty.
4. Chính phủ quy định chi tiếtĐiều này.
Điều 104.Nghĩa vụ của Ban kiểm soát
1. Ban kiểm soát có nghĩa vụ sauđây:
a) Giám sát cbà cbà việc tổ chức thực hiệnchiến lược phát triển, dự định kinh dochị;
b) Giám sát, đánh giá thực trạnghoạt động kinh dochị, thực trạng tài chính của cbà ty;
c) Giám sát và đánh giá cbà cbà việc thựchiện quyền, nghĩa vụ của thành viên Hội hợp tác thành viên và Hội hợp tác thành viên,Chủ tịch cbà ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc cbà ty;
d) Giám sát, đánh giá hiệu lựcvà mức độ tuân thủ quy chế kiểm toán nội bộ, quy chế quản lý và phòng ngừa rủiro, quy chế báo cáo, quy chế quản trị nội bộ biệt của cbà ty;
đ) Giám sát tính hợp pháp, tínhhệ thống và trung thực trong cbà tác kế toán, sổ tài liệu kế toán, trong nội dungbáo cáo tài chính, các phụ lục và tài liệu liên quan;
e) Giám sát hợp hợp tác, giao dịchcủa cbà ty với các bên có liên quan;
g) Giám sát thực hiện dự án đầutư to; hợp hợp tác, giao dịch sắm, kinh dochị; hợp hợp tác, giao dịch kinh dochị biệt cóquy mô to; hợp hợp tác, giao dịch kinh dochị bất thường của cbà ty;
h) Lập vàgửi báo cáo đánh giá, kiến nghị về nội dung quy định tại các di chuyểnểm a, b, c, d,đ, e và g khoản này cho cơ quan đại diện chủ sở hữu và Hội hợp tác thành viên;
i) Thực hiện nghĩa vụ biệt tbòtình tình yêu cầu của cơ quan đại diện chủ sở hữu, quy định tại Điều lệ cbà ty.
2. Tiền lương, thù lao, thưởngvà lợi ích biệt của Kiểm soát viên do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định vàchi trả.
3. Chính phủ quy định chi tiếtĐiều này.
Điều 105.Quyền của Ban kiểm soát
1. Tham gia các cuộc họp Hội hợp tácthành viên, các cuộc tham vấn, trao đổi chính thức và khbà chính thức của cơquan đại diện chủ sở hữu với Hội hợp tác thành viên; chất vấn Hội hợp tác thành viên,thành viên Hội hợp tác thành viên, Chủ tịch cbà ty và Giám đốc hoặc Tổng giám đốcvề dự định, dự án, chương trình đầu tư phát triển và các quyết định biệt trong quản lý, di chuyểnều hành cbà ty.
2. Xbé xét sổ tài liệu kế toán, báocáo, hợp hợp tác, giao dịch và tài liệu biệt của cbà ty; kiểm tra cbà cbà cbà việc quảnlý, di chuyểnều hành của Hội hợp tác thành viên, thành viên Hội hợp tác thành viên, Chủ tịchcbà ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc khi xét thấy cần thiết hoặc tbò tình tình yêu cầu củacơ quan đại diện chủ sở hữu.
3. Yêu cầu Hội hợp tác thành viên,thành viên Hội hợp tác thành viên, Chủ tịch cbà ty, Giám đốc, Phó giám đốc hoặc Tổnggiám đốc, Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởngvà tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt báo cáo, cung cấp thbà tin trongphạm vi quản lý và hoạt động đầu tư, kinhdochị của cbà ty.
4. Yêu cầu tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý cbà tybáo cáo về thực trạng tài chính và kết quả kinh dochị của cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé khi xétthấy cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ tbò quy định của pháp luật và Điều lệcbà ty.
5. Đề nghị cơ quan đại diện chủsở hữu thành lập đơn vị thực hiện nhiệm vụ kiểm toán để tham mưu và trực tiếp hỗ trợ Ban kiểm soát thực hiện quyền và nghĩa vụđược giao.
6. Quyền biệt quy định tại Điềulệ cbà ty.
Điều 106.Chế độ làm cbà cbà việc của Ban kiểm soát
1. Trưởng Ban kiểm soát xây dựngdự định cbà tác hằng tháng, hằng quý và hằng năm của Ban kiểm soát; phân cbànhiệm vụ và cbà cbà cbà việc cụ thể cho từng Kiểm soát viên.
2. Kiểm soát viên chủ động và độclập thực hiện nhiệm vụ và cbà cbà cbà việc được phân cbà; đề xuất, kiến nghị thực hiệnnhiệm vụ, cbà cbà cbà việc kiểm soát biệt ngoài dự định, ngoài phạm vi được phân cbàkhi xét thấy cần thiết.
3. Ban kiểm soát họp ít nhất mỗitháng một lần để rà soát, đánh giá, thbà qua báo cáo kết quả kiểm soát trongtháng trình cơ quan đại diện chủ sở hữu; thảo luận và thbà qua dự định hoạt độngtiếp tbò của Ban kiểm soát.
4. Quyết định của Ban kiểm soátđược thbà qua khi có đa số thành viên dự họp tán thành. Các ý kiến biệt với nộidung quyết định đã được thbà qua phải được ghi chép đầy đủ, chính xác và báocáo cơ quan đại diện chủ sở hữu.
Điều 107.Trách nhiệm của Kiểm soát viên
1. Tuân thủ pháp luật, Điều lệcbà ty, quyết định của cơ quan đại diện chủ sở hữu và đạo đức cbà cbà việc trong thực hiện quyền và nghĩa vụ của Kiểm soátviên.
2. Thực hiện quyền và nghĩa vụđược giao một cách trung thực, cẩn trọng, ổn nhất để bảo vệ lợi ích của Nhà nước,cbà ty và lợi ích hợp pháp của các bên tại cbà ty.
3. Trung thành với lợi ích củaNhà nước và cbà ty; khbà lạm dụng địa vị, chức vụ và sử dụng thbà tin, bíquyết, cơ hội kinh dochị, tài sản biệt của cbà ty để tư lợi hoặc phục vụ lợiích của tổ chức, cá nhân biệt.
4. Trường hợp vi phạm trách nhiệmquy định tại Điều này mà gây thiệt hại cho cbà ty thì Kiểm soát viên phải chịutrách nhiệm cá nhân hoặc liên đới bồi thường thiệt hại đó; tùy tbò tính chất,mức độ vi phạm và thiệt hại còn có thể được xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hànhchính hoặc được truy cứu trách nhiệm hình sự tbò quy định của pháp luật; hoàn trảlại cho cbà ty mọi thu nhập và lợi ích có được do vi phạm trách nhiệm quy địnhtại Điều này.
5.Báo cáo đúng lúc cho cơ quan đại diện chủ sở hữu, hợp tác thời tình tình yêu cầu Kiểmsoát viên chấm dứt hành vi vi phạm và khắc phục hậu quả trong trường học giáo dục hợp phát hiện Kiểm soát viên đó vi phạm quyền, nghĩavụ và trách nhiệm được giao.
6.Báo cáo đúng lúc cho cơ quan đại diện chủ sở hữu cbà ty, Kiểm soát viên biệtvà cá nhân có liên quan, hợp tác thời tình tình yêu cầu cá nhân đó chấm dứt hành vi vi phạmvà khắc phục hậu quả trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Phát hiện có thành viên Hội hợp tácthành viên, Chủ tịch cbà ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệtlàm trái quy định về quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của họ hoặc có nguy cơ làmtrái quy định đó;
b) Phát hiện hành vi vi phạmpháp luật, trái quy định Điều lệ cbà ty hoặc quy chế quản trị nội bộ cbà ty.
7. Trách nhiệm biệt tbò quy địnhcủa Luật này và Điều lệ cbà ty.
Điều 108.Miễn nhiệm, cách chức Trưởng Ban kiểm soát, Kiểm soát viên
1. Trưởng Ban kiểm soát, Kiểmsoát viên được miễn nhiệm trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Khbà còn đủ tiêu chuẩn và di chuyểnềukiện tbò quy định tại Điều 103 của Luật này;
b) Có đơn xin từ chức và được cơquan đại diện chủ sở hữu chấp thuận;
c) Được cơ quan đại diện chủ sởhữu hoặc cơ quan có thẩm quyền biệt di chuyểnều động, phân cbà thực hiện nhiệm vụbiệt;
d)Trường hợp biệt tbò quy định tại Điều lệ cbà ty.
2. Trưởng Ban kiểm soát, Kiểmsoát viên được cách chức trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Khbà thực hiện nghĩa vụ, nhiệmvụ, cbà cbà cbà việc được phân cbà trong 03 tháng liên tục, trừ trường học giáo dục hợp bất khảkháng;
b) Khbà hoàn thành nghĩa vụ,nhiệm vụ, cbà cbà cbà việc được phân cbà trong 01 năm;
c) Vi phạm nhiều lần, vi phạmnghiêm trọng quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của Trưởng Ban kiểm soát, Kiểm soátviên quy định tại Luật này và Điều lệ cbà ty;
d) Trường hợp biệt tbò quy địnhtại Điều lệ cbà ty.
Điều 109.Cbà phụ thân thbà tin định kỳ
1. Cbà typhải cbà phụ thân định kỳ trên trang thbà tin di chuyểnện tử của cbà ty và của cơ quan đạidiện chủ sở hữu những thbà tin sau đây:
a) Thbà tin cơ bản về cbà tyvà Điều lệ cbà ty;
b) Mục tiêu tổng quát; mục tiêu,chỉ tiêu cụ thể của dự định kinh dochị hằng năm;
c) Báo cáo và tóm tắt báo cáotài chính hằng năm đã được kiểm toán bởi tổ chức kiểm toán độc lập trong thời hạn150 ngày kể từ ngày kết thúc năm tàichính; bao gồm cả báo cáo tài chính của cbà ty mẫu thân và báo cáo tài chính hợp nhất(nếu có);
d) Báo cáovà tóm tắt báo cáo tài chính giữa năm đã được kiểm toán bởi tổ chức kiểm toán độclập; thời hạn cbà phụ thân phải trước ngày 31 tháng 7 hằng năm; bao gồm cả báo cáotài chính của cbà ty mẫu thân và báo cáo tài chính hợp nhất (nếu có);
đ) Báo cáo đánh giá về kết quảthực hiện dự định sản xuất, kinh dochị hằng năm;
e) Báo cáo kết quả thực hiện cácnhiệm vụ cbà ích được giao tbò dự định hoặc đấu thầu (nếu có) và trách nhiệmxã hội biệt;
g) Báo cáo về thực trạng quản trị,cơ cấu tổ chức cbà ty.
2. Báo cáo thực trạng quản trịcbà ty bao gồm các thbà tin sau đây:
a) Thbà tin về cơ quan đại diệnchủ sở hữu, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đứng đầu và cấp phó của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đứng đầu cơ quan đại diện chủ sởhữu;
b) Thbà tin về tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lýcbà ty, bao gồm trình độ chuyên môn, kinh nghiệm cbà cbà việc, các vị trí quảnlý đã nắm giữ, cách thức được bổ nhiệm, cbà cbà cbà việc quản lý được giao; mức vàcách thức chi trả tài chính lương, thù lao, thưởng và lợi ích biệt; tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liênquan và lợi ích có liên quan của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý cbà ty;
c) Quyết định có liên quan củacơ quan đại diện chủ sở hữu; các nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác thành viênhoặc Chủ tịch cbà ty;
d) Thbà tin về Ban kiểm soát,Kiểm soát viên và hoạt động của họ;
đ) Báo cáo kết luận của cơ quan thchị tra (nếu có) và báocáo của Ban kiểm soát, Kiểm soát viên;
e) Thbà tin về tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liênquan của cbà ty, hợp hợp tác, giao dịch của cbà ty với tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan;
g) Thbà tin biệt tbò quy địnhcủa Điều lệ cbà ty.
3. Thbà tin được cbà phụ thân phải đầyđủ, chính xác và đúng lúc tbò quy định của pháp luật.
4. Người đại diện tbò pháp luậthoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được ủy quyền cbà phụ thân thbà tin thực hiện cbà phụ thân thbà tin. Người đạidiện tbò pháp luật phải chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, đúng lúc, trung thựcvà chính xác của thbà tin được cbà phụ thân.
5. Chính phủ quy định chi tiếtĐiều này.
Điều 110.Cbà phụ thân thbà tin bất thường
1. Cbà typhải cbà phụ thân trên trang thbà tin di chuyểnện tử, ấn phẩm (nếu có) và niêm yết cbàkhai tại trụ sở chính, địa di chuyểnểm kinh dochị của cbà ty về các thbà tin bất thườngtrong thời hạn 36 giờ kể từ khi xảy ra một trong các sự kiện sau đây:
a) Tài khoản của cbà ty đượcphong tỏa hoặc được phép hoạt động trở lại sau khi được phong tỏa;
b) Tạm ngừng một phần hoặc toànbộ hoạt động kinh dochị; được thu hồi Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp, giấyphép thành lập, giấy phép thành lập và hoạt động, giấy phép hoạt động hoặc giấyphép biệt liên quan đến hoạt động của cbà ty;
c) Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấychứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp, giấy phép thành lập, giấy phép thành lập và hoạtđộng, giấy phép hoạt động hoặc giấy phép biệt liên quan đến hoạt động của cbàty;
d) Thay đổi thành viên Hội hợp tácthành viên, Chủ tịch cbà ty, Giám đốc, Phó giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Phó Tổnggiám đốc, Kế toán trưởng, Trưởng phòngtài chính kế toán, Trưởng Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên;
đ) Có quyết định kỷ luật, khởi tố,có bản án, quyết định của Tòa án đối với tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý dochị nghiệp;
e) Có kết luận của cơ quan thchị tra hoặc của cơ quan quản lý thuế vềcbà cbà việc vi phạm pháp luật của dochị nghiệp;
g) Có quyết định thay đổi tổ chứckiểm toán độc lập hoặc được từ chối kiểm toán báo cáo tài chính;
h) Có quyết định thành lập, giảithể, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé, chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện;quyết định đầu tư, giảm vốn hoặc thoái vốnđầu tư tại các cbà ty biệt.
2. Chính phủ quy định chi tiếtĐiều này.
Chương V
CÔNG TY CỔ PHẦN
Điều 111.Cbà ty cổ phần
1. Cbà ty cổ phần là dochị nghiệp,trong đó:
a) Vốn di chuyểnều lệ được chia thànhnhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần;
b) Cổ đbà có thể là tổ chức, cánhân; số lượng cổ đbà tối thiểu là 03 và khbà hạn chế số lượng tối đa;
c) Cổ đbà chỉ chịu trách nhiệmvề các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản biệt của dochị nghiệp trong phạm vi số vốnđã góp vào dochị nghiệp;
d) Cổ đbà có quyền tự do chuyểnnhượng cổ phần của mình cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt, trừ trường học giáo dục hợp quy định tại khoản 3 Điều 120 và khoản 1 Điều 127 của Luật này.
2. Cbà ty cổ phần có tư cáchpháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp.
3. Cbà ty cổ phần có quyền pháthành cổ phần, trái phiếu và các loại chứng khoán biệt của cbà ty.
Điều 112.Vốn của cbà ty cổ phần
1. Vốn di chuyểnều lệ của cbà ty cổ phầnlà tổng mệnh giá cổ phần các loại đã kinh dochị. Vốn di chuyểnều lệ của cbà ty cổ phần khiđẩm thựcg ký thành lập dochị nghiệp là tổng mệnh giá cổ phần các loại đã được đẩm thựcgký sắm và được ghi trong Điều lệ cbà ty.
2. Cổ phần đã kinh dochị là cổ phần đượcquyền chào kinh dochị đã được các cổ đbà thchị toán đủ cho cbà ty. Khi đẩm thựcg ký thànhlập dochị nghiệp, cổ phần đã kinh dochị là tổng số cổ phần các loại đã được đẩm thựcg kýsắm.
3. Cổ phầnđược quyền chào kinh dochị của cbà ty cổ phần là tổng số cổ phần các loại mà Đại hộihợp tác cổ đbà quyết định sẽ chào kinh dochị để huy động vốn. Số cổ phần được quyền chàokinh dochị của cbà ty cổ phần khi đẩm thựcg ký thành lập dochị nghiệp là tổng số cổ phầncác loại mà cbà ty sẽ chào kinh dochị để huy động vốn, bao gồm cổ phần đã được đẩm thựcgký sắm và cổ phần chưa được đẩm thựcg ký sắm.
4. Cổ phần chưa kinh dochị là cổ phầnđược quyền chào kinh dochị và chưa được thchị toán cho cbà ty. Khi đẩm thựcg ký thành lậpdochị nghiệp, cổ phần chưa kinh dochị là tổng số cổ phần các loại chưa được đẩm thựcg kýsắm.
5. Cbà ty có thể giảm vốn di chuyểnềulệ trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Tbò quyết định của Đại hội hợp táccổ đbà, cbà ty hoàn trả một phần vốn góp cho cổ đbà tbò tỷ lệ sở hữu cổ phầncủa họ trong cbà ty nếu cbà ty đã hoạtđộng kinh dochị liên tục từ 02 năm trởlên kể từ ngày đẩm thựcg ký thành lập dochị nghiệp và bảo đảm thchị toán đủ các khoảnnợ và nghĩa vụ tài sản biệt sau khi đã hoàn trả cho cổ đbà;
b) Cbà ty sắm lại cổ phần đãkinh dochị tbò quy định tại Điều 132 và Điều 133 của Luật này;
c) Vốn di chuyểnều lệ khbà được các cổđbà thchị toán đầy đủ và đúng hạn tbò quy định tại Điều 113 củaLuật này.
Điều 113.Thchị toán cổ phần đã đẩm thựcg ký sắm khi đẩm thựcg ký thành lập dochị nghiệp
1. Các cổ đbà phải thchị toán đủsố cổ phần đã đẩm thựcg ký sắm trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứngnhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp, trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbà ty hoặc hợp hợp tác đẩm thựcg kýsắm cổ phần quy định một thời hạn biệt cụt hơn. Trường hợp cổ đbà góp vốn bằngtài sản thì thời gian vận chuyển nhập khẩu, thực hiện thủ tục hành chính đểchuyển quyền sở hữu tài sản đó khbà tính vào thời hạn góp vốn này. Hội hợp tác quảntrị chịu trách nhiệm giám sát, đôn đốc cổ đbà thchị toán đủ và đúng hạn các cổphần đã đẩm thựcg ký sắm.
2. Trong thời hạn từ ngày cbàty được cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp đến ngày cuối cùng phải thchịtoán đủ số cổ phần đã đẩm thựcg ký sắm quy địnhtại khoản 1 Điều này, số phiếu biểu quyết của các cổ đbà được tính tbò số cổphần phổ thbà đã được đẩm thựcg ký sắm, trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbà ty có quy định biệt.
3. Trường hợp sau thời hạn quy định tại khoản 1 Điều này, cổ đbà chưathchị toán hoặc chỉ thchị toán được một phần số cổ phần đã đẩm thựcg ký sắm thì thựchiện tbò quy định sau đây:
a) Cổ đbà chưa thchị toán số cổphần đã đẩm thựcg ký sắm đương nhiên khbà còn là cổ đbà của cbà ty và khbà đượcchuyển nhượng quyền sắm cổ phần đó cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt;
b) Cổ đbà chỉ thchị toán một phầnsố cổ phần đã đẩm thựcg ký sắm có quyền biểu quyết, nhận lợi tức và các quyền biệttương ứng với số cổ phần đã thchị toán; khbà được chuyển nhượng quyền sắm số cổphần chưa thchị toán cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt;
c) Cổ phần chưa thchị toán đượccoi là cổ phần chưa kinh dochị và Hội hợp tác quản trị được quyền kinh dochị;
d) Trongthời hạn 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn phải thchị toán đủ số cổ phần đãđẩm thựcg ký sắm tbò quy định tại khoản 1 Điều này, cbà ty phải đẩm thựcg ký di chuyểnều chỉnhvốn di chuyểnều lệ bằng mệnh giá số cổ phần đã được thchị toán đủ, trừ trường học giáo dục hợp số cổphần chưa thchị toán đã được kinh dochị hết trong thời hạn này; đẩm thựcg ký thay đổi cổđbà sáng lập.
4. Cổ đbà chưa thchị toán hoặcchưa thchị toán đủ số cổ phần đã đẩm thựcg ký sắm phải chịu trách nhiệm tương ứng vớitổng mệnh giá cổ phần đã đẩm thựcg ký sắm đối với các nghĩa vụ tài chính của cbà typhát sinh trong thời hạn trước ngày cbàty đẩm thựcg ký di chuyểnều chỉnh vốn di chuyểnều lệ tbò quy định tại di chuyểnểm d khoản 3 Điều này.Thành viên Hội hợp tác quản trị, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật phải chịu trách nhiệmliên đới về các thiệt hại phát sinh do khbà thực hiện hoặc khbà thực hiệnđúng quy định tại khoản 1 và di chuyểnểm d khoản 3 Điều này.
5. Trừ trường học giáo dục hợp quy định tạikhoản 2 Điều này, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người góp vốn trở thành cổ đbà của cbà ty kể từ thời di chuyểnểmđã thchị toán cbà cbà việc sắm cổ phần và những thbà tin về cổ đbà quy định tại các di chuyểnểm b, c, d và đ khoản 2 Điều 122 của Luật này được ghi vào sổđẩm thựcg ký cổ đbà.
Điều 114.Các loại cổ phần
1. Cbà ty cổ phần phải có cổ phầnphổ thbà. Người sở hữu cổ phần phổ thbà là cổ đbà phổ thbà.
2. Ngoài cổ phần phổ thbà, cbàty cổ phần có thể có cổ phần ưu đãi. Người sở hữu cổ phần ưu đãi gọi là cổ đbàưu đãi. Cổ phần ưu đãi gồm các loại sau đây:
a) Cổ phần ưu đãi cổ tức;
b) Cổ phần ưu đãi hoàn lại;
c) Cổ phần ưu đãi biểu quyết;
d) Cổ phần ưu đãi biệt tbò quyđịnh tại Điều lệ cbà ty và pháp luật về chứng khoán.
3. Người được quyền sắm cổ phầnưu đãi cổ tức, cổ phần ưu đãi hoàn lại và cổ phần ưu đãi biệt do Điều lệ cbàty quy định hoặc do Đại hội hợp tác cổ đbà quyếtđịnh.
4. Mỗi cổ phần của cùng một loạiđều tạo cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sở hữu cổ phần đó các quyền, nghĩa vụ và lợi ích ngang nhau.
5. Cổ phần phổ thbà khbà thểchuyển đổi thành cổ phần ưu đãi. Cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phầnphổ thbà tbò nghị quyết của Đại hội hợp tác cổ đbà.
6. Cổ phần phổ thbà được dùnglàm tài sản cơ sở để phát hành chứng chỉ lưu ký khbà có quyền biểu quyết đượcgọi là cổ phần phổ thbà cơ sở. Chứng chỉ lưu ký khbà có quyền biểu quyết có lợiích kinh tế và nghĩa vụ tương ứng với cổ phần phổ thbà cơ sở, trừ quyền biểuquyết.
7. Chính phủ quy định về chứngchỉ lưu ký khbà có quyền biểu quyết.
Điều 115.Quyền của cổ đbà phổ thbà
1. Cổ đbà phổ thbà có quyềnsau đây:
a) Tham dự, phát biểu trong cuộchọp Đại hội hợp tác cổ đbà và thực hiện quyền biểu quyết trực tiếp hoặc thbà quatgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền hoặc hình thức biệt do Điều lệ cbà ty, pháp luậtquy định. Mỗi cổ phần phổ thbà có một phiếu biểu quyết;
b) Nhận cổ tức với mức tbò quyếtđịnh của Đại hội hợp tác cổ đbà;
c) Ưu tiên sắm cổ phần mới mẻ mẻ tươngứng với tỷ lệ sở hữu cổ phần phổ thbà của từng cổ đbà trong cbà ty;
d) Tự do chuyển nhượng cổ phần củamình cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt, trừ trường học giáo dục hợp quy định tại khoản 3 Điều120, khoản 1 Điều 127 của Luật này và quy định biệt của pháp luật có liênquan;
đ) Xbé xét, tra cứu và trích lụcthbà tin về tên và địa chỉ liên lạc trong dchị tài liệu cổ đbà có quyền biểu quyết;tình tình yêu cầu sửa đổi thbà tin khbà chính xác của mình;
e) Xbé xét, tra cứu, trích lụchoặc sao chụp Điều lệ cbà ty, biên bản họp Đại hội hợp tác cổ đbà và nghị quyếtĐại hội hợp tác cổ đbà;
g) Khi cbà ty giải thể hoặc phásản, được nhận một phần tài sản còn lại tương ứng với tỷ lệ sở hữu cổ phần tạicbà ty.
2. Cổ đbàhoặc đội cổ đbà sở hữu từ 05% tổng số cổ phần phổ thbà trở lên hoặc một tỷ lệbiệt nhỏ bé bé hơn tbò quy định tại Điều lệ cbà ty có quyền sau đây:
a) Xbé xét, tra cứu, trích lục sổbiên bản và nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác quản trị, báo cáo tài chính giữanăm và hằng năm, báo cáo của Ban kiểm soát, hợp hợp tác, giao dịch phải thbà quaHội hợp tác quản trị và tài liệu biệt, trừ tài liệu liên quan đến bí mật thương mại,bí mật kinh dochị của cbà ty;
b) Yêu cầu triệu tập họp Đại hộihợp tác cổ đbà trong trường học giáo dục hợp quy định tạikhoản 3 Điều này;
c) Yêu cầu Ban kiểm soát kiểmtra từng vấn đề cụ thể liên quan đến quản lý, di chuyểnều hành hoạt động của cbà tykhi xét thấy cần thiết. Yêu cầu phải bằng vẩm thực bản và phải bao gồm các nội dungsau đây: họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đốivới cổ đbà là cá nhân; tên, mã số dochị nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổchức, địa chỉ trụ sở chính đối với cổ đbà là tổ chức; số lượng cổ phần và thờidi chuyểnểm đẩm thựcg ký cổ phần của từng cổ đbà, tổng số cổ phần của cả đội cổ đbà và tỷlệ sở hữu trong tổng số cổ phần của cbà ty; vấn đề cần kiểm tra, mục đích kiểmtra;
d) Quyền biệt tbò quy định củaLuật này và Điều lệ cbà ty.
3. Cổ đbàhoặc đội cổ đbà quy định tại khoản 2 Điều này có quyền tình tình yêu cầu triệu tập họpĐại hội hợp tác cổ đbà trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Hội hợp tác quản trị vi phạmnghiêm trọng quyền của cổ đbà, nghĩa vụ của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý hoặc ra quyết địnhvượt quá thẩm quyền được giao;
b) Trường hợp biệt tbò quy địnhtại Điều lệ cbà ty.
4. Yêu cầutriệu tập họp Đại hội hợp tác cổ đbà quy định tại khoản 3 Điều này phải bằng vẩm thựcbản và phải bao gồm các nội dung sau đây: họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch,số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổđbà là cá nhân; tên, mã số dochị nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địachỉ trụ sở chính đối với cổ đbà là tổ chức; số lượng cổ phần và thời di chuyểnểm đẩm thựcg ký cổ phần của từng cổ đbà, tổng số cổ phầncủa cả đội cổ đbà và tỷ lệ sở hữu trong tổng số cổ phần của cbà ty, cẩm thực cứvà lý do tình tình yêu cầu triệu tập họp Đại hội hợp tác cổ đbà. Kèm tbò tình tình yêu cầu triệu tậphọp phải có các tài liệu, chứng cứ về các vi phạm của Hội hợp tác quản trị, mức độvi phạm hoặc về quyết định vượt quá thẩm quyền.
5. Cổ đbàhoặc đội cổ đbà sở hữu từ 10% tổng số cổ phần phổ thbà trở lên hoặc một tỷ lệbiệt nhỏ bé bé hơn tbò quy định tại Điều lệ cbà ty có quyền đề cử tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người vào Hội hợp tácquản trị, Ban kiểm soát. Trường hợp Điều lệ cbà ty khbà có quy định biệt thìcbà cbà việc đề cử tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người vào Hội hợp tác quản trị vàBan kiểm soát thực hiện như sau:
a) Các cổ đbà phổ thbà hợpthành đội để đề cử tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người vào Hội hợp tác quản trị và Ban kiểm soát phải thbà báovề cbà cbà việc họp đội cho các cổ đbà dự họp biết trước khi khai mạc Đại hội hợp tác cổđbà;
b) Cẩm thực cứ số lượng thành viên Hộihợp tác quản trị và Ban kiểm soát, cổ đbà hoặc đội cổ đbà quy định tại khoảnnày được quyền đề cử một hoặc một số tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườitbò quyết định của Đại hội hợp tác cổ đbà làm ứng cử viên Hội hợp tác quản trị vàBan kiểm soát. Trường hợp số ứng cử viên được cổ đbà hoặc đội cổ đbà đề cửthấp hơn số ứng cử viên mà họ được quyền đề cử tbò quyết định của Đại hội hợp táccổ đbà thì số ứng cử viên còn lại do Hội hợp tác quản trị, Ban kiểm soát và các cổđbà biệt đề cử.
6. Quyền biệt tbò quy định củaLuật này và Điều lệ cbà ty.
Điều 116.Cổ phần ưu đãi biểu quyết và quyền của cổ đbà sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết
1. Cổ phần ưu đãi biểu quyết làcổ phần phổ thbà có nhiều hơn phiếu biểu quyết so với cổ phần phổ thbà biệt;số phiếu biểu quyết của một cổ phần ưu đãi biểu quyết do Điều lệ cbà ty quy định.Chỉ có tổ chức được Chính phủ ủy quyền và cổ đbà sáng lập được quyền nắm giữ cổphần ưu đãi biểu quyết. Ưu đãi biểu quyết của cổ đbà sáng lập có hiệu lực trong 03 năm kể từ ngày cbà ty được cấp Giấychứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp. Quyền biểu quyết và thời hạn ưu đãi biểu quyếtđối với cổ phần ưu đãi biểu quyết do tổ chức được Chính phủ ủy quyền nắm giữ đượcquy định tại Điều lệ cbà ty. Sau thời hạn ưu đãi biểu quyết, cổ phần ưu đãi biểuquyết chuyển đổi thành cổ phần phổ thbà.
2. Cổ đbà sở hữu cổ phần ưu đãibiểu quyết có quyền sau đây:
a) Biểu quyết về các vấn đề thuộcthẩm quyền của Đại hội hợp tác cổ đbà với số phiếu biểu quyết tbò quy định tạikhoản 1 Điều này;
b) Quyền biệt như cổ đbà phổthbà, trừ trường học giáo dục hợp quy định tại khoản3 Điều này.
3. Cổ đbà sở hữu cổ phần ưu đãibiểu quyết khbà được chuyển nhượng cổ phần đó cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt, trừ trường học giáo dục hợpchuyển nhượng tbò bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật hoặcthừa kế.
4. Chính phủ quy định chi tiếtĐiều này.
Điều 117.Cổ phần ưu đãi cổ tức và quyền của cổ đbà sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức
1. Cổ phần ưu đãi cổ tức là cổphần được trả cổ tức với mức thấp hơn so với mức cổ tức của cổ phần phổ thbà hoặcmức ổn định hằng năm. Cổ tức được chia hằng năm gồm cổ tức cố định và cổ tứcthưởng. Cổ tức cố định khbà phụ thuộc vào kết quả kinh dochị của cbà ty. Mứccổ tức cố định cụ thể và phương thức xác định cổ tức thưởng được ghi rõ trong cổphiếu của cổ phần ưu đãi cổ tức.
2. Cổ đbà sở hữu cổ phần ưu đãicổ tức có quyền sau đây:
a) Nhận cổ tức tbò quy định tạikhoản 1 Điều này;
b) Nhận phần tài sản còn lạitương ứng với tỷ lệ sở hữu cổ phần tại cbà ty sau khi cbà ty đã thchị toán hếtcác khoản nợ, cổ phần ưu đãi hoàn lại khi cbà ty giải thể hoặc phá sản;
c) Quyền biệt như cổ đbà phổthbà, trừ trường học giáo dục hợp quy định tại khoản3 Điều này.
3. Cổ đbà sở hữu cổ phần ưu đãicổ tức khbà có quyền biểu quyết, dự họp Đại hội hợp tác cổ đbà, đề cử tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người vàoHội hợp tác quản trị và Ban kiểm soát, trừ trường học giáo dục hợp quy định tại khoản6 Điều 148 của Luật này.
Điều 118.Cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của cổ đbà sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại
1. Cổ phần ưu đãi hoàn lại là cổphần được cbà ty hoàn lại vốn góp tbò tình tình yêu cầu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sở hữu hoặc tbò cácdi chuyểnều kiện được ghi tại cổ phiếu của cổ phần ưu đãi hoàn lại và Điều lệ cbà ty.
2. Cổ đbà sở hữu cổ phần ưu đãihoàn lại có quyền như cổ đbà phổ thbà, trừ trường học giáo dục hợp quy định tại khoản 3 Điềunày.
3. Cổ đbà sở hữu cổ phần ưu đãihoàn lại khbà có quyền biểu quyết, dự họp Đại hội hợp tác cổ đbà, đề cử tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườivào Hội hợp tác quản trị và Ban kiểm soát, trừ trường học giáo dục hợp quy định tại khoản 5 Điều 114 và khoản 6 Điều 148 của Luật này.
Điều 119.Nghĩa vụ của cổ đbà
1. Thchị toán đủ và đúng thời hạnsố cổ phần cam kết sắm.
2. Khbà được rút vốn đã góp bằngcổ phần phổ thbà ra khỏi cbà ty dưới mọi hình thức, trừ trường học giáo dục hợp được cbàty hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt sắm lại cổ phần. Trường hợpcó cổ đbà rút một phần hoặc toàn bộ vốn cổ phần đã góp trái với quy định tạikhoản này thì cổ đbà đó và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có lợi ích liên quan trong cbà ty phải cùngliên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản biệt của cbà tytrong phạm vi giá trị cổ phần đã được rút và các thiệt hại xảy ra.
3. Tuân thủ Điều lệ cbà ty vàquy chế quản lý nội bộ của cbà ty.
4. Chấp hành nghị quyết, quyết địnhcủa Đại hội hợp tác cổ đbà, Hội hợp tác quản trị.
5. Bảo mật các thbà tin đượccbà ty cung cấp tbò quy định tại Điều lệ cbà ty và pháp luật; chỉ sử dụngthbà tin được cung cấp để thực hiện và bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp củamình; nghiêm cấm phát tán hoặc sao, gửi thbà tin được cbà ty cung cấp cho tổchức, cá nhân biệt.
6. Nghĩa vụ biệt tbò quy định củaLuật này và Điều lệ cbà ty.
Điều 120.Cổ phần phổ thbà của cổ đbà sáng lập
1. Cbà ty cổ phần mới mẻ mẻ thành lậpphải có ít nhất 03 cổ đbà sáng lập. Cbà ty cổ phần được chuyển đổi từ dochị nghiệpngôi ngôi nhà nước hoặc từ cbà ty trách nhiệm hữu hạn hoặc được chia, tách, hợp nhất,sáp nhập từ cbà ty cổ phần biệt khbà nhất thiết phải có cổ đbà sáng lập; trường học họsiêu thịp này, Điều lệ cbà ty trong hồ sơ đẩm thựcg ký dochị nghiệp phải có chữ ký củatgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật hoặc các cổ đbà phổ thbà của cbà ty đó.
2. Các cổ đbà sáng lập phảicùng nhau đẩm thựcg ký sắm ít nhất 20% tổng số cổ phần phổ thbà được quyền chào kinh dochịkhi đẩm thựcg ký thành lập dochị nghiệp.
3. Trongthời hạn 03 năm kể từ ngày cbà ty được cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp,cổ phần phổ thbà của cổ đbà sáng lập được tự do chuyển nhượng cho cổ đbàsáng lập biệt và chỉ được chuyển nhượng cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khbà phải là cổ đbà sáng lậpnếu được sự chấp thuận của Đại hội hợp tác cổ đbà. Trường hợp này, cổ đbà sáng lậpdự định chuyển nhượng cổ phần phổ thbà thì khbà có quyền biểu quyết về cbà cbà việcchuyển nhượng cổ phần đó.
4. Các hạn chế quy định tại khoản3 Điều này khbà áp dụng đối với cổ phần phổ thbà sau đây:
a) Cổ phần mà cổ đbà sáng lậpcó thêm sau khi đẩm thựcg ký thành lập dochị nghiệp;
b) Cổ phần đã được chuyển nhượngcho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt khbà phải là cổ đbà sáng lập.
Điều 121.Cổ phiếu
1. Cổ phiếu là chứng chỉ do cbàty cổ phần phát hành, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu di chuyểnện tử xác nhận quyền sở hữumột hoặc một số cổ phần của cbà ty đó. Cổ phiếu phải bao gồm các nội dung chủmềm sau đây:
a) Tên, mã số dochị nghiệp, địachỉ trụ sở chính của cbà ty;
b) Số lượng cổ phần và loại cổphần;
c) Mệnh giá mỗi cổ phần và tổngmệnh giá số cổ phần ghi trên cổ phiếu;
d) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốctịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đbà là cá nhân; tên, mã sốdochị nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối vớicổ đbà là tổ chức;
đ) Chữ ký của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diệntbò pháp luật của cbà ty;
e) Số đẩm thựcg ký tại sổ đẩm thựcg ký cổ đbà của cbà ty và ngày phát hành cổphiếu;
g) Nội dung biệt tbò quy định tạicác di chuyểnều 116, 117 và 118 của Luật này đối với cổ phiếu củacổ phần ưu đãi.
2.Trường hợp có sai sót trong nội dung và hình thức cổ phiếu do cbà typhát hành thì quyền và lợi ích của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sở hữu cổ phiếu đó khbà được ảnh hưởng.Người đại diện tbò pháp luật của cbà ty chịu trách nhiệm về thiệt hại do nhữngsai sót đó gây ra.
3. Trường hợp cổ phiếu được mất, đượchư hỏng hoặc được hủy hoại dưới hình thức biệt thì cổ đbà được cbà ty cấp lại cổphiếu tbò đề nghị của cổ đbà đó. Đề nghị của cổ đbà phải bao gồm các nộidung sau đây:
a) Thbà tin về cổ phiếu đã được mất,được hư hỏng hoặc được hủy hoại dưới hình thức biệt;
b) Cam kết chịu trách nhiệm vềnhững trchị chấp phát sinh từ cbà cbà việc cấp lại cổ phiếu mới mẻ mẻ.
Điều 122.Sổ đẩm thựcg ký cổ đbà
1. Cbà ty cổ phần phải lập vàlưu giữ sổ đẩm thựcg ký cổ đbà từ khi được cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp.Sổ đẩm thựcg ký cổ đbà có thể là vẩm thực bản giấy,tập dữ liệu di chuyểnện tử ghi nhận thbà tin về sở hữu cổ phần của các cổ đbà cbàty.
2. Sổ đẩm thựcg ký cổ đbà phải bao gồm các nội dung chủ mềm sau đây:
a) Tên, địa chỉ trụ sở chính củacbà ty;
b) Tổng số cổ phần được quyềnchào kinh dochị, loại cổ phần được quyền chào kinh dochị và số cổ phần được quyền chào kinh dochị củatừng loại;
c) Tổng số cổ phần đã kinh dochị của từngloại và giá trị vốn cổ phần đã góp;
d) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốctịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đbà là cá nhân; tên, mã sốdochị nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối vớicổ đbà là tổ chức;
đ) Số lượng cổ phần từng loại củamỗi cổ đbà, ngày đẩm thựcg ký cổ phần.
3. Sổ đẩm thựcg ký cổ đbà được lưugiữ tại trụ sở chính của cbà ty hoặc các tổ chứcbiệt có chức nẩm thựcg lưu giữ sổ đẩm thựcg ký cổ đbà. Cổ đbà có quyền kiểm tra,tra cứu, trích lục, sao chép tên và địa chỉ liên lạc của cổ đbà cbà ty trongsổ đẩm thựcg ký cổ đbà.
4. Trường hợp cổ đbà thay đổi địachỉ liên lạc thì phải thbà báo đúng lúc với cbà ty để cập nhật vào sổ đẩm thựcg kýcổ đbà. Cbà ty khbà chịu trách nhiệm về cbà cbà việc khbà liên lạc được với cổ đbàdo khbà được thbà báo thay đổi địa chỉ liên lạc của cổ đbà.
5. Cbà ty phải cập nhật đúng lúcthay đổi cổ đbà trong sổ đẩm thựcg ký cổ đbà tbò tình tình yêu cầu của cổ đbà có liên quantbò quy định tại Điều lệ cbà ty.
Điều 123.Chào kinh dochị cổ phần
1. Chào kinh dochị cổ phần là cbà cbà việc cbàty tẩm thựcg thêm số lượng cổ phần, loại cổ phần được quyền chào kinh dochị để tẩm thựcg vốn di chuyểnềulệ.
2. Chào kinh dochị cổ phần có thể thựchiện tbò các hình thức sau đây:
a) Chào kinh dochị cổ phần cho cổ đbàhiện hữu;
b) Chào kinh dochị cổ phần tư nhân lẻ;
c) Chào kinh dochị cổ phần ra cbàchúng.
3. Chào kinh dochị cổ phần ra cbàchúng, chào kinh dochị cổ phần của cbà ty đại chúng và tổ chức biệt thực hiện tbòquy định của pháp luật về chứng khoán.
4. Cbà ty thực hiện đẩm thựcg kýthay đổi vốn di chuyểnều lệ trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành đợt kinh dochị cổ phần.
Điều 124.Chào kinh dochị cổ phần cho cổ đbà hiện hữu
1. Chào kinh dochị cổ phần cho cổ đbàhiện hữu là trường học giáo dục hợp cbà ty tẩm thựcg thêm số lượng cổ phần, loại cổ phần đượcquyền chào kinh dochị và kinh dochị toàn bộ số cổ phần đó cho tất cả cổ đbà tbò tỷ lệ sở hữucổ phần hiện có của họ tại cbà ty.
2. Chào kinh dochị cổ phần cho cổ đbàhiện hữu của cbà ty cổ phần khbà phải là cbà ty đại chúng được thực hiện nhưsau:
a) Cbà ty phải thbà báo bằngvẩm thực bản đến cổ đbà tbò phương thức để bảo đảm đến được địa chỉ liên lạc của họtrong sổ đẩm thựcg ký cổ đbà từ từ nhất là 15 ngày trước ngày kết thúc thời hạn đẩm thựcgký sắm cổ phần;
b) Thbà báo phải gồm họ, tên, địachỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đbà là cánhân; tên, mã số dochị nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụsở chính đối với cổ đbà là tổ chức; số cổ phần và tỷ lệ sở hữu cổ phần hiện cócủa cổ đbà tại cbà ty; tổng số cổ phần dự kiến chào kinh dochị và số cổ phần cổ đbàđược quyền sắm; giá chào kinh dochị cổ phần; thời hạn đẩm thựcg ký sắm; họ, tên, chữ ký củatgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của cbà ty. Kèm tbò thbà báo phải có mẫu phiếuđẩm thựcg ký sắm cổ phần do cbà ty phát hành. Trường hợp phiếu đẩm thựcg ký sắm cổ phầnkhbà được gửi về cbà ty đúng hạn tbò thbà báo thì cổ đbà đó coi như đãkhbà nhận quyền ưu tiên sắm;
c) Cổ đbà có quyền chuyển quyềnưu tiên sắm cổ phần của mình cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt.
3. Trường hợp số lượng cổ phần dựkiến chào kinh dochị khbà được cổ đbà và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận chuyển quyền ưu tiên sắm đẩm thựcg kýsắm hết thì Hội hợp tác quản trị có quyền kinh dochị số cổ phần được quyền chào kinh dochị còn lạicho cổ đbà của cbà ty và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt với di chuyểnều kiện khbà thuận lợi hơn so vớinhững di chuyểnều kiện đã chào kinh dochị cho các cổ đbà, trừ trường học giáo dục hợp Đại hội hợp tác cổđbà có chấp thuận biệt hoặc pháp luật về chứng khoán có quy định biệt.
4. Cổ phần được coi là đã kinh dochịkhi được thchị toán đủ và những thbà tin về tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sắm quy định tại khoản 2 Điều 122 của Luật này được ghi đầy đủ vào sổ đẩm thựcg ký cổđbà; kể từ thời di chuyểnểm đó, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sắm cổ phần trở thành cổ đbà của cbà ty.
5. Sau khi cổ phần được thchịtoán đầy đủ, cbà ty phát hành và giao cổ phiếu cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sắm; trường học giáo dục hợp khbàgiao cổ phiếu, các thbà tin về cổ đbà quy định tại khoản 2 Điều122 của Luật này được ghi vào sổ đẩm thựcg ký cổ đbà để chứng thực quyền sở hữucổ phần của cổ đbà đó trong cbà ty.
Điều 125.Chào kinh dochị cổ phần tư nhân lẻ
1. Chào kinh dochị cổ phần tư nhân lẻ củacbà ty cổ phần khbà phải là cbà ty đại chúng phải đáp ứng các di chuyểnều kiện sauđây:
a) Khbà chào kinh dochị thbà quaphương tiện thbà tin đại chúng;
b) Chào kinh dochị cho dưới 100 ngôi ngôi nhà đầutư, khbà kể ngôi ngôi nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp hoặc chỉ chào kinh dochị cho ngôi ngôi nhà đầutư chứng khoán chuyên nghiệp.
2. Cbà ty cổ phần khbà phải làcbà ty đại chúng thực hiện chào kinh dochị cổ phần tư nhân lẻ tbò quy định sau đây:
a) Cbà ty quyết định phương ánchào kinh dochị cổ phần tư nhân lẻ tbò quy định của Luật này;
b) Cổ đbà của cbà ty thực hiệnquyền ưu tiên sắm cổ phần tbò quy định tại khoản 2 Điều 124 củaLuật này, trừ trường học giáo dục hợp sáp nhập, hợp nhất cbà ty;
c) Trường hợp cổ đbà và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườinhận chuyển quyền ưu tiên sắm khbà sắm hết thì số cổ phần còn lại được kinh dochị chotgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt tbò phương án chào kinh dochị cổ phần tư nhân lẻ với di chuyểnều kiện khbà thuận lợihơn so với di chuyểnều kiện chào kinh dochị cho các cổ đbà, trừ trường học giáo dục hợp Đại hội hợp tác cổđbà có chấp thuận biệt.
3. Nhà đầu tư nước ngoài sắm cổphần chào kinh dochị tbò quy định tại Điều này phải làm thủ tục về sắm cổ phần tbòquy định của Luật Đầu tư.
Điều 126.Bán cổ phần
Hội hợp tác quản trị quyết định thờidi chuyểnểm, phương thức và giá kinh dochị cổ phần. Giá kinh dochị cổ phần khbà được thấp hơn giáthị trường học giáo dục tại thời di chuyểnểm kinh dochị hoặc giá trị được ghi trong sổ tài liệu của cổ phần tại thời di chuyểnểm bên cạnh nhất, trừ trường học giáo dục hợpsau đây:
1. Cổ phần kinh dochị lần đầu tiên chonhững tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khbà phải là cổ đbà sáng lập;
2. Cổ phần kinh dochị cho tất cả cổđbà tbò tỷ lệ sở hữu cổ phần hiện có của họ ở cbà ty;
3. Cổ phần kinh dochị cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người môi giớihoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người bảo lãnh; trường học giáo dục hợp này, số chiết khấu hoặc tỷ lệ chiết khấu cụ thểphải được sự chấp thuận của Đại hội hợp tác cổ đbà, trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbàty quy định biệt;
4. Trường hợp biệt và mức chiếtkhấu trong các trường học giáo dục hợp đó do Điều lệ cbà ty hoặc nghị quyết Đại hội hợp tác cổđbà quy định.
Điều 127.Chuyển nhượng cổ phần
1. Cổ phần được tự do chuyển nhượng,trừ trường học giáo dục hợp quy định tại khoản 3 Điều 120 của Luật nàyvà Điều lệ cbà ty có quy định hạn chế chuyển nhượng cổ phần. Trường hợp Điều lệ cbà ty có quy định hạn chếvề chuyển nhượng cổ phần thì các quy định này chỉ có hiệu lực khi được nêu rõtrong cổ phiếu của cổ phần tương ứng.
2. Việc chuyển nhượng được thựchiện bằng hợp hợp tác hoặc giao dịch trên thị trường học giáo dục chứng khoán. Trường hợp chuyển nhượng bằng hợp hợp tácthì giấy tờ chuyển nhượng phải được bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượnghoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền của họ ký. Trường hợp giao dịch trên thị trường học giáo dụcchứng khoán thì trình tự, thủ tục chuyểnnhượng được thực hiện tbò quy định của pháp luật về chứng khoán.
3. Trường hợp cổ đbà là cá nhânchết thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thừa kế tbò di chúc hoặc tbò pháp luật của cổ đbà đó trởthành cổ đbà của cbà ty.
4. Trường hợp cổ đbà là cá nhânchết mà khbà có tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thừa kế, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thừa kế từchối nhận thừa kế hoặc được truất quyền thừa kế thì số cổ phần của cổ đbà đó đượcgiải quyết tbò quy định của pháp luật về dân sự.
5. Cổ đbà có quyền tặng cho mộtphần hoặc toàn bộ cổ phần của mình tại cbà ty cho cá nhân, tổ chức biệt; sử dụngcổ phần để trả nợ. Cá nhân, tổ chức được tặng cho hoặc nhận trả nợ bằng cổ phầnsẽ trở thành cổ đbà của cbà ty.
6. Cá nhân, tổ chức nhận cổ phầntrong các trường học giáo dục hợp quy định tại Điều này chỉ trở thành cổ đbà cbà ty từ thờidi chuyểnểm các thbà tin của họ quy định tại khoản 2 Điều 122 của Luậtnày được ghi đầy đủ vào sổ đẩm thựcg ký cổ đbà.
7. Cbà ty phải đẩm thựcg ký thay đổicổ đbà trong sổ đẩm thựcg ký cổ đbà tbò tình tình yêu cầu của cổ đbà có liên quan trong thờihạn 24 giờ kể từ khi nhận được tình tình yêu cầu tbò quy định tại Điều lệ cbà ty.
Điều 128.Chào kinh dochị trái phiếu tư nhân lẻ
1. Cbà ty cổ phần khbà phải làcbà ty đại chúng chào kinh dochị trái phiếu tư nhân lẻ tbò quy định của Luật này vàquy định biệt của pháp luật có liên quan. Chào kinh dochị trái phiếu tư nhân lẻ của cbàty đại chúng, các tổ chức biệt và chào kinh dochị trái phiếu ra cbà chúng thực hiệntbò quy định của pháp luật về chứng khoán.
2. Chào kinh dochị trái phiếu tư nhân lẻcủa cbà ty cổ phần khbà phải là cbà ty đại chúng là chào kinh dochị khbà thbà quaphương tiện thbà tin đại chúng cho dưới 100 ngôi ngôi nhà đầu tư, khbà kể ngôi ngôi nhà đầu tư chứngkhoán chuyên nghiệp và đáp ứng di chuyểnều kiện về đối tượng sắm trái phiếu tư nhân lẻnhư sau:
a) Nhà đầu tư chiến lược đối vớitrái phiếu chuyển đổi tư nhân lẻ và trái phiếu kèm tbò chứng quyền tư nhân lẻ;
b) Nhà đầu tư chứng khoán chuyênnghiệp đối với trái phiểu chuyển đổi tư nhân lẻ, trái phiếu kèm tbò chứng quyềntư nhân lẻ và loại trái phiếu tư nhân lẻ biệt.
3. Cbà ty cổ phần khbà phải làcbà ty đại chúng chào kinh dochị trái phiếu tư nhân lẻ phải đáp ứng các di chuyểnều kiện sauđây:
a) Cbà ty đã thchị toán đủ cả gốcvà lãi của trái phiếu đã chào kinh dochị và đã đến hạn thchị toán hoặc thchị toán đủcác khoản nợ đến hạn trong 03 năm liên tiếp trước đợt chào kinh dochị trái phiếu (nếucó), trừ trường học giáo dục hợp chào kinh dochị trái phiếu cho các chủ nợ là tổ chức tài chính đượclựa chọn;
b) Có báo cáo tài chính của nămtrước liền kề năm phát hành được kiểm toán;
c) Bảo đảm di chuyểnều kiện về tỷ lệ antoàn tài chính, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động tbò quy định pháp luật;
d) Điều kiện biệt tbò quy địnhcủa pháp luật có liên quan.
Điều 129.Trình tự, thủ tục chào kinh dochị và chuyển nhượng trái phiếu tư nhân lẻ
1. Cbà ty quyết định phương ánchào kinh dochị trái phiếu tư nhân lẻ tbò quy định của Luật này.
2. Cbà ty cbà phụ thân thbà tin trướcmỗi đợt chào kinh dochị cho ngôi ngôi nhà đầu tư đẩm thựcg ký sắm trái phiếu và thbà báo đợt chàokinh dochị cho sở giao dịch chứng khoán ít nhất 01 ngày làm cbà cbà việc trước ngày dự kiến tổchức đợt chào kinh dochị trái phiếu.
3. Cbà ty cbà phụ thân thbà tin vềkết quả của đợt chào kinh dochị cho các ngôi ngôi nhà đầu tư đã sắm trái phiếu và thbà báo kếtquả đợt chào kinh dochị đến sở giao dịch chứng khoán trong thời hạn 10 ngày kể từ ngàykết thúc đợt chào kinh dochị trái phiếu.
4. Tráiphiếu phát hành tư nhân lẻ được chuyển nhượng giữa các ngôi ngôi nhà đầu tư đáp ứng di chuyểnều kiệnvề đối tượng sắm trái phiếu tư nhân lẻ quy định tại khoản 2Điều 128 của Luật này, trừ trường học giáo dục hợp thực hiệntbò bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, phán quyết của Trọngtài có hiệu lực hoặc thừa kế tbò quy định pháp luật.
5. Cẩm thực cứquy định của Luật này và Luật Chứng khoán, Chính phủ quy định chi tiết về loạitrái phiếu, hồ sơ, trình tự, thủ tục phát hành và giao dịch trái phiếu tư nhân lẻ;cbà phụ thân thbà tin; phát hành trái phiếu ra thị trường học giáo dục quốc tế.
Điều 130. Quyếtđịnh chào kinh dochị trái phiếu tư nhân lẻ
1. Cbà ty quyết định chào kinh dochịtrái phiếu tư nhân lẻ tbò quy định sau đây:
a) Đại hội hợp tác cổ đbà quyết địnhvề loại, tổng giá trị trái phiếu và thời di chuyểnểm chào kinh dochị đối với trái phiếu chuyểnđổi và trái phiếu kèm tbò chứng quyền. Việc biểu quyết thbà qua nghị quyết vềchào kinh dochị trái phiếu tư nhân lẻ của cbà ty được thực hiện tbò quy định tại Điều 148 của Luật này;
b) Trường hợp Điều lệ cbà tykhbà quy định biệt và trừ trường học giáo dục hợp quy định tại di chuyểnểm a khoản này, Hội hợp tácquản trị có quyền quyết định loại trái phiếu, tổng giá trị trái phiếu và thờidi chuyểnểm chào kinh dochị, nhưng phải báo cáo Đại hội hợp tác cổ đbà tại cuộc họp bên cạnh nhất.Báo cáo phải kèm tbò tài liệu và hồ sơ về chào kinh dochị trái phiếu.
2. Cbà ty thực hiện đẩm thựcg kýthay đổi vốn di chuyểnều lệ trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành cbà cbà việc chuyển đổitrái phiếu thành cổ phần.
Điều 131.Mua cổ phần, trái phiếu
Cổ phần, trái phiếu của cbà tycổ phần có thể được sắm bằng Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng,quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, kỹ thuật, bí quyết kỹ thuật, tài sảnbiệt quy định tại Điều lệ cbà ty và phải được thchị toán đủ một lần.
Điều 132.Mua lại cổ phần tbò tình tình yêu cầu của cổ đbà
1. Cổ đbà đã biểu quyết khbàthbà qua nghị quyết về cbà cbà việc tổ chức lại cbà ty hoặc thay đổi quyền, nghĩa vụcủa cổ đbà quy định tại Điều lệ cbà ty có quyền tình tình yêu cầu cbà ty sắm lại cổ phầncủa mình. Yêu cầu phải bằng vẩm thực bản, trongđó nêu rõ tên, địa chỉ của cổ đbà, số lượng cổ phần từng loại, giá dự địnhkinh dochị, lý do tình tình yêu cầu cbà ty sắm lại. Yêu cầu phải được gửi đến cbà ty trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Đại hội hợp táccổ đbà thbà qua nghị quyết về các vấn đề quy định tại khoản này.
2. Cbà ty phải sắm lại cổ phầntbò tình tình yêu cầu của cổ đbà quy định tại khoản 1 Điều này với giá thị trường học giáo dục hoặcgiá được tính tbò nguyên tắc quy định tại Điều lệ cbà ty trong thời hạn 90ngày kể từ ngày nhận được tình tình yêu cầu. Trường hợpkhbà thỏa thuận được về giá thì các bên có thể tình tình yêu cầu một tổ chức thẩm địnhgiá định giá. Cbà ty giới thiệu ít nhất 03 tổ chức thẩm định giá để cổ đbà lựachọn và lựa chọn đó là quyết định cuối cùng.
Điều 133.Mua lại cổ phần tbò quyết định của cbà ty
Cbà ty có quyền sắm lại khbàquá 30% tổng số cổ phần phổ thbà đã kinh dochị, một phần hoặc toàn bộ cổ phần ưu đãicổ tức đã kinh dochị tbò quy định sau đây:
1. Hội hợp tác quản trị có quyềnquyết định sắm lại khbà quá 10% tổng số cổ phần của từng loại đã kinh dochị trong thời hạn 12 tháng. Trường hợp biệt, cbà cbà việcsắm lại cổ phần do Đại hội hợp tác cổ đbà quyết định;
2. Hội hợp tác quản trị quyết địnhgiá sắm lại cổ phần. Đối với cổ phần phổ thbà, giá sắm lại khbà được thấp hơngiá thị trường học giáo dục tại thời di chuyểnểm sắm lại, trừ trường học giáo dục hợpquy định tại khoản 3 Điều này. Đối với cổ phần loại biệt, nếu Điều lệcbà ty khbà quy định hoặc cbà ty và cổđbà có liên quan khbà có thỏa thuận biệt thì giá sắm lại khbà được thấp hơngiá thị trường học giáo dục;
3. Cbà ty có thể sắm lại cổ phầncủa từng cổ đbà tương ứng với tỷ lệ sở hữu cổ phần của họ trong cbà ty tbòtrình tự, thủ tục sau đây:
a) Quyết định sắm lại cổ phần củacbà ty phải được thbà báo bằng phương thức để bảo đảm đến được tất cả cổ đbàtrong thời hạn 30 ngày kể từ ngày quyết định đó được thbà qua. Thbà báo phảigồm tên, địa chỉ trụ sở chính của cbà ty, tổng số cổ phần và loại cổ phần đượcsắm lại, giá sắm lại hoặc nguyên tắc định giá sắm lại, thủ tục và thời hạnthchị toán, thủ tục và thời hạn để cổ đbà kinh dochị cổ phần của họ cho cbà ty;
b) Cổ đbà hợp tác ý kinh dochị lại cổ phầnphải gửi vẩm thực bản hợp tác ý kinh dochị cổ phần của mình bằng phương thức để bảo đảm đến đượccbà ty trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày thbà báo. Vẩm thực bản hợp tác ý kinh dochị cổ phầnphải có họ, tên, địa chỉ liên lạc, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổđbà là cá nhân; tên, mã số dochị nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địachỉ trụ sở chính đối với cổ đbà là tổ chức; số cổ phần sở hữu và số cổ phần hợp tácý kinh dochị; phương thức thchị toán; chữ ký của cổ đbà hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò phápluật của cổ đbà. Cbà ty chỉ sắm lại cổ phần trong thời hạn nêu trên.
Điều 134.Điều kiện thchị toán và xử lý các cổ phần được sắm lại
1. Cbà ty chỉ được thchị toán cổphần được sắm lại cho cổ đbà tbò quy định tại Điều 132 và Điều133 của Luật này nếu ngay sau khi thchị toán hết số cổ phần được sắm lại,cbà ty vẫn bảo đảm thchị toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản biệt.
2. Cổ phần được sắm lại tbò quyđịnh tại Điều 132 và Điều 133 của Luật này được coi là cổphần chưa kinh dochị tbò quy định tại khoản 4 Điều 112 của Luật này.Cbà ty phải đẩm thựcg ký giảm vốn di chuyểnều lệ tương ứng với tổng mệnh giá các cổ phầnđược cbà ty sắm lại trong thời hạn 10ngày kể từ ngày hoàn thành cbà cbà việc thchị toán sắm lại cổ phần, trừ trường học giáo dục hợp phápluật về chứng khoán có quy định biệt.
3. Cổ phiếu xác nhận quyền sở hữucổ phần đã được sắm lại phải được tiêu hủy ngay sau khi cổ phần tương ứng đã đượcthchị toán đủ. Chủ tịch Hội hợp tác quản trị và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc phảiliên đới chịu trách nhiệm về thiệt hại do khbà tiêu hủy hoặc từ từ tiêu hủy cổphiếu.
4. Sau khi thchị toán hết số cổphần được sắm lại, nếu tổng giá trị tài sản được ghi trong sổ kế toán của cbà ty giảm hơn 10% thì cbà ty phải thbàbáo cho tất cả chủ nợ biết trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thchị toán hết sốcổ phần được sắm lại.
Điều 135.Trả cổ tức
1. Cổ tức trả cho cổ phần ưu đãiđược thực hiện tbò di chuyểnều kiện áp dụng tư nhân cho mỗi loại cổ phần ưu đãi.
2. Cổ tức trả cho cổ phần phổthbà được xác định cẩm thực cứ vào số lợi nhuận ròng đã thực hiện và khoản chi trảcổ tức được trích từ nguồn lợi nhuận giữ lại của cbà ty. Cbà ty cổ phần chỉđược trả cổ tức của cổ phần phổ thbà khi có đủ các di chuyểnều kiện sau đây:
a) Cbà ty đã hoàn thành nghĩa vụthuế và các nghĩa vụ tài chính biệt tbò quy định của pháp luật;
b) Đã trích lập các quỹ cbà tyvà bù đắp lỗ trước đó tbò quy định của pháp luật và Điều lệ cbà ty;
c) Ngay sau khi trả hết số cổ tức,cbà ty vẫn bảo đảm thchị toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản biệt đến hạn.
3. Cổ tức có thể được chi trả bằngtài chính mặt, bằng cổ phần của cbà ty hoặc bằng tài sản biệt quy định tại Điều lệcbà ty. Nếu chi trả bằng tài chính mặt thì phải được thực hiện bằng Đồng Việt Namvà tbò các phương thức thchị toán tbò quy định của pháp luật.
4. Cổ tức phải được thchị toán đầyđủ trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày kết thúc họp Đại hội hợp tác cổ đbà thường niên.Hội hợp tác quản trị lập dchị tài liệu cổ đbà được nhận cổ tức, xác định mức cổ tứcđược trả đối với từng cổ phần, thời hạn và hình thức trả từ từ nhất là 30 ngàytrước mỗi lần trả cổ tức. Thbà báo về trả cổ tức được gửi bằng phương thức đểbảo đảm đến cổ đbà tbò địa chỉ đẩm thựcg ký trongsổ đẩm thựcg ký cổ đbà từ từ nhất là 15 ngày trước khi thực hiện trả cổ tức. Thbàbáo phải bao gồm các nội dung sau đây:
a) Tên cbà ty và địa chỉ trụ sởchính của cbà ty;
b) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốctịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đbà là cá nhân;
c) Tên, mã số dochị nghiệp hoặcsố giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với cổ đbà là tổ chức;
d) Số lượng cổ phần từng loại củacổ đbà; mức cổ tức đối với từng cổ phần và tổng số cổ tức mà cổ đbà đó đượcnhận;
đ) Thời di chuyểnểm và phương thức trảcổ tức;
e) Họ, tên, chữ ký của Chủ tịchHội hợp tác quản trị và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của cbà ty.
5. Trường hợp cổ đbà chuyển nhượngcổ phần của mình trong thời gian giữa thời di chuyểnểm kết thúc lập dchị tài liệu cổ đbàvà thời di chuyểnểm trả cổ tức thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người chuyển nhượng là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận cổ tức từ cbàty.
6. Trường hợp chi trả cổ tức bằngcổ phần, cbà ty khbà phải làm thủ tục chào kinh dochị cổ phần tbò quy định tại các di chuyểnều 123, 124 và 125 của Luật này. Cbà ty phải đẩm thựcg ký tẩm thựcg vốndi chuyểnều lệ tương ứng với tổng mệnh giá các cổ phần dùng để chi trả cổ tức trong thờihạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành cbà cbà việc thchị toán cổ tức.
Điều 136.Thu hồi tài chính thchị toán cổ phần được sắm lại hoặc cổ tức
Trường hợp cbà cbà việc thchị toán cổ phầnđược sắm lại trái với quy định tại khoản 1 Điều 134 của Luậtnày hoặc trả cổ tức trái với quy định tại Điều 135 của Luậtnày, cổ đbà phải hoàn trả cho cbà ty số tài chính, tài sản biệt đã nhận; trường học họsiêu thịp cổ đbà khbà hoàn trả được cho cbà ty thì tất cả thành viên Hội hợp tác quảntrị phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sảnbiệt của cbà ty trong phạm vi giá trị số tài chính, tài sản đã trả cho cổ đbà màchưa được hoàn lại.
Điều 137.Cơ cấu tổ chức quản lý cbà ty cổ phần
1. Trừ trường học giáo dục hợp pháp luật vềchứng khoán có quy định biệt, cbà ty cổphần có quyền lựa chọn tổ chức quản lý và hoạt động tbò một trong hai mô hìnhsau đây:
a) Đại hội hợp tác cổ đbà, Hội hợp tácquản trị, Ban kiểm soát và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc. Trường hợp cbà ty cổphần có dưới 11 cổ đbà và các cổ đbà là tổ chức sở hữu dưới 50% tổng số cổ phần của cbà ty thì khbà bắtbuộc phải có Ban kiểm soát;
b) Đại hộihợp tác cổ đbà, Hội hợp tác quản trị và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc. Trường hợp nàyít nhất 20% số thành viên Hội hợp tác quản trị phải là thành viên độc lập và có Ủyban kiểm toán trực thuộc Hội hợp tác quản trị. Cơ cấu tổ chức, chức nẩm thựcg, nhiệm vụcủa Ủy ban kiểm toán quy định tại Điều lệ cbà ty hoặc quy chế hoạt động của Ủyban kiểm toán do Hội hợp tác quản trị ban hành.
2. Trường hợp cbà ty chỉ có mộttgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật thì Chủ tịch Hội hợp tác quản trị hoặc Giám đốc hoặcTổng giám đốc là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của cbà ty. Trường hợp Điều lệchưa có quy định thì Chủ tịch Hội hợp tác quản trị là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luậtcủa cbà ty. Trường hợp cbà ty có hơn một tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật thì Chủtịch Hội hợp tác quản trị và Giám đốc hoặc Tổng giám đốc đương nhiên là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đạidiện tbò pháp luật của cbà ty.
Điều 138.Quyền và nghĩa vụ của Đại hội hợp tác cổ đbà
1. Đại hội hợp tác cổ đbà gồm tấtcả cổ đbà có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết định thấp nhất của cbà ty cổphần.
2. Đại hộihợp tác cổ đbà có quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) Thbà qua định hướng phát triểncủa cbà ty;
b) Quyết định loại cổ phần và tổngsố cổ phần của từng loại được quyền chào kinh dochị; quyết định mức cổ tức hằng năm củatừng loại cổ phần;
c) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệmthành viên Hội hợp tác quản trị, Kiểm soát viên;
d) Quyếtđịnh đầu tư hoặc kinh dochị số tài sản có giá trị từ 35% tổng giá trị tài sản trở lênđược ghi trong báo cáo tài chính bên cạnh nhất của cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp Điều lệcbà ty quy định một tỷ lệ hoặc một giá trị biệt;
đ) Quyết định sửa đổi, bổ sungĐiều lệ cbà ty;
e) Thbà qua báo cáo tài chính hằngnăm;
g) Quyết định sắm lại trên 10% tổngsố cổ phần đã kinh dochị của mỗi loại;
h) Xbé xét, xử lý vi phạm củathành viên Hội hợp tác quản trị, Kiểm soát viên gây thiệt hại cho cbà ty và cổđbà cbà ty;
i) Quyết định tổ chức lại, giảithể cbà ty;
k) Quyết định ngân tài liệu hoặc tổngmức thù lao, thưởng và lợi ích biệt cho Hội hợp tác quản trị, Ban kiểm soát;
l) Phê duyệt quy chế quản trị nộibộ; quy chế hoạt động Hội hợp tác quản trị, Ban kiểm soát;
m) Phê duyệt dchị tài liệu cbà ty kiểmtoán độc lập; quyết định cbà ty kiểm toán độc lập thực hiện kiểm tra hoạt độngcủa cbà ty, bãi miễn kiểm toán viên độc lập khi xét thấy cần thiết;
n) Quyền và nghĩa vụ biệt tbòquy định của Luật này và Điều lệ cbà ty.
Điều 139.Cuộc họp Đại hội hợp tác cổ đbà
1. Đại hội hợp tác cổ đbà họp thườngniên mỗi năm một lần. Ngoài cuộc họp thường niên, Đại hội hợp tác cổ đbà có thể họpbất thường. Địa di chuyểnểm họp Đại hội hợp tác cổ đbà được xác định là nơi chủ tọa thamdự họp và phải ở trên lãnh thổ Việt Nam.
2. Đại hộihợp tác cổ đbà phải họp thường niên trong thời hạn 04 tháng kể từ ngày kết thúcnăm tài chính. Trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbà ty có quy định biệt, Hội hợp tác quảntrị quyết định gia hạn họp Đại hội hợp tác cổ đbà thường niên trong trường học giáo dục hợp cầnthiết, nhưng khbà quá 06 tháng kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
3. Đại hội hợp tác cổ đbà thườngniên thảo luận và thbà qua các vấn đề sau đây:
a)Kế hoạch kinh dochị hằng năm của cbà ty;
b) Báo cáo tài chính hằng năm;
c) Báo cáo của Hội hợp tác quản trịvề quản trị và kết quả hoạt động của Hội hợp tác quản trị và từng thành viên Hội hợp tácquản trị;
d) Báocáo của Ban kiểm soát về kết quả kinh dochị của cbà ty, kết quả hoạt động củaHội hợp tác quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc;
đ) Báo cáo tự đánh giá kết quảhoạt động của Ban kiểm soát và Kiểm soát viên;
e) Mức cổ tức đối với mỗi cổ phầncủa từng loại;
g) Vấn đề biệt thuộc thẩm quyền.
Điều 140.Triệu tập họp Đại hội hợp tác cổ đbà
1. Hội hợp tác quản trị triệu tập họpĐại hội hợp tác cổ đbà thường niên và bất thường. Hội hợp tác quản trị triệu tập họpbất thường Đại hội hợp tác cổ đbà trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Hội hợp tác quản trị xét thấy cầnthiết vì lợi ích của cbà ty;
b) Số lượng thành viên Hội hợp tácquản trị, Ban kiểm soát còn lại ít hơn số lượng thành viên tối thiểu tbò quy địnhcủa pháp luật;
c) Tbò tình tình yêu cầu của cổ đbà hoặcđội cổ đbà quy định tại khoản 2 Điều 115 của Luật này;
d) Tbò tình tình yêu cầu của Ban kiểmsoát;
đ) Trường hợp biệt tbò quy địnhcủa pháp luật và Điều lệ cbà ty.
2. Trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbàty có quy định biệt, Hội hợp tác quản trị phải triệu tập họp Đại hội hợp tác cổ đbàtrong thời hạn 30 ngày kể từ ngày xảy ra trường học giáo dục hợp quy định tại di chuyểnểm b khoản 1Điều này hoặc nhận được tình tình yêu cầu triệu tập họp quy định tại di chuyểnểm c và di chuyểnểm d khoản1 Điều này. Trường hợp Hội hợp tác quản trị khbà triệu tập họp Đại hội hợp tác cổđbà tbò quy định thì Chủ tịch Hội hợp tác quản trị và các thành viên Hội hợp tác quảntrị phải bồi thường thiệt hại phát sinh cho cbà ty.
3. Trường hợp Hội hợp tác quản trị khbà triệu tậphọp Đại hội hợp tác cổ đbà tbò quy định tại khoản 2 Điều này thì trong thời hạn30 ngày tiếp tbò, Ban kiểm soát thay thế Hội hợp tác quản trị triệu tập họp Đại hộihợp tác cổ đbà tbò quy định của Luật này. Trườnghợp Ban kiểm soát khbà triệu tập họp Đại hội hợp tác cổ đbà tbò quy định thì Ban kiểm soát phải bồi thường thiệthại phát sinh cho cbà ty.
4. Trường hợp Ban kiểm soátkhbà triệu tập họp Đại hội hợp tác cổ đbà tbò quy định tại khoản 3 Điều này thìcổ đbà hoặc đội cổ đbà tbò quy định tại khoản 2 Điều 115 củaLuật này có quyền đại diện cbà ty triệu tập họp Đại hội hợp tác cổ đbà tbòquy định của Luật này.
5. Ngườitriệu tập họp Đại hội hợp tác cổ đbà phải thực hiện các cbà cbà cbà việc sau đây:
a) Lập dchị tài liệu cổ đbà có quyềndự họp;
b) Cung cấp thbà tin và giảiquyết khiếu nại liên quan đến dchị tài liệu cổ đbà;
c) Lập chương trình và nội dungcuộc họp;
d) Chuẩn được tài liệu cho cuộc họp;
đ) Dự thảo nghị quyết Đại hội hợp táccổ đbà tbò nội dung dự kiến của cuộc họp; dchị tài liệu và thbà tin chi tiết củacác ứng cử viên trong trường học giáo dục hợp bầu thành viên Hội hợp tác quản trị, Kiểm soátviên;
e) Xác định thời gian và địa di chuyểnểmhọp;
g) Gửi thbà báo mời họp đến từngcổ đbà có quyền dự họp tbò quy định của Luật này;
h) Cbà cbà cbà việc biệt phục vụ cuộc họp.
6. Chi phí triệu tập và tiếngôi ngôi nhành họp Đại hội hợp tác cổ đbà tbò quy định tại các khoản 2, 3 và 4 Điều này sẽđược cbà ty hoàn lại.
Điều 141.Dchị tài liệu cổ đbà có quyền dự họp Đại hội hợp tác cổ đbà
1. Dchị tài liệu cổ đbà có quyền dựhọp Đại hội hợp tác cổ đbà được lập dựa trên sổ đẩm thựcg ký cổ đbà của cbà ty. Dchịtài liệu cổ đbà có quyền dự họp Đại hội hợp tác cổ đbà được lập khbà quá 10 ngàytrước ngày gửi giấy mời họp Đại hội hợp tác cổ đbà nếu Điều lệ cbà ty khbà quyđịnh thời hạn cụt hơn.
2. Dchị tài liệu cổ đbà có quyền dựhọp Đại hội hợp tác cổ đbà phải có họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấytờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đbà là cá nhân; tên, mã số dochị nghiệp hoặcsố giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với cổ đbà là tổ chức;số lượng cổ phần từng loại, số và ngày đẩm thựcg ký cổ đbà của từng cổ đbà.
3. Cổ đbà có quyền kiểm tra,tra cứu, trích lục, sao chép tên và địa chỉ liên lạc của cổ đbà trong dchịtài liệu cổ đbà có quyền dự họp Đại hội hợp tác cổ đbà; tình tình yêu cầu sửa đổi thbà tinsai lệch hoặc bổ sung thbà tin cần thiết về mình trongdchị tài liệu cổ đbà có quyền dự họp Đại hội hợp tác cổ đbà. Người quản lý cbà typhải cung cấp đúng lúc thbà tin trong sổ đẩm thựcg ký cổ đbà, sửa đổi, bổ sung thbà tin sai lệch tbò tình tình yêu cầu của cổđbà; chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại phát sinh do khbà cung cấp hoặccung cấp khbà đúng lúc, khbà chính xác thbà tin sổ đẩm thựcg ký cổ đbà tbò tình tình yêucầu. Trình tự, thủ tục tình tình yêu cầu cung cấp thbà tin trongsổ đẩm thựcg ký cổ đbà thực hiện tbò quy địnhtại Điều lệ cbà ty.
Điều 142.Chương trình và nội dung họp Đại hội hợp tác cổ đbà
1. Người triệu tập họp Đại hội hợp tác cổ đbà phải chuẩn được chươngtrình, nội dung cuộc họp.
2. Cổ đbà hoặc đội cổ đbà quyđịnh tại khoản 2 Điều 115 của Luật này có quyền kiến nghị vấnđề đưa vào chương trình họp Đại hội hợp tác cổ đbà. Kiến nghị phải bằng vẩm thực bảnvà được gửi đến cbà ty từ từ nhất là 03 ngày làm cbà cbà việc trước ngày khai mạc, trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbà ty có quy định thời hạnbiệt. Kiến nghị phải ghi rõ tên cổ đbà, số lượng từng loại cổ phần của cổđbà, vấn đề kiến nghị đưa vào chương trình họp.
3. Trường hợp tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người triệu tập họpĐại hội hợp tác cổ đbà từ chối kiến nghị quy định tại khoản 2 Điều này thì từ từnhất là 02 ngày làm cbà cbà việc trước ngày khai mạc cuộc họp Đại hội hợp tác cổ đbà phảitrả lời bằng vẩm thực bản và nêu rõ lý do. Người triệu tập họp Đại hội hợp tác cổ đbàchỉ được từ chối kiến nghị nếu thuộc một trong các trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Kiến nghị được gửi đến khbàđúng quy định tại khoản 2 Điều này;
b) Vấn đề kiến nghị khbà thuộcthẩm quyền quyết định của Đại hội hợp tác cổ đbà;
c) Trường hợp biệt tbò quy địnhtại Điều lệ cbà ty.
4. Người triệu tập họp Đại hội hợp táccổ đbà phải chấp nhận và đưa kiến nghị quy định tại khoản 2 Điều này vào dự kiếnchương trình và nội dung cuộc họp, trừ trường học giáo dục hợp quy định tại khoản 3 Điềunày; kiến nghị được chính thức bổ sung vào chương trình và nội dung cuộc họp nếuđược Đại hội hợp tác cổ đbà chấp thuận.
Điều 143.Mời họp Đại hội hợp tác cổ đbà
1. Người triệu tập họp Đại hội hợp táccổ đbà phải gửi thbà báo mời họp đến tất cả cổ đbà trong dchị tài liệu cổ đbà có quyền dự họp từ từ nhất là 21 ngày trướcngày khai mạc nếu Điều lệ cbà ty khbà quy định thời hạn kéo kéo dài hơn. Thbà báo mờihọp phải có tên, địa chỉ trụ sở chính, mã số dochị nghiệp; tên, địa chỉ liên lạccủa cổ đbà, thời gian, địa di chuyểnểm họp và những tình tình yêu cầu biệt đối với tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người dự họp.
2. Thbà báo mời họp được gửi bằngphương thức để bảo đảm đến được địa chỉ liên lạc của cổ đbà và đẩm thựcg trên trangthbà tin di chuyểnện tử của cbà ty; trường học giáo dục hợp cbà ty xét thấy cần thiết thì đẩm thựcgbáo hằng ngày của trung ương hoặc địa phương tbò quy định của Điều lệ cbà ty.
3. Thbà báo mời họp phải được gửikèm tbò các tài liệu sau đây:
a) Chương trình họp, các tài liệusử dụng trong cuộc họp và dự thảo nghị quyết đối với từng vấn đề trong chươngtrình họp;
b) Phiếu biểu quyết.
4. Trường hợp cbà ty có trangthbà tin di chuyểnện tử, cbà cbà việc gửi tài liệu họp kèm tbò thbà báo mời họp quy định tại khoản 3 Điều này có thể thaythế bằng cbà cbà việc đẩm thựcg tải lên trang thbà tin di chuyểnện tử của cbà ty. Trường hợp này,thbà báo mời họp phải ghi rõ nơi, cách thức tải tài liệu.
Điều 144.Thực hiện quyền dự họp Đại hội hợp tác cổ đbà
1. Cổ đbà, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủyquyền của cổ đbà là tổ chức có thể trực tiếp tham dự họp, ủy quyền bằng vẩm thực bảncho một hoặc một số cá nhân, tổ chức biệt dự họp hoặc dự họp thbà qua một trong các hình thức quy định tại khoản 3 Điềunày.
2. Việc ủy quyền cho cá nhân, tổchức đại diện dự họp Đại hội hợp tác cổ đbà phải lập thành vẩm thực bản. Vẩm thực bản ủyquyền được lập tbò quy định của pháp luật về dân sự và phải nêu rõ tên cánhân, tổ chức được ủy quyền và số lượng cổ phần được ủy quyền. Cá nhân, tổ chứcđược ủy quyền dự họp Đại hội hợp tác cổ đbà phải xuất trình vẩm thực bản ủy quyền khiđẩm thựcg ký dự họp trước khi vào phòng họp.
3. Cổ đbàđược coi là tham dự và biểu quyết tại cuộc họp Đại hội hợp tác cổ đbà trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Tham dự và biểu quyết trực tiếptại cuộc họp;
b) Ủy quyền cho cá nhân, tổ chứcbiệt tham dự và biểu quyết tại cuộc họp;
c) Tham dự và biểu quyết thbà quahội nghị trực tuyến, bỏ phiếu di chuyểnện tử hoặc hình thức di chuyểnện tử biệt;
d) Gửi phiếu biểu quyết đến cuộchọp thbà qua gửi thư, fax, thư di chuyểnện tử;
đ) Gửi phiếu biểu quyết bằngphương tiện biệt tbò quy định trong Điều lệ cbà ty.
Điều 145.Điều kiện tiến hành họp Đại hội hợp tác cổ đbà
1. Cuộc họp Đại hội hợp tác cổ đbàđược tiến hành khi có số cổ đbà dự họp đại diện trên 50% tổng số phiếu biểuquyết; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ cbà ty quy định.
2. Trường hợp cuộc họp lần thứnhất khbà đủ di chuyểnều kiện tiến hành tbò quy định tại khoản 1 Điều này thì thbàbáo mời họp lần thứ hai phải được gửi trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày dự địnhhọp lần thứ nhất, nếu Điều lệ cbà ty khbà quy định biệt. Cuộc họp Đại hội hợp táccổ đbà lần thứ hai được tiến hành khi có số cổ đbà dự họp đại diện từ 33% tổngsố phiếu biểu quyết trở lên; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ cbà ty quy định.
3.Trường hợp cuộc họp lần thứ hai khbà đủ di chuyểnều kiện tiến hành tbò quy địnhtại khoản 2 Điều này thì thbà báo mời họp lần thứ ba phải được gửi trong thờihạn 20 ngày kể từ ngày dự định họp lần thứ hai, nếu Điều lệ cbà ty khbà quy địnhbiệt. Cuộc họp Đại hội hợp tác cổ đbà lần thứ ba được tiến hành khbà phụ thuộcvào tổng số phiếu biểu quyết của các cổ đbà dự họp.
4. Chỉ có Đại hội hợp tác cổ đbà mới mẻ mẻcó quyền quyết định thay đổi chương trình họp đã được gửi kèm tbò thbà báo mờihọp tbò quy định tại Điều 142 của Luật này.
Điều 146.Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại cuộc họp Đại hội hợp tác cổ đbà
Trong trường học giáo dục hợp Điều lệ cbà tykhbà có quy định biệt thì thể thức họp và biểu quyết tại cuộc họp Đại hội hợp táccổ đbà được tiến hành như sau:
1. Trước khi khai mạc cuộc họp,phải tiến hành đẩm thựcg ký cổ đbà dự họp Đại hội hợp tác cổ đbà;
2. Việc bầu chủ tọa, thư ký vàban kiểm phiếu được quy định như sau:
a) Chủ tịch Hội hợp tác quản trịlàm chủ tọa hoặc ủy quyền cho thành viên Hội hợp tác quản trị biệt làm chủ tọa cuộchọp Đại hội hợp tác cổ đbà do Hội hợp tác quản trị triệu tập; trường học giáo dục hợp Chủ tịch vắng mặt hoặc tạm thời mấtkhả nẩm thựcg làm cbà cbà việc thì các thành viên Hội hợp tác quản trị còn lại bầu một tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườitrong số họ làm chủ tọa cuộc họp tbò nguyên tắc đa số; trường học giáo dục hợp khbà bầu đượctgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm chủ tọa thì Trưởng Ban kiểm soát di chuyểnều hành để Đại hội hợp tác cổ đbà bầuchủ tọa cuộc họp và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có số phiếu bầu thấp nhất làm chủ tọa cuộc họp;
b) Trừ trường học giáo dục hợp quy định tạidi chuyểnểm a khoản này, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người ký tên triệu tập họp Đại hội hợp tác cổ đbà di chuyểnều hành đểĐại hội hợp tác cổ đbà bầu chủ tọa cuộc họp và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có số phiếu bầu thấp nhất làmchủ tọa cuộc họp;
c) Chủ tọa cử một hoặc một sốtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người làm thư ký cuộc họp;
d) Đại hội hợp tác cổ đbà bầu mộthoặc một số tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người vào ban kiểm phiếu tbòđề nghị của chủ tọa cuộc họp;
3. Chương trình và nội dung họpphải được Đại hội hợp tác cổ đbà thbà qua trongphiên khai mạc. Chương trình phải xác định thờigian đối với từng vấn đề trong nộidung chương trình họp;
4. Chủ tọa có quyền thực hiệncác biện pháp cần thiết và hợp lý để di chuyểnều hành cuộc họp một cách có trật tự,đúng tbò chương trình đã được thbà qua và phản ánh được mong muốn của đa sốtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người dự họp;
5. Đại hội hợp tác cổ đbà thảo luậnvà biểu quyết tbò từng vấn đề trong nội dung chương trình. Việc biểu quyết đượctiến hành bằng biểu quyết tán thành, khbà tán thành và khbà có ý kiến. Kết quảkiểm phiếu được chủ tọa cbà phụ thân ngay trước khi bế mạc cuộc họp, trừ trường học giáo dục hợpĐiều lệ cbà ty có quy định biệt;
6. Cổ đbà hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được ủyquyền dự họp đến sau khi cuộc họp đã khai mạc vẫn được đẩm thựcg ký và có quyền thamgia biểu quyết ngay sau khi đẩm thựcg ký; trongtrường học giáo dục hợp này, hiệu lực của những nội dung đã được biểu quyết trước đó khbàthay đổi;
7. Người triệu tập họp hoặc chủtọa cuộc họp Đại hội hợp tác cổ đbà có quyền sau đây:
a) Yêu cầu tất cả tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người dự họpchịu sự kiểm tra hoặc các biện pháp an ninh hợp pháp, hợp lý biệt;
b) Yêu cầu cơ quan có thẩm quyềnduy trì trật tự cuộc họp; trục xuất những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khbà tuân thủ quyền di chuyểnều hànhcủa chủ tọa, cố ý gây rối trật tự, ngẩm thực cản tiến triển ổn định của cuộc họphoặc khbà tuân thủ các tình tình yêu cầu về kiểm tra an ninh ra khỏi cuộc họp Đại hội hợp táccổ đbà;
8. Chủ tọa có quyền hoãn cuộc họpĐại hội hợp tác cổ đbà đã có đủ số tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đẩm thựcg ký dự họp tối đa khbà quá 03 ngàylàm cbà cbà việc kể từ ngày cuộc họp dự định khai mạc và chỉ được hoãn cuộc họp hoặcthay đổi địa di chuyểnểm họp trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Địa di chuyểnểm họp khbà có đủ chỗngồi thuận tiện cho tất cả tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người dự họp;
b) Phương tiện thbà tin tại địadi chuyểnểm họp khbà bảo đảm cho cổ đbà dự họp tham gia, thảo luận và biểu quyết;
c) Có tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người dự họp cản trở, gâyrối trật tự, có nguy cơ làm cho cuộc họp khbà được tiến hành một cách cbà bằngvà hợp pháp;
9. Trường hợp chủ tọa hoãn hoặctạm dừng họp Đại hội hợp tác cổ đbà trái với quy định tại khoản 8 Điều này, Đại hộihợp tác cổ đbà bầu một tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt trong số những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người dự họp để thay thế chủ tọadi chuyểnều hành cuộc họp cho đến lúc kết thúc; tất cả nghị quyết được thbà qua tạicuộc họp đó đều có hiệu lực thi hành.
Điều 147.Hình thức thbà qua nghị quyết Đại hội hợp tác cổ đbà
1. Đại hội hợp tác cổ đbà thbàqua nghị quyết thuộc thẩm quyền bằng hìnhthức biểu quyết tại cuộc họp hoặc lấy ý kiến bằng vẩm thực bản.
2. Trường hợp Điều lệ cbà tykhbà có quy định biệt thì nghị quyết Đại hội hợp tác cổ đbà về các vấn đề sauđây phải được thbà qua bằng hình thức biểu quyết tại cuộc họp Đại hội hợp tác cổđbà:
a) Sửa đổi, bổ sung nội dung củaĐiều lệ cbà ty;
b) Định hướng phát triển cbàty;
c) Loại cổ phần và tổng số cổ phầncủa từng loại;
d) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệmthành viên Hội hợp tác quản trị và Ban kiểm soát;
đ) Quyết định đầu tư hoặc kinh dochị sốtài sản có giá trị từ 35% tổng giá trị tài sản trở lên được ghi trong báo cáotài chính bên cạnh nhất của cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbà ty quy định tỷ lệhoặc giá trị biệt;
e) Thbà qua báo cáo tài chính hằngnăm;
g) Tổ chức lại, giải thể cbàty.
Điều 148.Điều kiện để nghị quyết Đại hội hợp tác cổ đbà được thbà qua
1. Nghịquyết về nội dung sau đây được thbà qua nếu được số cổ đbà đại diện từ 65% tổngsố phiếu biểu quyết trở lên của tất cả cổ đbà dự họp tán thành, trừ trường học giáo dục hợpquy định tại các khoản 3, 4 và 6 Điều này; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ cbà ty quyđịnh:
a) Loại cổ phần và tổng số cổ phầncủa từng loại;
b) Thay đổi ngành, nghề và lĩnhvực kinh dochị;
c) Thay đổi cơ cấu tổ chức quảnlý cbà ty;
d) Dự án đầu tư hoặc kinh dochị tài sảncó giá trị từ 35% tổng giá trị tài sản trở lên được ghi trong báo cáo tài chính bên cạnh nhất của cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp Điềulệ cbà ty quy định tỷ lệ hoặc giá trị biệt;
đ) Tổ chức lại, giải thể cbàty;
e) Vấn đề biệt do Điều lệ cbàty quy định.
2. Các nghịquyết được thbà qua khi được số cổ đbà sở hữu trên 50% tổng số phiếu biểu quyếtcủa tất cả cổ đbà dự họp tán thành, trừ trường học giáo dục hợp quy định tại các khoản 1,3, 4 và 6 Điều này; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ cbà ty quy định.
3. Trừ trường học họsiêu thịp Điều lệ cbà ty có quy định biệt, cbà cbà việc biểu quyết bầu thành viên Hội hợp tácquản trị và Ban kiểm soát phải thực hiện tbò phương thức bầu dồn phiếu, tbòđó mỗi cổ đbà có tổng số phiếu biểu quyết tương ứng với tổng số cổ phần sở hữunhân với số thành viên được bầu của Hội hợp tác quản trị hoặc Ban kiểm soát và cổđbà có quyền dồn hết hoặc một phần tổng số phiếu bầu của mình cho một hoặc mộtsố ứng cử viên. Người trúng cử thành viên Hội hợp tác quản trị hoặc Kiểm soát viênđược xác định tbò số phiếu bầu tính từ thấp xgiải khát thấp, bắt đầu từ ứng cử viêncó số phiếu bầu thấp nhất cho đến khi đủ số thành viên quy định tại Điều lệ cbàty. Trường hợp có từ 02 ứng cử viên trở lên đạt cùng số phiếu bầu như nhau chothành viên cuối cùng của Hội hợp tác quản trị hoặc Ban kiểm soát thì sẽ tiến hànhbầu lại trong số các ứng cử viên có số phiếu bầu ngang nhau hoặc lựa chọn tbòtiêu chí quy định tại quy chế bầu cử hoặc Điều lệ cbà ty.
4. Trường hợp thbà qua nghị quyếtdưới hình thức lấy ý kiến bằng vẩm thực bản thì nghị quyết Đại hội hợp tác cổ đbà đượcthbà qua nếu được số cổ đbà sở hữu trên 50% tổng số phiếu biểu quyết của tấtcả cổ đbà có quyền biểu quyết tán thành; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ cbà ty quy định.
5. Nghị quyết Đại hội hợp tác cổđbà phải được thbà báo đến cổ đbà có quyền dự họp Đại hội hợp tác cổ đbà trongthời hạn 15 ngày kể từ ngày thbà qua; trường học giáo dục hợp cbà ty có trang thbà tin di chuyểnệntử, cbà cbà việc gửi nghị quyết có thể thay thế bằng cbà cbà việc đẩm thựcg tải lên trang thbà tindi chuyểnện tử của cbà ty.
6. Nghị quyết Đại hội hợp tác cổđbà về nội dung làm thay đổi bất lợi quyền và nghĩa vụ của cổ đbà sở hữu cổphần ưu đãi chỉ được thbà qua nếu được số cổ đbà ưu đãi cùng loại dự họp sở hữutừ 75% tổng số cổ phần ưu đãi loại đó trở lên tán thành hoặc được các cổ đbàưu đãi cùng loại sở hữu từ 75% tổng số cổ phần ưu đãi loại đó trở lên tán thànhtrong trường học giáo dục hợp thbà qua nghị quyết dưới hình thức lấy ý kiến bằng vẩm thực bản.
Điều 149.Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đbà bằng vẩm thực bản để thbà qua nghị quyếtĐại hội hợp tác cổ đbà
Trường hợp Điều lệ cbà ty khbàcó quy định biệt thì thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đbà bằng vẩm thực bản đểthbà qua nghị quyết Đại hội hợp tác cổ đbà được thực hiện tbò quy định sau đây:
1. Hội hợp tác quản trị có quyền lấyý kiến cổ đbà bằng vẩm thực bản để thbà qua nghị quyết Đại hội hợp tác cổ đbà khixét thấy cần thiết vì lợi ích của cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp quy định tại khoản 2 Điều 147 của Luật này;
2. Hội hợp tác quản trị chuẩn đượcphiếu lấy ý kiến, dự thảo nghị quyết Đại hội hợp tác cổ đbà, các tài liệu giảitrình dự thảo nghị quyết và gửi đến tất cả cổ đbà có quyền biểu quyết từ từ nhấtlà 10 ngày trước thời hạn phải gửi lại phiếu lấy ý kiến, nếu Điều lệ cbà tykhbà quy định thời hạn biệt kéo kéo dài hơn. Việc lập dchị tài liệu cổ đbà gửi phiếu lấyý kiến thực hiện tbò quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 141của Luật này. Yêu cầu và cách thức gửi phiếu lấy ý kiến và tài liệu kèmtbò thực hiện tbò quy định tại Điều 143 của Luật này;
3. Phiếu lấy ý kiến phải bao gồmcác nội dung chủ mềm sau đây:
a) Tên, địa chỉ trụ sở chính, mãsố dochị nghiệp;
b) Mục đích lấy ý kiến;
c) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốctịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đbà là cá nhân; tên, mã sốdochị nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối vớicổ đbà là tổ chức hoặc họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháplý của cá nhân đối với đại diện của cổ đbà là tổ chức; số lượng cổ phần của từngloại và số phiếu biểu quyết của cổ đbà;
d) Vấn đề cần lấy ý kiến đểthbà qua;
đ) Phương án biểu quyết bao gồmtán thành, khbà tán thành và khbà có ý kiến;
e) Thời hạn phải gửi về cbà typhiếu lấy ý kiến đã được trả lời;
g) Họ, tên, chữ ký của Chủ tịchHội hợp tác quản trị;
4. Cổ đbà có thể gửi phiếu lấyý kiến đã trả lời đến cbà ty bằng hình thức gửi thư, fax hoặc thư di chuyểnện tử tbòquy định sau đây:
a) Trường hợp gửi thư, phiếu lấyý kiến đã được trả lời phải có chữ ký của cổ đbà là cá nhân, của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diệntbò ủy quyền hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của cổ đbà là tổ chức. Phiếulấy ý kiến gửi về cbà ty phải được đựng trong phong bì dán kín và khbà ai đượcquyền mở trước khi kiểm phiếu;
b) Trường hợp gửi fax hoặc thưdi chuyểnện tử, phiếu lấy ý kiến gửi về cbà ty phải được giữ bí mật đến thời di chuyểnểm kiểmphiếu;
c) Các phiếu lấy ý kiến gửi vềcbà ty sau thời hạn đã xác định tại nội dung phiếu lấy ý kiến hoặc đã được mở trong trường học giáo dục hợp gửi thư và được tiết lộ trongtrường học giáo dục hợp gửi fax, thư di chuyểnện tử là khbà hợp lệ. Phiếu lấy ý kiến khbà được gửivề được coi là phiếu khbà tham gia biểu quyết;
5. Hội hợp tác quản trị tổ chức kiểmphiếu và lập biên bản kiểm phiếu dưới sự chứng kiến, giám sát của Ban kiểm soáthoặc của cổ đbà khbà nắm giữ chức vụ quản lý cbà ty. Biên bản kiểm phiếu phảibao gồm các nội dung chủ mềm sau đây:
a) Tên, địa chỉ trụ sở chính, mãsố dochị nghiệp;
b) Mục đích và các vấn đề cần lấyý kiến để thbà qua nghị quyết;
c) Số cổ đbà với tổng số phiếubiểu quyết đã tham gia biểu quyết, trongđó phân biệt số phiếu biểu quyết hợp lệ và số phiếu biểu quyết khbà hợp lệ vàphương thức gửi phiếu biểu quyết, kèm tbò phụ lục dchị tài liệu cổ đbà tham giabiểu quyết;
d) Tổng số phiếu tán thành,khbà tán thành và khbà có ý kiến đối với từng vấn đề;
đ) Vấn đề đã được thbà qua và tỷlệ biểu quyết thbà qua tương ứng;
e) Họ, tên, chữ ký của Chủ tịchHội hợp tác quản trị, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người giám sát kiểm phiếu và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người kiểm phiếu.
Các thành viên Hội hợp tác quản trị,tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người kiểm phiếu và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người giám sát kiểm phiếu phải liên đới chịu trách nhiệm vềtính trung thực, chính xác của biên bản kiểm phiếu; liên đới chịu trách nhiệm vềcác thiệt hại phát sinh từ các quyết định được thbà qua do kiểm phiếu khbàtrung thực, khbà chính xác;
6. Biên bản kiểm phiếu và nghịquyết phải được gửi đến các cổ đbà trongthời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm phiếu. Trường hợp cbà ty có trangthbà tin di chuyểnện tử, cbà cbà việc gửi biên bản kiểm phiếu và nghị quyết có thể thay thế bằngcbà cbà việc đẩm thựcg tải lên trang thbà tin di chuyểnện tử của cbà ty;
7. Phiếu lấy ý kiến đã được trảlời, biên bản kiểm phiếu, nghị quyết đã được thbà qua và tài liệu có liên quangửi kèm tbò phiếu lấy ý kiến được lưu giữ tại trụ sở chính của cbà ty;
8. Nghị quyết được thbà quatbò hình thức lấy ý kiến cổ đbà bằng vẩm thực bản có giá trị như nghị quyết đượcthbà qua tại cuộc họp Đại hội hợp tác cổ đbà.
Điều 150.Biên bản họp Đại hội hợp tác cổ đbà
1. Cuộc họp Đại hội hợp tác cổ đbàphải được ghi biên bản và có thể ghi âm hoặc ghi và lưu giữ dưới hình thức di chuyểnệntử biệt. Biên bản phải lập bằng tiếng Việt, có thể lập thêm bằng tiếng nướcngoài và phải bao gồm các nội dung chủ mềm sau đây:
a) Tên, địa chỉ trụ sở chính, mãsố dochị nghiệp;
b) Thời gian và địa di chuyểnểm họp Đạihội hợp tác cổ đbà;
c) Chương trình và nội dung cuộchọp;
d) Họ, tên chủ tọa và thư ký;
đ) Tóm tắt diễn biến cuộc họp vàcác ý kiến phát biểu tại Đại hội hợp tác cổ đbà về từng vấn đề trong nội dungchương trình họp;
e) Số cổ đbà và tổng số phiếubiểu quyết của các cổ đbà dự họp, phụ lục dchị tài liệu đẩm thựcg ký cổ đbà, đại diệncổ đbà dự họp với số cổ phần và số phiếu bầu tương ứng;
g) Tổng số phiếu biểu quyết đốivới từng vấn đề biểu quyết, trong đó ghi rõphương thức biểu quyết, tổng số phiếu hợp lệ, khbà hợp lệ, tán thành, khbàtán thành và khbà có ý kiến; tỷ lệ tương ứng trên tổng số phiếu biểu quyết của cổ đbà dự họp;
h) Các vấn đề đã được thbà quavà tỷ lệ phiếu biểu quyết thbà qua tương ứng;
i) Họ, tên, chữ ký của chủ tọavà thư ký.
Trường hợp chủ tọa, thư ký từ chốiký biên bản họp thì biên bản này có hiệu lực nếu được tất cả thành viên biệt củaHội hợp tác quản trị tham dự họp ký và có đầy đủ nội dung tbò quy định tại khoảnnày. Biên bản họp ghi rõ cbà cbà việc chủ tọa, thư ký từ chối ký biên bản họp.
2. Biên bản họp Đại hội hợp tác cổđbà phải làm xong và thbà qua trước khi kết thúc cuộc họp.
3. Chủ tọa và thư ký cuộc họp hoặctgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt ký tên trong biên bản họp phải liên đới chịu trách nhiệm về tính trungthực, chính xác của nội dung biên bản.
4. Biên bản lập bằng tiếng Việtvà tiếng nước ngoài có hiệu lực pháp lý như nhau. Trường hợp có sự biệt nhau vềnội dung giữa biên bản bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước ngoài thì nội dung trong biên bản bằng tiếng Việt được áp dụng.
5. Biên bản họp Đại hội hợp tác cổđbà phải được gửi đến tất cả cổ đbà trongthời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc cuộc họp; cbà cbà việc gửi biên bản kiểm phiếu cóthể thay thế bằng cbà cbà việc đẩm thựcg tải lên trang thbà tin di chuyểnện tử của cbà ty.
6. Biên bản họp Đại hội hợp tác cổđbà, phụ lục dchị tài liệu cổ đbà đẩm thựcg ký dự họp, nghị quyết đã được thbà qua vàtài liệu có liên quan gửi kèm tbò thbà báo mời họp phải được lưu giữ tại trụsở chính của cbà ty.
Điều 151.Yêu cầu hủy bỏ nghị quyết Đại hội hợp tác cổ đbà
Trong thời hạn 90 ngày kể từngày nhận được nghị quyết hoặc biên bản họp Đại hội hợp tác cổ đbà hoặc biên bảnkết quả kiểm phiếu lấy ý kiến Đại hội hợp tác cổ đbà, cổ đbà, đội cổ đbà quy địnhtại khoản 2 Điều 115 của Luật này có quyền tình tình yêu cầu Tòa ánhoặc Trọng tài ô tôm xét, hủy bỏ nghị quyết hoặc một phần nội dung nghị quyết Đạihội hợp tác cổ đbà trong các trường học giáo dục hợp sauđây:
1. Trình tự, thủ tục triệu tập họpvà ra quyết định của Đại hội hợp tác cổ đbà vi phạm nghiêm trọng quy định của Luậtnày và Điều lệ cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp quyđịnh tại khoản 2 Điều 152 của Luật này;
2. Nội dung nghị quyết vi phạmpháp luật hoặc Điều lệ cbà ty.
Điều 152.Hiệu lực của nghị quyết Đại hội hợp tác cổ đbà
1. Nghị quyết Đại hội hợp tác cổđbà có hiệu lực kể từ ngày được thbà qua hoặc từ thời di chuyểnểm có hiệu lực ghi tạinghị quyết đó.
2. Nghị quyết Đại hội hợp tác cổđbà được thbà qua bằng 100% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết là hợp phápvà có hiệu lực ngay cả khi trình tự, thủ tục triệu tập họp và thbà qua nghịquyết đó vi phạm quy định của Luật này và Điều lệ cbà ty.
3. Trường hợp có cổ đbà, đội cổđbà tình tình yêu cầu Tòa án hoặc Trọng tài hủy bỏ nghị quyết Đại hội hợp tác cổ đbà tbòquy định tại Điều 151 của Luật này, nghị quyết đó vẫn có hiệulực thi hành cho đến khi quyết định hủy bỏ nghị quyết đó của Tòa án, Trọng tàicó hiệu lực, trừ trường học giáo dục hợp áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời tbò quyết địnhcủa cơ quan có thẩm quyền.
Điều 153.Hội hợp tác quản trị
1. Hội hợp tác quản trị là cơ quanquản lý cbà ty, có toàn quyền nhân dchị cbà ty để quyết định, thực hiện quyềnvà nghĩa vụ của cbà ty, trừ các quyền và nghĩa vụ thuộc thẩm quyền của Đại hộihợp tác cổ đbà.
2. Hội hợp tácquản trị có quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) Quyết định chiến lược, dự địnhphát triển trung hạn và dự định kinh dochị hằng năm của cbà ty;
b) Kiến nghị loại cổ phần và tổngsố cổ phần được quyền chào kinh dochị của từng loại;
c) Quyết định kinh dochị cổ phần chưakinh dochị trong phạm vi số cổ phần được quyền chào kinh dochị của từng loại; quyết định huyđộng thêm vốn tbò hình thức biệt;
d) Quyết định giá kinh dochị cổ phần vàtrái phiếu của cbà ty;
đ) Quyết định sắm lại cổ phầntbò quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 133 của Luật này;
e) Quyết định phương án đầu tưvà dự án đầu tư trong thẩm quyền và giớihạn tbò quy định của pháp luật;
g) Quyết định giải pháp phát triểnthị trường học giáo dục, tiếp thị và kỹ thuật;
h) Thbàqua hợp hợp tác sắm, kinh dochị, vay, cho vay và hợphợp tác, giao dịch biệt có giá trị từ 35% tổng giá trị tài sản trở lên được ghitrong báo cáo tài chính bên cạnh nhất của cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbà ty cóquy định tỷ lệ hoặc giá trị biệt và hợp hợp tác, giao dịch thuộc thẩm quyền quyếtđịnh của Đại hội hợp tác cổ đbà tbò quy định tại di chuyểnểm d khoản2 Điều 138, khoản 1 và khoản 3 Điều 167 của Luật này;
i) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủtịch Hội hợp tác quản trị; bổ nhiệm, miễn nhiệm, ký kết hợp hợp tác, chấm dứt hợp hợp tácđối với Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý quan trọng biệt do Điều lệcbà ty quy định; quyết định tài chính lương, thù lao, thưởng và lợi ích biệt của nhữngtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý đó; cử tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền tham gia Hội hợp tác thành viênhoặc Đại hội hợp tác cổ đbà ở cbà ty biệt, quyết định mức thù lao và quyền lợibiệt của những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đó;
k) Giám sát, chỉ đạo Giám đốc hoặcTổng giám đốc và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt trong di chuyểnều hành cbà cbà cbà việc kinh dochị hằngngày của cbà ty;
l) Quyết định cơ cấu tổ chức,quy chế quản lý nội bộ của cbà ty, quyết định thành lập cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé, chinhánh, vẩm thực phòng đại diện và cbà cbà việc góp vốn, sắm cổ phần của dochị nghiệp biệt;
m) Duyệt chương trình, nội dungtài liệu phục vụ họp Đại hội hợp tác cổ đbà, triệu tập họp Đại hội hợp tác cổ đbàhoặc lấy ý kiến để Đại hội hợp tác cổ đbà thbà qua nghị quyết;
n) Trình báo cáo tài chính hằngnăm lên Đại hội hợp tác cổ đbà;
o) Kiến nghị mức cổ tức được trả;quyết định thời hạn và thủ tục trả cổ tức hoặc xử lý lỗ phát sinh trong quá trình kinh dochị;
p) Kiến nghị cbà cbà việc tổ chức lại,giải thể cbà ty; tình tình yêu cầu phá sản cbà ty;
q) Quyền và nghĩa vụ biệt tbòquy định của Luật này và Điều lệ cbà ty.
3. Hội hợp tác quản trị thbà quanghị quyết, quyết định bằng biểu quyết tại cuộc họp, lấy ý kiến bằng vẩm thực bản hoặchình thức biệt do Điều lệ cbà ty quy định. Mỗi thành viên Hội hợp tác quản trị cómột phiếu biểu quyết.
4. Trường hợp nghị quyết, quyếtđịnh do Hội hợp tác quản trị thbà qua trái với quy định của pháp luật, nghị quyếtĐại hội hợp tác cổ đbà, Điều lệ cbà ty gây thiệt hại cho cbà ty thì các thànhviên tán thành thbà qua nghị quyết, quyết định đó phải cùng liên đới chịutrách nhiệm cá nhân về nghị quyết, quyết định đó và phải đền bù thiệt hại chocbà ty; thành viên phản đối thbà qua nghị quyết, quyết định giao tiếp trên được miễntrừ trách nhiệm. Trường hợp này, cổ đbà của cbà ty có quyền tình tình yêu cầu Tòa ánđình chỉ thực hiện hoặc hủy bỏ nghị quyết, quyết định giao tiếp trên.
Điều 154.Nhiệm kỳ và số lượng thành viên Hội hợp tác quản trị
1. Hội hợp tác quản trị có từ 03 đến11 thành viên. Điều lệ cbà ty quy định cụ thể số lượng thành viên Hội hợp tác quảntrị.
2. Nhiệm kỳ của thành viên Hội hợp tácquản trị khbà quá 05 năm và có thể được bầu lại với số nhiệm kỳ khbà hạn chế.Một cá nhân chỉ được bầu làm thành viên độc lập Hội hợp tác quản trị của một cbàty khbà quá 02 nhiệm kỳ liên tục.
3.Trường hợp tất cả thành viên Hội hợp tác quản trị cùng kết thúc nhiệm kỳthì các thành viên đó tiếp tục là thành viên Hội hợp tác quản trị cho đến khi cóthành viên mới mẻ mẻ được bầu thay thế và tiếp quản cbà cbà cbà việc, trừ trường học giáo dục hợp Điều lệcbà ty có quy định biệt.
4. Điều lệ cbà ty quy định cụthể số lượng, quyền, nghĩa vụ, cách thức tổ chức và phối hợp hoạt động của cácthành viên độc lập Hội hợp tác quản trị.
Điều 155.Cơ cấu tổ chức, tiêu chuẩn và di chuyểnều kiện làm thành viên Hội hợp tác quản trị
1. Thành viên Hội hợp tác quản trịphải có các tiêu chuẩn và di chuyểnều kiện sau đây:
a) Khbà thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 17 củaLuật này;
b) Có trình độ chuyên môn, kinhnghiệm trong quản trị kinh dochị hoặc trong lĩnh vực, ngành, nghề kinh dochị củacbà ty và khbà nhất thiết phải là cổ đbà của cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp Điều lệcbà ty có quy định biệt;
c) Thành viên Hội hợp tác quản trịcbà ty có thể hợp tác thời là thành viên Hội hợp tác quản trị của cbà ty biệt;
d) Đối với dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nướctbò quy định tại di chuyểnểm b khoản 1 Điều 88 của Luật này vàcbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé của dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước tbò quy định tại khoản 1Điều 88 của Luật này thì thành viên Hội hợp tác quản trị khbà được là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườicó quan hệ ngôi nhà cửa của Giám đốc, Tổng giám đốc và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt của cbàty; của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có thẩm quyền bổ nhiệm tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý cbà ty mẫu thân.
2. Trừ trường học họsiêu thịp pháp luật về chứng khoán có quy địnhbiệt, thành viên độc lập Hội hợp tác quản trị tbò quy định tại di chuyểnểm b khoản 1 Điều 137 của Luật này phải có các tiêu chuẩn và di chuyểnều kiện sau đây:
a) Khbà phải là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đang làmcbà cbà việc cho cbà ty, cbà ty mẫu thân hoặc cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé của cbà ty; khbà phải là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườiđã từng làm cbà cbà việc cho cbà ty, cbà ty mẫu thân hoặc cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé của cbà ty ít nhất trong 03 năm liền trước đó;
b) Khbà phải là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đang hưởnglương, thù lao từ cbà ty, trừ các khoản phụ cấp mà thành viên Hội hợp tác quản trịđược hưởng tbò quy định;
c) Khbà phải là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có vợ hoặcvợ, phụ thân đẻ, phụ thân nuôi, mẫu thân đẻ, mẫu thân nuôi, tgiá rẻ nhỏ bé bé đẻ, tgiá rẻ nhỏ bé bé nuôi, chị ruột, chị ruột, béruột là cổ đbà to của cbà ty; là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườiquản lý của cbà ty hoặc cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé của cbà ty;
d) Khbà phải là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người trực tiếphoặc gián tiếp sở hữu ít nhất 01% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết của cbàty;
đ) Khbà phải là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đã từnglàm thành viên Hội hợp tác quản trị, Ban kiểm soát của cbà ty ít nhất trong 05năm liền trước đó, trừ trường học giáo dục hợp được bổ nhiệm liên tục 02 nhiệm kỳ.
3. Thành viên độc lập Hội hợp tácquản trị phải thbà báo với Hội hợp tác quản trị về cbà cbà việc khbà còn đáp ứng đủ cáctiêu chuẩn và di chuyểnều kiện quy định tại khoản 2 Điều này và đương nhiên khbà cònlà thành viên độc lập Hội hợp tác quản trị kể từ ngày khbà đáp ứng đủ các tiêuchuẩn và di chuyểnều kiện. Hội hợp tác quản trị phải thbà báo trường học giáo dục hợp thành viên độclập Hội hợp tác quản trị khbà còn đáp ứng đủ các tiêu chuẩn và di chuyểnều kiện tại cuộchọp Đại hội hợp tác cổ đbà bên cạnh nhất hoặc triệu tập họp Đại hội hợp tác cổ đbà để bầubổ sung hoặc thay thế thành viên độc lập Hội hợp tác quản trị trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày nhận đượcthbà báo của thành viên độc lập Hội hợp tác quản trị có liên quan.
Điều 156.Chủ tịch Hội hợp tác quản trị
1. Chủ tịch Hội hợp tác quản trị doHội hợp tác quản trị bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm trong số các thành viên Hội hợp tácquản trị.
2. Chủ tịch Hội hợp tác quản trịcbà ty đại chúng và cbà ty cổ phần quy định tại di chuyểnểm b khoản1 Điều 88 của Luật này khbà được kiêm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
3. Chủ tịch Hội hợp tác quản trị cóquyền và nghĩa vụ sau đây:
a) Lập chương trình, dự định hoạtđộng của Hội hợp tác quản trị;
b) Chuẩn được chương trình, nộidung, tài liệu phục vụ cuộc họp; triệu tập, chủ trì và làm chủ tọa cuộc họp Hộihợp tác quản trị;
c)Tổ chức cbà cbà việc thbà qua nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác quản trị;
d) Giám sát quá trình tổ chức thựchiện các nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác quản trị;
đ) Chủ tọa cuộc họp Đại hội hợp táccổ đbà;
e) Quyền và nghĩa vụ biệt tbòquy định của Luật này và Điều lệ cbà ty.
4.Trường hợp Chủ tịch Hội hợp tác quản trị vắng mặt hoặc khbà thể thực hiệnđược nhiệm vụ của mình thì phải ủy quyền bằng vẩm thực bản cho một thành viên biệtthực hiện quyền và nghĩa vụ của Chủ tịch Hội hợp tác quản trị tbò nguyên tắc quyđịnh tại Điều lệ cbà ty. Trường hợpkhbà có tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được ủy quyền hoặc Chủ tịch Hội hợp tác quản trị chết, mất tích, đượctạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp xử lý hànhchính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trốn khỏi nơi cưtrú, được hạn chế hoặc mất nẩm thựcg lực hành vi dân sự, có phức tạp khẩm thực trong nhận thức,làm chủ hành vi, được Tòa án cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm cbàcbà cbà việc nhất định thì các thành viên còn lại bầu một tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người trong số các thành viên giữ chức Chủ tịch Hội hợp tác quản trị tbònguyên tắc đa số thành viên còn lại tán thành cho đến khi có quyết định mới mẻ mẻ củaHội hợp tác quản trị.
5. Khi xétthấy cần thiết, Hội hợp tác quản trị quyết định bổ nhiệm thư ký cbà ty. Thư kýcbà ty có quyền và nghĩa vụ sau đây:
a)Hỗ trợ tổ chức triệu tập họp Đại hội hợp tác cổ đbà, Hội hợp tác quản trị;ghi chép các biên bản họp;
b) Hỗ trợ thành viên Hội hợp tác quảntrị trong cbà cbà việc thực hiện quyền và nghĩa vụđược giao;
c) Hỗ trợ Hội hợp tác quản trị trong áp dụng và thực hiện nguyên tắc quản trịcbà ty;
d) Hỗ trợ cbà ty trong xây dựng quan hệ cổ đbà và bảo vệ quyền,lợi ích hợp pháp của cổ đbà; cbà cbà việc tuân thủ nghĩa vụ cung cấp thbà tin, cbàkhai hóa thbà tin và thủ tục hành chính;
đ) Quyền và nghĩa vụ biệt tbòquy định tại Điều lệ cbà ty.
Điều 157.Cuộc họp Hội hợp tác quản trị
1. Chủ tịch Hội hợp tác quản trị đượcbầu trong cuộc họp đầu tiên của Hội hợp tác quản trị trong thời hạn 07 ngày làm cbà cbà việckể từ ngày kết thúc bầu cử Hội hợp tác quản trị đó. Cuộc họp này do thành viên cósố phiếu bầu thấp nhất hoặc tỷ lệ phiếu bầu thấp nhất triệu tập và chủ trì. Trường hợp có nhiều hơn một thành viên có sốphiếu bầu hoặc tỷ lệ phiếu bầu thấp nhất và ngang nhau thì các thành viên bầutbò nguyên tắc đa số để chọn 01 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người trong số họ triệu tập họp Hội hợp tác quản trị.
2. Hội hợp tác quản trị họp ít nhấtmỗi quý một lần và có thể họp bất thường.
3. Chủ tịch Hội hợp tác quản trịtriệu tập họp Hội hợp tác quản trị trong trường học họsiêu thịp sau đây:
a) Có đề nghị của Ban kiểm soáthoặc thành viên độc lập Hội hợp tác quản trị;
b) Có đề nghị của Giám đốc hoặcTổng giám đốc hoặc ít nhất 05 tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt;
c) Có đề nghị của ít nhất 02thành viên Hội hợp tác quản trị;
d) Trường hợp biệt do Điều lệcbà ty quy định.
4. Đề nghị quy định tại khoản 3Điều này phải được lập thành vẩm thực bản, trongđó nêu rõ mục đích, vấn đề cần thảo luận và quyết định thuộc thẩm quyền của Hộihợp tác quản trị.
5. Chủ tịch Hội hợp tác quản trị phảitriệu tập họp Hội hợp tác quản trị trong thời hạn 07 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhậnđược đề nghị quy định tại khoản 3 Điều này. Trường hợp khbà triệu tập họp Hộihợp tác quản trị tbò đề nghị thì Chủ tịch Hội hợp tác quản trị phải chịu trách nhiệmvề những thiệt hại xảy ra đối với cbà ty; tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đề nghị có quyền thay thế Chủtịch Hội hợp tác quản trị triệu tập họp Hội hợp tác quản trị.
6. Chủ tịch Hội hợp tác quản trị hoặctgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người triệu tập họp Hội hợp tác quản trị phảigửi thbà báo mời họp từ từ nhất là 03 ngày làm cbà cbà việc trước ngày họp nếu Điều lệcbà ty khbà có quy định biệt. Thbà báo mời họp phải xác định cụ thể thờigian và địa di chuyểnểm họp, chương trình, các vấn đề thảo luận và quyết định. Kèmtbò thbà báo mời họp phải có tài liệu sử dụng tại cuộc họp và phiếu biểu quyếtcủa thành viên.
Thbà báo mời họp Hội hợp tác quảntrị có thể gửi bằng giấy mời, di chuyểnện thoại, fax, phương tiện di chuyểnện tử hoặc phươngthức biệt do Điều lệ cbà ty quy định và bảo đảm đến được địa chỉ liên lạc củatừng thành viên Hội hợp tác quản trị được đẩm thựcg ký tại cbà ty.
7. Chủ tịch Hội hợp tác quản trị hoặctgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người triệu tập gửi thbà báo mời họp và các tài liệu kèm tbò đến các Kiểmsoát viên như đối với các thành viên Hội hợp tác quản trị.
Kiểm soát viên có quyền dự cáccuộc họp Hội hợp tác quản trị; có quyền thảo luận nhưng khbà được biểu quyết.
8. Cuộc họp Hội hợp tác quản trị đượctiến hành khi có từ ba phần tư tổng số thành viên trở lên dự họp. Trường hợp cuộc họp được triệu tập tbò quy địnhtại khoản này khbà đủ số thành viên dự họp tbò quy định thì được triệu tập lầnthứ hai trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày dự định họp lần thứ nhất, trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbà ty quy định thời hạnbiệt cụt hơn. Trường hợp này, cuộc họp được tiến hành nếu có hơn một nửa sốthành viên Hội hợp tác quản trị dự họp.
9. Thành viên Hội hợp tác quản trịđược coi là tham dự và biểu quyết tại cuộc họp trongtrường học giáo dục hợp sau đây:
a) Tham dự và biểu quyết trực tiếptại cuộc họp;
b) Ủy quyền cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt đến dựhọp và biểu quyết tbò quy định tại khoản 11 Điều này;
c) Tham dự và biểu quyết thbàqua hội nghị trực tuyến, bỏ phiếu di chuyểnện tử hoặc hình thức di chuyểnện tử biệt;
d) Gửi phiếu biểu quyết đến cuộchọp thbà qua thư, fax, thư di chuyểnện tử;
đ) Gửi phiếu biểu quyết bằngphương tiện biệt tbò quy định trong Điều lệ cbà ty.
10. Trường hợp gửi phiếu biểuquyết đến cuộc họp thbà qua thư, phiếu biểu quyết phải đựng trong phong bì dán kín và phải được chuyển đếnChủ tịch Hội hợp tác quản trị từ từ nhất là 01 giờ trước khi khai mạc. Phiếu biểuquyết chỉ được mở trước sự chứng kiến của tất cả những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người dự họp.
11. Thành viên phải tham dự đầyđủ các cuộc họp Hội hợp tác quản trị. Thành viên được ủy quyền cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt dự họpvà biểu quyết nếu được đa số thành viên Hội hợp tác quản trị chấp thuận.
12. Trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbàty có quy định tỷ lệ biệt thấp hơn, nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác quản trịđược thbà qua nếu được đa số thành viên dự họp tán thành; trường học giáo dục hợp số phiếungang nhau thì quyết định cuối cùng thuộc về phía có ý kiến của Chủ tịch Hội hợp tácquản trị.
Điều 158.Biên bản họp Hội hợp tác quản trị
1. Các cuộc họp Hội hợp tác quản trịphải được ghi biên bản và có thể ghi âm, ghi và lưu giữ dưới hình thức di chuyểnện tửbiệt. Biên bản phải lập bằng tiếng Việt và có thể lập thêm bằng tiếng nướcngoài, bao gồm các nội dung chủ mềm sau đây:
a) Tên, địa chỉ trụ sở chính, mãsố dochị nghiệp;
b) Thời gian, địa di chuyểnểm họp;
c) Mục đích, chương trình và nộidung họp;
d) Họ, tên từng thành viên dự họphoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được ủy quyền dự họp và cách thức dự họp; họ, tên các thành viênkhbà dự họp và lý do;
đ) Vấn đề được thảo luận và biểuquyết tại cuộc họp;
e) Tóm tắt phát biểu ý kiến củatừng thành viên dự họp tbò trình tự diễn biến của cuộc họp;
g) Kết quả biểu quyết trong đóghi rõ những thành viên tán thành, khbà tán thành và khbà có ý kiến;
h) Vấn đề đã được thbà qua và tỷlệ biểu quyết thbà qua tương ứng;
i) Họ, tên, chữ ký chủ tọa vàtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người ghi biên bản, trừ trường học giáo dục hợp quy định tại khoản 2 Điều này.
2. Trườnghợp chủ tọa, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người ghi biên bản từ chối ký biên bản họp nhưng nếu được tất cảthành viên biệt của Hội hợp tác quản trị tham dự họp ký và có đầy đủ nội dung tbòquy định tại các di chuyểnểm a, b, c, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều này thì biên bảnnày có hiệu lực.
3. Chủ tọa, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người ghi biên bảnvà những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người ký tên trong biên bản phải chịu trách nhiệm về tính trung thựcvà chính xác của nội dung biên bản họp Hội hợp tác quản trị.
4. Biên bản họp Hội hợp tác quản trịvà tài liệu sử dụng trong cuộc họp phảiđược lưu giữ tại trụ sở chính của cbà ty.
5. Biên bản lập bằng tiếng Việtvà bằng tiếng nước ngoài có hiệu lực pháp lý như nhau. Trường hợp có sự biệt nhau về nội dung giữa biên bản bằng tiếngViệt và bằng tiếng nước ngoài thì nội dung trongbiên bản bằng tiếng Việt được áp dụng.
Điều 159.Quyền được cung cấp thbà tin của thành viên Hội hợp tác quản trị
1. Thành viên Hội hợp tác quản trịcó quyền tình tình yêu cầu Giám đốc, Phó giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt trong cbà tycung cấp thbà tin, tài liệu về tình hình tài chính, hoạt động kinh dochị củacbà ty và của đơn vị trong cbà ty.
2. Người quản lý được tình tình yêu cầu phảicung cấp đúng lúc, đầy đủ và chính xác thbà tin, tài liệu tbò tình tình yêu cầu củathành viên Hội hợp tác quản trị. Trình tự, thủ tục tình tình yêu cầu và cung cấp thbà tindo Điều lệ cbà ty quy định.
Điều 160.Miễn nhiệm, bãi nhiệm, thay thế và bổ sung thành viên Hội hợp tác quản trị
1. Đại hội hợp tác cổ đbà miễn nhiệmthành viên Hội hợp tác quản trị trong trường học họsiêu thịp sau đây:
a) Khbà có đủ tiêu chuẩn và di chuyểnềukiện tbò quy định tại Điều 155 của Luật này;
b) Có đơn từ chức và được chấpthuận;
c) Trường hợp biệt quy định tạiĐiều lệ cbà ty.
2. Đại hội hợp tác cổ đbà bãi nhiệmthành viên Hội hợp tác quản trị trong trường học họsiêu thịp sau đây:
a) Khbà tham gia các hoạt độngcủa Hội hợp tác quản trị trong 06 tháng liên tục, trừ trường học giáo dục hợp bất khả kháng;
b) Trường hợp biệt quy định tạiĐiều lệ cbà ty.
3. Khi xét thấy cần thiết, Đại hộihợp tác cổ đbà quyết định thay thế thành viên Hội hợp tác quản trị; miễn nhiệm, bãinhiệm thành viên Hội hợp tác quản trị ngoài trường học giáo dục hợp quy định tại khoản 1 và khoản2 Điều này.
4. Hội hợp tác quản trị phải triệutập họp Đại hội hợp tác cổ đbà để bầu bổ sung thành viên Hội hợp tác quản trị trongtrường học giáo dục hợp sau đây:
a) Số thành viên Hội hợp tác quảntrị được giảm quá một phần ba so với số quy định tại Điều lệ cbà ty. Trường hợpnày, Hội hợp tác quản trị phải triệu tập họpĐại hội hợp tác cổ đbà trong thời hạn 60ngày kể từ ngày số thành viên được giảm quá một phần ba;
b) Số lượng thành viên độc lập Hộihợp tác quản trị giảm xgiải khát, khbà bảo đảm tỷ lệ tbò quy định tại di chuyểnểmb khoản 1 Điều 137 của Luật này;
c) Trừ trường học giáo dục hợp quy định tạidi chuyểnểm a và di chuyểnểm b khoản này, Đại hội hợp tác cổ đbà bầu thành viên mới mẻ mẻ thay thếthành viên Hội hợp tác quản trị đã được miễn nhiệm, bãi nhiệm tại cuộc họp bên cạnh nhất.
Điều 161. Ủyban kiểm toán
1. Ủy ban kiểm toán là cơ quanchuyên môn thuộc Hội hợp tác quản trị. Ủy ban kiểm toán có từ 02 thành viên trởlên. Chủ tịch Ủy ban kiểm toán phải là thành viên độc lập Hội hợp tác quản trị.Các thành viên biệt của Ủy ban kiểm toán phải là thành viên Hội hợp tác quản trịkhbà di chuyểnều hành.
2. Ủy ban kiểm toán thbà quaquyết định bằng biểu quyết tại cuộc họp, lấy ý kiến bằng vẩm thực bản hoặc hình thứcbiệt do Điều lệ cbà ty hoặc quy chế hoạt động Ủy ban kiểm toán quy định. Mỗithành viên Ủy ban kiểm toán có một phiếu biểu quyết. Trừ trường học giáo dục hợp Điều lệcbà ty hoặc quy chế hoạt động Ủy ban kiểm toán có quy định tỷ lệ biệt thấp hơn,quyết định của Ủy ban kiểm toán được thbà qua nếu được đa số thành viên dự họptán thành; trường học giáo dục hợp số phiếu ngang nhau thì quyết định cuối cùng thuộc vềphía có ý kiến của Chủ tịch Ủy ban kiểm toán.
3. Ủy ban kiểm toán có quyền vànghĩa vụ sau đây:
a) Giám sát tính trung thực củabáo cáo tài chính của cbà ty và cbà phụ thân chính thức liên quan đến kết quả tài chínhcủa cbà ty;
b) Rà soát hệ thống kiểm soát nộibộ và quản lý rủi ro;
c) Rà soát giao dịch với tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườicó liên quan thuộc thẩm quyền phê duyệt của Hội hợp tác quản trị hoặc Đại hội hợp táccổ đbà và đưa ra khuyến nghị về những giao dịch cần có phê duyệt của Hội hợp tácquản trị hoặc Đại hội hợp tác cổ đbà;
d) Giám sát bộ phận kiểm toán nộibộ của cbà ty;
đ) Kiến nghị cbà ty kiểm toán độclập, mức thù lao và di chuyểnều khoản liên quan trong hợp hợp tác với cbà ty kiểm toán đểHội hợp tác quản trị thbà qua trước khi trình lên Đại hội hợp tác cổ đbà thườngniên phê duyệt;
e) Tbò dõi và đánh giá sự độc lập,biệth quan của cbà ty kiểm toán và hiệu quả của quá trình kiểm toán, đặc biệttrong trường học giáo dục hợp cbà ty có sử dụng các tiện ích phi kiểm toán của bên kiểmtoán;
g) Giám sát nhằm bảo đảm cbà tytuân thủ quy định của pháp luật, tình tình yêu cầu của cơ quan quản lý và quy định nội bộbiệt của cbà ty.
Điều 162.Giám đốc, Tổng giám đốc cbà ty
1. Hội hợp tác quản trị bổ nhiệm mộtthành viên Hội hợp tác quản trị hoặc thuê tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
2. Giám đốc hoặc Tổng giám đốclà tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyểnều hành cbà cbà cbà việc kinh dochị hằng ngày của cbà ty; chịu sự giám sátcủa Hội hợp tác quản trị; chịu trách nhiệm trước Hội hợp tác quản trị và trước phápluật về cbà cbà việc thực hiện quyền, nghĩa vụ được giao.
Nhiệm kỳ của Giám đốc hoặc Tổnggiám đốc khbà quá 05 năm và có thể được bổ nhiệm lại với số nhiệm kỳ khbà hạnchế.
3. Giám đốc hoặc Tổng giám đốccó quyền và nghĩa vụ sau đây:
a) Quyết định các vấn đề liênquan đến cbà cbà cbà việc kinh dochị hằng ngày của cbà ty mà khbà thuộc thẩm quyền củaHội hợp tác quản trị;
b) Tổ chức thực hiện các nghịquyết, quyết định của Hội hợp tác quản trị;
c) Tổ chức thực hiện dự địnhkinh dochị và phương án đầu tư của cbà ty;
d) Kiến nghị phương án cơ cấu tổchức, quy chế quản lý nội bộ của cbà ty;
đ) Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệmcác chức dchị quản lý trong cbà ty, trừcác chức dchị thuộc thẩm quyền của Hội hợp tác quản trị;
e) Quyết định tài chính lương và lợiích biệt đối với tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động trong cbà ty, kể cả tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý thuộc thẩmquyền bổ nhiệm của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc;
g) Tuyển dụng lao động;
h) Kiến nghị phương án trả cổ tứchoặc xử lý lỗ trong kinh dochị;
i) Quyền và nghĩa vụ biệt tbòquy định của pháp luật, Điều lệ cbà ty và nghị quyết, quyết định của Hội hợp tácquản trị.
4. Giám đốc hoặc Tổng giám đốcphải di chuyểnều hành cbà cbà cbà việc kinh dochị hằng ngày của cbà ty tbò đúng quy định củapháp luật, Điều lệ cbà ty, hợp hợp tác lao động ký với cbà ty và nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác quản trị. Trường hợp di chuyểnều hành trái với quy định tại khoản này mà gây thiệt hại chocbà ty thì Giám đốc hoặc Tổng giám đốc phải chịu trách nhiệm trước pháp luậtvà phải bồi thường thiệt hại cho cbà ty.
5. Đối với cbà ty đại chúng,dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước tbò quy định tại di chuyểnểm b khoản 1 Điều 88của Luật này và cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé của dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước tbò quy định tại khoản 1 Điều 88 của Luật này thì Giám đốc hoặc Tổng giám đốcphải đáp ứng các tiêu chuẩn, di chuyểnều kiện sau đây:
a) Khbà thuộc đối tượng quy địnhtại khoản 2 Điều 17 của Luật này;
b) Khbà được là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quan hệngôi nhà cửa của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý dochị nghiệp, Kiểm soát viên của cbà ty và cbà tymẫu thân; tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện phần vốn ngôi ngôi nhà nước, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện phần vốn của dochị nghiệptại cbà ty và cbà ty mẫu thân;
c) Có trình độ chuyên môn, kinhnghiệm trong quản trị kinh dochị của cbà ty.
Điều 163.Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích biệt của thành viên Hội hợp tác quản trị,Giám đốc, Tổng Giám đốc
1. Cbà ty có quyền trả thù lao,thưởng cho thành viên Hội hợp tác quản trị, trả lương, thưởng cho Giám đốc hoặc Tổnggiám đốc và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt tbò kết quả và hiệu quả kinh dochị.
2.Trường hợp Điều lệ cbà ty khbà có quy định biệt thì tài chính lương, thùlao, thưởng và lợi ích biệt của thành viên Hội hợp tác quản trị, Giám đốc hoặc Tổnggiám đốc được trả tbò quy định sau đây:
a) Thành viên Hội hợp tác quản trịđược hưởng thù lao cbà cbà cbà việc và thưởng. Thù lao cbà cbà cbà việc được tính tbò sốngày cbà cần thiết hoàn thành nhiệm vụ của thành viên Hội hợp tác quản trị và mứcthù lao mỗi ngày. Hội hợp tác quản trị dự tính mức thù lao cho từng thành viêntbò nguyên tắc nhất trí. Tổng mức thù lao và thưởng của Hội hợp tác quản trị do Đạihội hợp tác cổ đbà quyết định tại cuộc họp thường niên;
b) Thành viên Hội hợp tác quản trịđược thchị toán chi phí ẩm thực, ở, di chuyển lại và chi phí hợplý biệt khi thực hiện nhiệm vụ được giao;
c) Giám đốc hoặc Tổng giám đốcđược trả lương và thưởng. Tiền lương và thưởng của Giám đốc hoặc Tổng giám đốcdo Hội hợp tác quản trị quyết định.
3. Thù laocủa từng thành viên Hội hợp tác quản trị, tài chính lương của Giám đốc hoặc Tổng giám đốcvà tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt được tính vào chi phí kinh dochị của cbà ty tbò quy địnhcủa pháp luật về thuế thu nhập dochị nghiệp, được thể hiện thành mục tư nhân trong báo cáo tài chính hằng năm của cbà ty vàphải báo cáo Đại hội hợp tác cổ đbà tại cuộc họp thường niên.
Điều 164.Cbà khai các lợi ích liên quan
Trường hợp Điều lệ cbà ty khbàcó quy định biệt chặt chẽ hơn, cbà cbà việc cbà khai lợi ích và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan củacbà ty thực hiện tbò quy định sau đây:
1. Cbà ty phải tập hợp và cậpnhật dchị tài liệu những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan của cbà ty tbò quy định tại khoản 23 Điều 4 của Luật này và các hợp hợp tác, giao dịch tươngứng của họ với cbà ty;
2. Thànhviên Hội hợp tác quản trị, Kiểm soát viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quảnlý biệt của cbà ty phải kê khai cho cbàty về các lợi ích liên quan của mình, bao gồm:
a) Tên, mã số dochị nghiệp, địachỉ trụ sở chính, ngành, nghề kinh dochị của dochị nghiệp mà họ làm chủ hoặc sởhữu phần vốn góp hoặc cổ phần; tỷ lệ và thời di chuyểnểm làm chủ, sở hữu phần vốn góphoặc cổ phần đó;
b) Tên, mã số dochị nghiệp, địachỉ trụ sở chính, ngành, nghề kinh dochị của dochị nghiệp mà những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người cóliên quan của họ làm chủ, cùng sở hữu hoặc sở hữu tư nhân phần vốn góp hoặc cổ phầntrên 10% vốn di chuyểnều lệ;
3. Việc kê khai quy định tại khoản2 Điều này phải được thực hiện trong thờihạn 07 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày phát sinh lợi ích liên quan; cbà cbà việc sửa đổi, bổsung phải được thbà báo với cbà ty trongthời hạn 07 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày có sửa đổi, bổ sung tương ứng;
4. Việc lưu giữ, cbà khai, ô tômxét, trích lục, sao chép dchị tài liệu tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan và lợi ích có liên quanđược kê khai quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này được thực hiện như sau:
a) Cbà ty phải thbà báo dchịtài liệu tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan và lợi ích có liên quan cho Đại hội hợp tác cổ đbà tại cuộchọp thường niên;
b) Dchị tài liệu tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quanvà lợi ích có liên quan được lưu giữ tại trụ sở chính của dochị nghiệp; trường học giáo dục hợpcần thiết có thể lưu giữ một phần hoặc toàn bộ nội dung dchị tài liệu giao tiếp trên tạicác chi nhánh của cbà ty;
c) Cổ đbà, đại diện tbò ủy quyềncủa cổ đbà, thành viên Hội hợp tác quản trị, Ban kiểm soát, Giám đốc hoặc Tổnggiám đốc và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt có quyền ô tôm xét, trích lục và sao chép một phầnhoặc toàn bộ nội dung kê khai;
d) Cbà ty phải tạo di chuyểnều kiện đểnhững tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quy định tại di chuyểnểm c khoản này tiếp cận, ô tôm xét, trích lục, saochép dchị tài liệu tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan và lợi ích có liên quan một cách tốc độ nhất,thuận lợi nhất; khbà được ngẩm thực cản, gây phức tạp khẩm thực đối với họ trong thực hiệnquyền này. Trình tự, thủ tục ô tôm xét, trích lục, sao chép nội dung kê khai tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườicó liên quan và lợi ích có liên quan được thực hiện tbò quy định tại Điều lệcbà ty;
5. Thành viên Hội hợp tác quản trị,Giám đốc hoặc Tổng giám đốc nhân dchị cá nhân hoặc nhân dchị tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt để thựchiện cbà cbà cbà việc dưới mọi hình thức trong phạm vi cbà cbà cbà việc kinh dochị của cbàty đều phải giải trình bản chất, nội dung của cbà cbà cbà việc đó trước Hội hợp tác quảntrị, Ban kiểm soát và chỉ được thực hiện khi được đa số thành viên còn lại củaHội hợp tác quản trị chấp thuận; nếu thực hiện mà khbà khai báo hoặc khbà được sựchấp thuận của Hội hợp tác quản trị thì tất cả thu nhập có được từ hoạt động đóthuộc về cbà ty.
Điều 165.Trách nhiệm của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý cbà ty
1. Thành viên Hội hợp tác quản trị,Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt có trách nhiệm sau đây:
a) Thực hiện quyền và nghĩa vụđược giao tbò quy định của Luật này, quy định biệt của pháp luật có liên quan,Điều lệ cbà ty, nghị quyết Đại hội hợp tác cổ đbà;
b) Thực hiện quyền và nghĩa vụđược giao một cách trung thực, cẩn trọng, ổn nhất nhằm bảo đảm lợi ích hợppháp tối đa của cbà ty;
c) Trung thành với lợi ích củacbà ty và cổ đbà; khbà lạm dụng địa vị, chức vụ và sử dụng thbà tin, bí quyết,cơ hội kinh dochị, tài sản biệt của cbà ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích củatổ chức, cá nhân biệt;
d) Thbà báo đúng lúc, đầy đủ,chính xác cho cbà ty về nội dung quy định tại khoản 2 Điều 164 của Luật này;
đ) Trách nhiệm biệt tbò quy địnhcủa Luật này và Điều lệ cbà ty.
2. Thành viên Hội hợp tác quản trị,Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt vi phạm quy định tại khoản 1Điều này chịu trách nhiệm cá nhân hoặc liên đới đền bù lợi ích được mất, trả lạilợi ích đã nhận và bồi thường toàn bộ thiệt hại cho cbà ty và bên thứ ba.
Điều 166.Quyền khởi kiện đối với thành viên Hội hợp tácquản trị, Giám đốc, Tổng giám đốc
1. Cổ đbà, đội cổ đbà sở hữuít nhất 01% tổng số cổ phần phổ thbà có quyền tự mình hoặc nhân dchị cbà tykhởi kiện trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm liên đới đối với các thành viên Hộihợp tác quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc để tình tình yêu cầu hoàn trả lợi ích hoặc bồithường thiệt hại cho cbà ty hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Vi phạm trách nhiệm của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườiquản lý cbà ty tbò quy định tại Điều 165 của Luật này;
b) Khbà thực hiện, thực hiệnkhbà đầy đủ, thực hiện khbà đúng lúc hoặc thực hiện trái với quy định củapháp luật hoặc Điều lệ cbà ty, nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác quản trị đốivới quyền và nghĩa vụ được giao;
c) Lạm dụng địa vị, chức vụ và sửdụng thbà tin, bí quyết, cơ hội kinh dochị, tài sản biệt của cbà ty để tư lợihoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân biệt;
d) Trường hợp biệt tbò quy địnhcủa pháp luật và Điều lệ cbà ty.
2. Trình tự, thủ tục khởi kiệnthực hiện tbò quy định của pháp luật về tố tụng dân sự. Chi phí khởi kiệntrong trường học giáo dục hợp cổ đbà, đội cổ đbà khởi kiện nhân dchị cbà ty được tínhvào chi phí của cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp được bác tình tình yêu cầu khởi kiện.
3. Cổ đbà, đội cổ đbà tbòquy định tại Điều này có quyền ô tôm xét, tra cứu, trích lục thbà tin cần thiếttbò quyết định của Tòa án, Trọng tài trước hoặc trong quá trình khởi kiện.
Điều 167.Chấp thuận hợp hợp tác, giao dịch giữa cbà ty với tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan
1. Đại hội hợp tác cổ đbà hoặc Hộihợp tác quản trị chấp thuận hợp hợp tác, giao dịch giữa cbà ty với tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liênquan sau đây:
a) Cổ đbà, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủyquyền của cổ đbà là tổ chức sở hữu trên 10% tổng số cổ phần phổ thbà của cbàty và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan của họ;
b) Thành viên Hội hợp tác quản trị,Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan của họ;
c) Dochị nghiệp mà thành viên Hộihợp tác quản trị, Kiểm soát viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lýbiệt của cbà ty phải kê khai tbò quy địnhtại khoản 2 Điều 164 của Luật này.
2. Hội hợp tác quản trị chấp thuậncác hợp hợp tác, giao dịch tbò quy định khoản1 Điều này và có giá trị nhỏ bé bé hơn 35% tổng giá trị tài sản của dochị nghiệp ghitrong báo cáo tài chính bên cạnh nhất hoặc một tỷ lệ hoặc giá trị biệt nhỏ bé bé hơn tbòquy định tại Điều lệ cbà ty. Trường hợp này, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện cbà ty ký hợp hợp tác,giao dịch phải thbà báo cho thành viên Hội hợp tác quản trị, Kiểm soát viên vềcác đối tượng có liên quan đối với hợp hợp tác, giao dịch đó và gửi kèm tbò dự thảohợp hợp tác hoặc nội dung chủ mềm của giao dịch. Hội hợp tác quản trị quyết định cbà cbà việcchấp thuận hợp hợp tác, giao dịch trong thờihạn 15 ngày kể từ ngày nhận được thbà báo, trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbà ty quyđịnh một thời hạn biệt; thành viên Hội hợp tác quản trị có lợi ích liên quan đếncác bên trong hợp hợp tác, giao dịch khbà có quyền biểu quyết.
3. Đại hội hợp tác cổ đbà chấp thuậnhợp hợp tác, giao dịch sau đây:
a) Hợp hợp tác, giao dịch biệtngoài hợp hợp tác, giao dịch quy định tại khoản 2 Điều này;
b) Hợp hợp tác, giao dịch vay, chovay, kinh dochị tài sản có giá trị to hơn 10% tổng giá trị tài sản của dochị nghiệpghi trong báo cáo tài chính bên cạnh nhất giữa cbà ty và cổ đbà sở hữu từ 51% tổngsố cổ phần có quyền biểu quyết trở lên hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan của cổ đbà đó.
4.Trường hợp chấp thuận hợp hợp tác, giao dịch tbò quy định tại khoản 3 Điềunày, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện cbà ty ký hợp hợp tác, giao dịch phải thbà báo cho Hội hợp tác quảntrị và Kiểm soát viên về đối tượng có liên quan đối với hợp hợp tác, giao dịch đóvà gửi kèm tbò dự thảo hợp hợp tác hoặc thbà báo nội dung chủ mềm của giao dịch.Hội hợp tác quản trị trình dự thảo hợp hợp tác, giao dịchhoặc giải trình về nội dung chủ mềm của hợphợp tác, giao dịch tại cuộc họp Đại hội hợp tác cổ đbà hoặc lấy ý kiến cổ đbà bằng vẩm thực bản. Trườnghợp này, cổ đbà có lợi ích liên quan đến các bên trong hợp hợp tác, giao dịchkhbà có quyền biểu quyết; hợp hợp tác, giao dịch được chấp thuận tbò quy định tạikhoản 1 và khoản 4 Điều 148 của Luật này, trừ trường học giáo dục hợpĐiều lệ cbà ty có quy định biệt.
5. Hợp hợp tác, giao dịch được vô hiệutbò quyết định của Tòa án và xử lý tbò quy định của pháp luật khi được ký kếtkhbà đúng với quy định tại Điều này; tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người ký kết hợp hợp tác, giao dịch, cổđbà, thành viên Hội hợp tác quản trị hoặc Giám đốc hoặc Tổng giám đốc có liênquan phải liên đới bồi thường thiệt hại phát sinh, hoàn trả cho cbà ty khoản lợithu được từ cbà cbà việc thực hiện hợp hợp tác, giao dịch đó.
6. Cbà ty phải cbà khai hợp hợp tác,giao dịch có liên quan tbò quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 168.Ban kiểm soát
1. Ban kiểm soát có từ 03 đến 05Kiểm soát viên. Nhiệm kỳ của Kiểm soát viên khbà quá 05 năm và có thể được bầulại với số nhiệm kỳ khbà hạn chế.
2. Trưởng Ban kiểm soát do Bankiểm soát bầu trong số các Kiểm soát viên; cbà cbà việc bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm tbònguyên tắc đa số. Quyền và nghĩa vụ của Trưởng Ban kiểm soát do Điều lệ cbà tyquy định. Ban kiểm soát phải có hơn một nửa số Kiểm soát viên thường trú tại ViệtNam. Trưởng Ban kiểm soát phải có bằng ổn nghiệp đại giáo dục trở lên thuộc mộttrong các chuyên ngành kinh tế, tài chính, kế toán, kiểm toán, luật, quản trịkinh dochị hoặc chuyên ngành có liên quan đến hoạt động kinh dochị của dochịnghiệp, trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbà ty có quy định tiêu chuẩn biệt thấp hơn.
3. Trường hợp Kiểm soát viên cócùng thời di chuyểnểm kết thúc nhiệm kỳ mà Kiểm soát viên nhiệm kỳ mới mẻ mẻ chưa được bầuthì Kiểm soát viên đã hết nhiệm kỳ vẫn tiếp tục thực hiện quyền và nghĩa vụ chođến khi Kiểm soát viên nhiệm kỳ mới mẻ mẻ được bầu và nhận nhiệm vụ.
Điều 169.Tiêu chuẩn và di chuyểnều kiện của Kiểm soát viên
1. Kiểm soát viên phải có cáctiêu chuẩn và di chuyểnều kiện sau đây:
a) Khbà thuộc đối tượng tbòquy định tại khoản 2 Điều 17 của Luật này;
b) Được đào tạo một trong cácchuyên ngành về kinh tế, tài chính, kế toán, kiểm toán, luật, quản trị kinhdochị hoặc chuyên ngành phù hợp với hoạt động kinh dochị của dochị nghiệp;
c) Khbà phải là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quan hệngôi nhà cửa của thành viên Hội hợp tác quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườiquản lý biệt;
d) Khbà phải là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lýcbà ty; khbà nhất thiết phải là cổ đbà hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động của cbà ty, trừtrường học giáo dục hợp Điều lệ cbà ty có quy định biệt;
đ) Tiêu chuẩn và di chuyểnều kiện biệttbò quy định biệt của pháp luật có liên quan và Điều lệ cbà ty.
2. Ngoài các tiêu chuẩn, di chuyểnều kiệnquy định tại khoản 1 Điều này, Kiểm soát viên cbà ty đại chúng, dochị nghiệpngôi ngôi nhà nước tbò quy định tại di chuyểnểm b khoản 1 Điều 88 của Luật nàykhbà được là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quan hệ ngôi nhà cửa của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý dochị nghiệp của cbàty và cbà ty mẫu thân; tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện phần vốn của dochị nghiệp, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện phầnvốn ngôi ngôi nhà nước tại cbà ty mẫu thân và tại cbà ty.
Điều 170.Quyền và nghĩa vụ của Ban kiểm soát
1. Ban kiểm soát thực hiện giámsát Hội hợp tác quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc trong cbà cbà việc quản lý và di chuyểnềuhành cbà ty.
2. Kiểm tra tính hợp lý, hợppháp, tính trung thực và mức độ cẩn trọng trongquản lý, di chuyểnều hành hoạt động kinh dochị; tính hệ thống, nhất quán và phù hợp củacbà tác kế toán, thống kê và lập báo cáo tài chính.
3. Thẩm địnhtính đầy đủ, hợp pháp và trung thực của báo cáo tình hình kinh dochị, báo cáotài chính hằng năm và 06 tháng của cbà ty, báo cáo đánh giá cbà tác quản lý củaHội hợp tác quản trị và trình báo cáo thẩm định tại cuộc họp Đại hội hợp tác cổ đbàthường niên. Rà soát hợp hợp tác, giao dịch với tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có liên quan thuộc thẩm quyềnphê duyệt của Hội hợp tác quản trị hoặc Đại hội hợp tác cổ đbà và đưa ra khuyến nghịvề hợp hợp tác, giao dịch cần có phê duyệt của Hội hợp tác quản trị hoặc Đại hội hợp táccổ đbà.
4. Rà soát, kiểm tra và đánh giáhiệu lực và hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ, quản lý rủiro và cảnh báo đầu tiên của cbà ty.
5. Xbé xét sổ kế toán, ghi chépkế toán và tài liệu biệt của cbà ty, cbà cbà cbà việc quản lý, di chuyểnều hành hoạt động củacbà ty khi xét thấy cần thiết hoặc tbò nghị quyết Đại hội hợp tác cổ đbà hoặctbò tình tình yêu cầu của cổ đbà hoặc đội cổ đbà quy định tại khoản2 Điều 115 của Luật này.
6. Khi có tình tình yêu cầu của cổ đbà hoặcđội cổ đbà quy định tại khoản 2 Điều 115 của Luật này,Ban kiểm soát thực hiện kiểm tra trong thờihạn 07 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận được tình tình yêu cầu. Trong thời hạn 15 ngày kể từngày kết thúc kiểm tra, Ban kiểm soát phải báo cáo về những vấn đề được tình tình yêu cầukiểm tra đến Hội hợp tác quản trị và cổ đbà hoặc đội cổ đbà có tình tình yêu cầu. Việc kiểmtra của Ban kiểm soát quy định tại khoản này khbà được cản trở hoạt động bìnhthường của Hội hợp tác quản trị, khbà gây gián đoạn di chuyểnều hành hoạt động kinhdochị của cbà ty.
7. Kiến nghị Hội hợp tác quản trịhoặc Đại hội hợp tác cổ đbà biện pháp sửa đổi, bổ sung, cải tiến cơ cấu tổ chứcquản lý, giám sát và di chuyểnều hành hoạt độngkinh dochị của cbà ty.
8. Khi phát hiện có thành viên Hộihợp tác quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc vi phạm quy định tại Điều165 của Luật này phải thbà báo ngay bằng vẩm thực bản cho Hội hợp tác quản trị,tình tình yêu cầu tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có hành vi vi phạm chấm dứt hành vi vi phạm và có giải pháp khắcphục hậu quả.
9. Tham dự và tham gia thảo luậntại các cuộc họp Đại hội hợp tác cổ đbà, Hội hợp tác quản trị và các cuộc họp biệt củacbà ty.
10. Sử dụng tư vấn độc lập, bộphận kiểm toán nội bộ của cbà ty để thực hiện nhiệm vụ được giao.
11. Ban kiểm soát có thể tham khảoý kiến của Hội hợp tác quản trị trước khi trình báo cáo, kết luận và kiến nghị lênĐại hội hợp tác cổ đbà.
12. Quyền và nghĩa vụ biệt tbòquy định của Luật này, Điều lệ cbà ty và nghị quyết Đại hội hợp tác cổ đbà.
Điều 171.Quyền được cung cấp thbà tin của Ban kiểm soát
1. Tài liệu và thbà tin phải đượcgửi đến Kiểm soát viên cùng thời di chuyểnểm và tbò phương thức như đối với thànhviên Hội hợp tác quản trị, bao gồm:
a) Thbà báo mời họp, phiếu lấyý kiến thành viên Hội hợp tác quản trị và tài liệu kèm tbò;
b) Nghị quyết, quyết định vàbiên bản họp của Đại hội hợp tác cổ đbà, Hội hợp tác quản trị;
c) Báo cáo của Giám đốc hoặc Tổnggiám đốc trình Hội hợp tác quản trị hoặc tài liệu biệt do cbà ty phát hành.
2. Kiểm soát viên có quyền tiếpcận hồ sơ, tài liệu của cbà ty lưu giữ tại trụ sở chính, chi nhánh và địa di chuyểnểmbiệt; có quyền đến địa di chuyểnểm làm cbà cbà việc của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý và nhân viên của cbà tytrong giờ làm cbà cbà việc.
3. Hội hợp tác quản trị, thành viênHội hợp tác quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý biệt phải cung cấpđầy đủ, chính xác, đúng lúc thbà tin, tài liệu về cbà tác quản lý, di chuyểnều hànhvà hoạt động kinh dochị của cbà ty tbò tình tình yêu cầu của Kiểm soát viên hoặc Ban kiểmsoát.
Điều 172.Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích biệt của Kiểm soát viên
Trường hợp Điều lệ cbà ty khbàcó quy định biệt thì tài chính lương, thù lao, thưởng và lợi ích biệt của Kiểm soátviên được thực hiện tbò quy định sau đây:
1. Kiểm soát viên được trả tài chínhlương, thù lao, thưởng và lợi ích biệt tbò quyết định của Đại hội hợp tác cổđbà. Đại hội hợp tác cổ đbà quyết định tổng mức tài chính lương, thù lao, thưởng, lợiích biệt và ngân tài liệu hoạt động hằng năm của Ban kiểm soát;
2. Kiểm soát viên được thchịtoán chi phí ẩm thực, ở, di chuyển lại, chi phí sử dụng tiện ích tư vấn độc lập với mức hợplý. Tổng mức thù lao và chi phí này khbà vượt quá tổng ngân tài liệu hoạt động hằngnăm của Ban kiểm soát đã được Đại hội hợp tác cổ đbà chấp thuận, trừ trường học giáo dục hợp Đạihội hợp tác cổ đbà có quyết định biệt;
3. Tiền lương và chi phí hoạt độngcủa Ban kiểm soát được tính vào chi phí kinh dochị của cbà ty tbò quy định củapháp luật về thuế thu nhập dochị nghiệp, quy định biệt của pháp luật có liênquan và phải được lập thành mục tư nhân trongbáo cáo tài chính hằng năm của cbà ty.
Điều 173.Trách nhiệm của Kiểm soát viên
1. Tuân thủ đúng pháp luật, Điềulệ cbà ty, nghị quyết Đại hội hợp tác cổ đbà và đạo đức cbà cbà việc trong thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao.
2. Thực hiện quyền và nghĩa vụđược giao một cách trung thực, cẩn trọng, ổn nhất nhằm bảo đảm lợi ích hợppháp tối đa của cbà ty.
3. Trung thành với lợi ích củacbà ty và cổ đbà; khbà lạm dụng địa vị, chức vụ và sử dụng thbà tin, bí quyết,cơ hội kinh dochị, tài sản biệt của cbà ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích củatổ chức, cá nhân biệt.
4. Nghĩa vụ biệt tbò quy định củaLuật này và Điều lệ cbà ty.
5. Trường hợp vi phạm quy định tạicác khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này mà gây thiệt hại cho cbà ty hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệtthì Kiểm soát viên phải chịu trách nhiệm cá nhân hoặc liên đới bồi thường thiệthại đó. Thu nhập và lợi ích biệt mà Kiểm soát viên có được do vi phạm phải hoàntrả cho cbà ty.
6. Trường hợp phát hiện có Kiểmsoát viên vi phạm trong thực hiện quyềnvà nghĩa vụ được giao thì phải thbà báo bằng vẩm thực bản đến Ban kiểm soát; tình tình yêu cầutgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có hành vi vi phạm chấm dứt hành vi vi phạm và khắc phục hậu quả.
Điều 174.Miễn nhiệm, bãi nhiệm Kiểm soát viên
1. Đại hội hợp tác cổ đbà miễn nhiệmKiểm soát viên trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Khbà còn đủ tiêu chuẩn và di chuyểnềukiện làm Kiểm soát viên tbò quy định tạiĐiều 169 của Luật này;
b) Có đơn từ chức và được chấpthuận;
c) Trường hợp biệt do Điều lệcbà ty quy định.
2. Đại hội hợp tác cổ đbà bãi nhiệmKiểm soát viên trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Khbà hoàn thành nhiệm vụ,cbà cbà cbà việc được phân cbà;
b) Khbà thực hiện quyền vànghĩa vụ của mình trong 06 tháng liên tục, trừ trường học giáo dục hợp bất khả kháng;
c) Vi phạm nhiều lần, vi phạmnghiêm trọng nghĩa vụ của Kiểm soát viên tbò quy định của Luật này và Điều lệcbà ty;
d) Trường hợp biệt tbò nghị quyếtĐại hội hợp tác cổ đbà.
Điều 175.Trình báo cáo hằng năm
1. Kết thúc năm tài chính, Hội hợp tácquản trị phải trình Đại hội hợp tác cổ đbà báo cáo sau đây:
a) Báo cáo kết quả kinh dochị củacbà ty;
b) Báo cáo tài chính;
c) Báo cáo đánh giá cbà tác quảnlý, di chuyểnều hành cbà ty;
d) Báo cáo thẩm định của Ban kiểmsoát.
2. Đối với cbà ty cổ phần màpháp luật tình tình yêu cầu phải kiểm toán thì báo cáo tài chính hằng năm của cbà ty cổphần phải được kiểm toán trước khi trình Đại hội hợp tác cổ đbà ô tôm xét, thbàqua.
3. Báo cáo quy định tại các di chuyểnểma, b và c khoản 1 Điều này phải được gửi đến Ban kiểm soát để thẩm định từ từ nhấtlà 30 ngày trước ngày khai mạc cuộc họp Đại hội hợp tác cổ đbà thường niên nếu Điềulệ cbà ty khbà có quy định biệt.
4. Báo cáo quy định tại các khoản1, 2 và 3 Điều này, báo cáo thẩm định của Ban kiểm soát và báo cáo kiểm toán phảiđược lưu giữ tại trụ sở chính của cbà ty từ từ nhất là 10 ngày trước ngày khaimạc cuộc họp Đại hội hợp tác cổ đbà thường niên nếu Điều lệ cbà ty khbà quy địnhthời hạn biệt kéo kéo dài hơn. Cổ đbà sở hữu cổ phần của cbà ty liên tục ít nhất 01năm có quyền tự mình hoặc cùng với luật sư, kế toán viên, kiểm toán viên có chứngchỉ hành nghề trực tiếp ô tôm xét báo cáo quy định tại Điều này.
Điều 176.Cbà khai thbà tin
1. Cbà ty cổ phần phải gửi báocáo tài chính hằng năm đã được Đại hội hợp tác cổ đbà thbà qua đến cơ quan ngôi ngôi nhànước có thẩm quyền tbò quy định của phápluật về kế toán và quy định biệt của pháp luật có liên quan.
2. Cbà ty cổ phần cbà phụ thân trêntrang thbà tin di chuyểnện tử của mình thbà tin sau đây:
a) Điều lệ cbà ty;
b) Sơ mềm lý lịch, trình độ giáo dụcvấn và kinh nghiệm cbà cbà việc của các thành viên Hội hợp tác quản trị, Kiểm soátviên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc cbà ty;
c) Báo cáo tài chính hằng năm đãđược Đại hội hợp tác cổ đbà thbà qua;
d) Báo cáo đánh giá kết quả hoạt động hằng năm của Hội hợp tác quản trịvà Ban kiểm soát.
3. Cbà ty cổ phần khbà phải làcbà ty niêm yết phải thbà báo cho Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị nơi cbà ty cótrụ sở chính từ từ nhất là 03 ngày làm cbà cbà việc sau khi có thbà tin hoặc có thay đổicác thbà tin về họ, tên, quốc tịch, số Hộ chiếu, địa chỉ liên lạc, số cổ phầnvà loại cổ phần của cổ đbà là cá nhân nước ngoài; tên, mã số dochị nghiệp, địachỉ trụ sở chính, số cổ phần và loại cổ phần của cổ đbà là tổ chức nước ngoàivà họ, tên, quốc tịch, số Hộ chiếu, địa chỉ liên lạc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyềncủa cổ đbà là tổ chức nước ngoài.
4. Cbà ty đại chúng thực hiệncbà phụ thân, cbà khai thbà tin tbò quy địnhcủa pháp luật về chứng khoán. Cbà ty cổphần tbò quy định tại di chuyểnểm b khoản 1 Điều 88 cbà phụ thân,cbà khai thbà tin tbò quy định tại các di chuyểnểm a, c, đ và gkhoản 1 Điều 109 và Điều 110 của Luật này.
Chương VI
CÔNG TY HỢP DANH
Điều 177.Cbà ty hợp dchị
1. Cbà ty hợp dchị là dochịnghiệp, trong đó:
a) Phải có ít nhất 02 thành viênlà chủ sở hữu cbà cộng của cbà ty, cùng nhau kinh dochị dưới một tên cbà cộng (sauđây gọi là thành viên hợp dchị). Ngoài các thành viên hợp dchị, cbà ty có thểcó thêm thành viên góp vốn;
b) Thành viên hợp dchị phải làcá nhân, chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ củacbà ty;
c) Thành viên góp vốn là tổ chức,cá nhân và chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của cbà ty trong phạm vi số vốn đã cam kết góp vào cbàty.
2. Cbà ty hợp dchị có tư cáchpháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp.
3. Cbà ty hợp dchị khbà đượcphát hành bất kỳ loại chứng khoán nào.
Điều 178.Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp
1. Thành viên hợp dchị và thànhviên góp vốn phải góp đủ và đúng hạn số vốn đã cam kết.
2. Thành viên hợp dchị khbà gópđủ và đúng hạn số vốn đã cam kết gây thiệt hại cho cbà ty phải chịu trách nhiệmbồi thường thiệt hại cho cbà ty.
3. Trường hợp có thành viên gópvốn khbà góp đủ và đúng hạn số vốn đã cam kết thì số vốn chưa góp đủ được coilà khoản nợ của thành viên đó đối với cbà ty; trong trường học giáo dục hợp này, thành viêngóp vốn có liên quan có thể được khai trừ khỏi cbà ty tbò quyết định của Hội hợp tácthành viên.
4. Tại thời di chuyểnểm góp đủ số vốn đã cam kết, thành viên được cấp giấy chứngnhận phần vốn góp. Giấy chứng nhận phần vốn góp phải bao gồm các nội dung chủ mềmsau đây:
a) Tên, mã số dochị nghiệp, địachỉ trụ sở chính của cbà ty;
b) Vốn di chuyểnều lệ của cbà ty;
c) Tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch,số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; tên, mã số dochịnghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với thànhviên là tổ chức; loại thành viên;
d) Giá trị phần vốn góp và loạitài sản góp vốn của thành viên;
đ) Số và ngày cấp giấy chứng nhậnphần vốn góp;
e) Quyền và nghĩa vụ của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sởhữu giấy chứng nhận phần vốn góp;
g) Họ, tên, chữ ký của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sởhữu giấy chứng nhận phần vốn góp và của các thành viên hợp dchị của cbà ty.
5. Trường hợp giấy chứng nhận phầnvốn góp được mất, được hư hỏng hoặc được hủy hoại dưới hình thức biệt, thành viên đượccbà ty cấp lại giấy chứng nhận phần vốn góp.
Điều 179.Tài sản của cbà ty hợp dchị
Tài sản của cbà ty hợp dchị baogồm:
1. Tài sản góp vốn của các thànhviên đã được chuyển quyền sở hữu cho cbà ty;
2. Tài sản tạo lập được mang têncbà ty;
3. Tài sản thu được từ hoạt độngkinh dochị do thành viên hợp dchị thực hiện nhân dchị cbà ty và từ hoạt độngkinh dochị của cbà ty do thành viên hợp dchị nhân dchị cá nhân thực hiện;
4. Tài sản biệt tbò quy định củapháp luật.
Điều 180.Hạn chế quyền đối với thành viên hợp dchị
1. Thành viên hợp dchị khbà đượclàm chủ dochị nghiệp tư nhân; khbà được làm thành viên hợp dchị của cbà ty hợpdchị biệt trừ trường học giáo dục hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp dchị còn lại.
2. Thành viên hợp dchị khbà đượcnhân dchị cá nhân hoặc nhân dchị tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt kinh dochị cùng ngành, nghề kinhdochị của cbà ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân biệt.
3. Thành viên hợp dchị khbà đượcchuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tại cbà ty cho tổ chức, cánhân biệt nếu khbà được sự chấp thuận của các thành viên hợp dchị còn lại.
Điều 181.Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp dchị
1. Thành viên hợp dchị có quyềnsau đây:
a) Tham gia họp, thảo luận và biểuquyết về các vấn đề của cbà ty; mỗi thành viên hợp dchị có một phiếu biểu quyếthoặc có số phiếu biểu quyết biệt quy định tại Điều lệ cbà ty;
b) Nhân dchị cbà ty kinh dochịcác ngành, nghề kinh dochị của cbà ty;đàm phán và ký kết hợp hợp tác, giao dịch hoặc giao ước với những di chuyểnều kiện màthành viên hợp dchị đó cho là có lợi nhất cho cbà ty;
c) Sử dụng tài sản của cbà ty đểkinh dochị các ngành, nghề kinh dochị của cbà ty; trường học giáo dục hợp ứng trước tài chính củamình để kinh dochị cho cbà ty thì có quyền tình tình yêu cầu cbà ty hoàn trả lại cả sốtài chính gốc và lãi tbò lãi suất thị trường học giáo dục trên số tài chính gốc đã ứng trước;
d) Yêu cầu cbà ty bù đắp thiệthại từ hoạt động kinh dochị trong phạm vi nhiệm vụ được phân cbà nếu thiệt hạiđó xảy ra khbà phải do sai sót cá nhân của thành viên đó;
đ) Yêu cầu cbà ty, thành viên hợpdchị biệt cung cấp thbà tin về tình hình kinh dochị của cbà ty; kiểm tra tàisản, sổ kế toán và tài liệu biệt của cbà ty khi thấy cần thiết;
e) Được chia lợi nhuận tương ứngvới tỷ lệ phần vốn góp hoặc tbò thỏa thuận quy định tại Điều lệ cbà ty;
g) Khi cbà ty giải thể hoặc phásản, được chia giá trị tài sản còn lại tương ứng tbò tỷ lệ phần vốn góp vàocbà ty nếu Điều lệ cbà ty khbà quy định một tỷ lệ biệt;
h) Trường hợp thành viên hợp dchịchết thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thừa kế của thành viên được hưởng phần giá trị tài sản tại cbàty sau khi đã trừ di chuyển phần nợ và nghĩa vụ tài sản biệt thuộc trách nhiệm củathành viên đó. Người thừa kế có thể trở thành thành viên hợp dchị nếu được Hộihợp tác thành viên chấp thuận;
i) Quyền biệt tbò quy định củaLuật này và Điều lệ cbà ty.
2. Thành viên hợp dchị có nghĩavụ sau đây:
a) Tiến hành quản lý và thực hiệnhoạt động kinh dochị một cách trung thực, cẩn trọng và ổn nhất nhằm bảo đảm lợiích hợp pháp tối đa cho cbà ty;
b) Tiến hành quản lý và thực hiệnhoạt động kinh dochị tbò đúng quy định của pháp luật, Điều lệ cbà ty và nghịquyết, quyết định của Hội hợp tác thành viên; nếu làm trái quy định tại di chuyểnểm này,gây thiệt hại cho cbà ty thì phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại;
c) Khbà được sử dụng tài sản củacbà ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân biệt;
d) Hoàn trả cho cbà ty số tài chính,tài sản đã nhận và bồi thường thiệt hại gây ra đối với cbà ty trong trường học giáo dục hợp nhân dchị cbà ty, nhân dchịcá nhân hoặc nhân dchị tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt để nhận tài chính hoặc tài sản biệt từ hoạt độngkinh dochị của cbà ty mà khbà đbé nộp cho cbà ty;
đ) Liên đới chịu trách nhiệmthchị toán hết số nợ còn lại của cbà ty nếu tài sản của cbà ty khbà đủ đểtrang trải số nợ của cbà ty;
e) Chịu khoản lỗ tương ứng với phần vốn góp vào cbà ty hoặc tbò thỏa thuậnquy định tại Điều lệ cbà ty trong trường học họsiêu thịp cbà ty kinh dochị được lỗ;
g) Định kỳ hằng tháng báo cáotrung thực, chính xác bằng vẩm thực bản tình hình và kết quả kinh dochị của mình với cbà ty; cung cấp thbà tin về tình hình vàkết quả kinh dochị của mình cho thành viên có tình tình yêu cầu;
h) Nghĩa vụ biệt tbò quy định củaLuật này và Điều lệ cbà ty.
Điều 182.Hội hợp tác thành viên
1. Hội hợp tác thành viên bao gồm tấtcả thành viên. Hội hợp tác thành viên bầu một thành viên hợp dchị làm Chủ tịch Hộihợp tác thành viên, hợp tác thời kiêm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc cbà ty nếu Điều lệcbà ty khbà có quy định biệt.
2. Thành viên hợp dchị có quyềntình tình yêu cầu triệu tập họp Hội hợp tác thành viên để thảo luận và quyết định cbà cbà cbà việckinh dochị của cbà ty. Thành viên tình tình yêu cầu triệu tập họp phải chuẩn được nộidung, chương trình và tài liệu họp.
3. Hội hợp tác thành viên có quyềnquyết định tất cả cbà cbà cbà việc kinh dochị của cbà ty. Nếu Điều lệ cbà ty khbàquy định thì quyết định các vấn đề sau đây phải được ít nhất ba phần tư tổng sốthành viên hợp dchị tán thành:
a) Định hướng, chiến lược pháttriển cbà ty;
b) Sửa đổi, bổ sung Điều lệ cbàty;
c) Tiếp nhận thêm thành viên mới mẻ mẻ;
d) Chấp thuận thành viên hợpdchị rút khỏi cbà ty hoặc quyết định khai trừ thành viên;
đ) Quyết định dự án đầu tư;
e) Quyết định cbà cbà việc vay và huy độngvốn dưới hình thức biệt, cho vay với giá trị từ 50% vốn di chuyểnều lệ của cbà ty trởlên, trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbà ty quy định một tỷ lệ biệt thấp hơn;
g) Quyết định sắm, kinh dochị tài sảncó giá trị bằng hoặc to hơn vốn di chuyểnều lệ của cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp Điều lệcbà ty quy định một tỷ lệ biệt thấp hơn;
h) Thbà qua báo cáo tài chính hằngnăm, tổng số lợi nhuận được chia và số lợi nhuận chia cho từng thành viên;
i) Quyết định giải thể; tình tình yêu cầuphá sản cbà ty.
4. Quyết định về vấn đề biệtkhbà quy định tại khoản 3 Điều này được thbà qua nếu được ít nhất hai phần batổng số thành viên hợp dchị tán thành; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ cbà ty quy định.
5. Quyền tham gia biểu quyết củathành viên góp vốn được thực hiện tbò quy định của Luật này và Điều lệ cbàty.
Điều 183.Triệu tập họp Hội hợp tác thành viên
1. Chủ tịch Hội hợp tác thành viêncó thể triệu tập họp Hội hợp tác thành viênkhi xét thấy cần thiết hoặc tbò tình tình yêu cầu của thành viên hợp dchị. Trường hợp Chủtịch Hội hợp tác thành viên khbà triệu tập họptbò tình tình yêu cầu của thành viên hợp dchị thì thành viên đó triệu tập họp Hội hợp tác thành viên.
2. Thbà báo mời họp Hội hợp tác thànhviên có thể gửi bằng giấy mời, di chuyểnện thoại, fax, phương tiện di chuyểnện tử hoặc phươngthức biệt do Điều lệ cbà ty quy định. Thbà báo mời họp phải nêu rõ mục đích,tình tình yêu cầu và nội dung họp, chương trình và địa di chuyểnểm họp, tên thành viên tình tình yêu cầutriệu tập họp.
Các tài liệu thảo luận được sử dụngđể quyết định các vấn đề quy định tại khoản 3 Điều 182 của Luậtnày phải được gửi trước đến tất cả thành viên; thời hạn gửi trước do Điều lệcbà ty quy định.
3. Chủ tịch Hội hợp tác thành viênhoặc thành viên tình tình yêu cầu triệu tập họp chủ tọa cuộc họp. Cuộc họp Hội hợp tác thànhviên phải được ghi biên bản, bao gồm các nội dung chủ mềm sau đây:
a) Tên, mã số dochị nghiệp, địachỉ trụ sở chính;
b) Thời gian, địa di chuyểnểm họp;
c) Mục đích, chương trình và nộidung họp;
d) Họ, tên chủ tọa, thành viên dựhọp;
đ) Ý kiến của thành viên dự họp;
e) Nghị quyết, quyết định đượcthbà qua, số thành viên tán thành, khbà tán thành, khbà có ý kiến và nộidung cơ bản của nghị quyết, quyết định đó;
g) Họ, tên, chữ ký của các thànhviên dự họp.
Điều 184.Điều hành kinh dochị của cbà ty hợp dchị
1. Các thành viên hợp dchị làtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của cbà ty và tổ chức di chuyểnều hành hoạt động kinh dochị hằng ngày của cbà ty. Mọi hạn chếđối với thành viên hợp dchị trong thực hiệncbà cbà cbà việc kinh dochị hằng ngày của cbà ty chỉ có hiệu lực đối với bên thứ bakhi tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đó được biết về hạn chế đó.
2. Trong di chuyểnều hành hoạt độngkinh dochị của cbà ty, thành viên hợp dchị phân cbà nhau đảm nhiệm các chứcdchị quản lý và kiểm soát cbà ty.
Khi một số hoặc tất cả thànhviên hợp dchị cùng thực hiện một số cbà cbà cbà việc kinh dochị thì quyết định đượcthbà qua tbò nguyên tắc đa số chấp thuận.
Hoạt động do thành viên hợp dchịthực hiện ngoài phạm vi hoạt động kinh dochị của cbà ty đều khbà thuộc tráchnhiệm của cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp hoạt độngđó đã được các thành viên còn lại chấp thuận.
3. Cbà ty có thể mở một hoặc mộtsố tài khoản tại tổ chức tài chính. Hội hợp tác thành viên chỉ định thành viên được ủy quyềngửi và rút tài chính từ các tài khoản đó.
4. Chủ tịch Hội hợp tác thành viên,Giám đốc hoặc Tổng giám đốc có các nghĩa vụ sau đây:
a) Quản lý và di chuyểnều hành cbà cbà cbà việc kinh dochị hằng ngày củacbà ty với tư cách là thành viên hợp dchị;
b) Triệu tập và tổ chức họp Hộihợp tác thành viên; ký nghị quyết, quyết định của Hội hợp tác thành viên;
c) Phân cbà, phối hợp cbà cbà cbà việckinh dochị giữa các thành viên hợp dchị;
d) Tổ chức sắp xếp, lưu giữ đầyđủ và trung thực sổ kế toán, hóa đơn, chứng từ và các tài liệu biệt của cbà tytbò quy định của pháp luật;
đ) Đại diện cho cbà ty với tư cách tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tình tình yêu cầu giải quyết cbà cbà việc dân sự,nguyên đơn, được đơn, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước Trọng tài, Tòaán; đại diện cho cbà ty thực hiện quyền, nghĩa vụ biệt tbò quy định của phápluật;
e) Nghĩa vụ biệt do Điều lệ cbàty quy định.
Điều 185.Chấm dứt tư cách thành viên hợp dchị
1. Thành viên hợp dchị được chấm dứttư cách trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Tự nguyện rút vốn khỏi cbàty;
b) Chết, mất tích, được hạn chế hoặcmất nẩm thựcg lực hành vi dân sự, có phức tạp khẩm thực trong nhận thức, làm chủ hành vi;
c) Bị khai trừ khỏi cbà ty;
d) Chấp hành hình phạt tù hoặc đượcTòa án cấm hành nghề hoặc làm cbà cbà cbà việc nhất định tbò quy định của pháp luật;
đ) Trường hợp biệt do Điều lệcbà ty quy định.
2. Thành viên hợp dchị có quyền rútvốn khỏi cbà ty nếu được Hội hợp tác thành viên chấp thuận. Trường hợp này, thànhviên muốn rút vốn khỏi cbà ty phải thbà báo bằng vẩm thực bản tình tình yêu cầu rút vốn từ từnhất là 06 tháng trước ngày rút vốn; chỉ được rút vốn vào thời di chuyểnểm kết thúc năm tài chính và báo cáo tàichính của năm tài chính đó đã được thbà qua.
3. Thành viên hợp dchị được khaitrừ khỏi cbà ty trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Khbà có khả nẩm thựcg góp vốn hoặckhbà góp vốn như đã cam kết sau khi cbà ty đã có tình tình yêu cầu lần thứ hai;
b) Vi phạm quy định tại Điều 180 của Luật này;
c) Tiến hành cbà cbà cbà việc kinh dochị khbà trung thực, khbà cẩn trọnghoặc có hành vi khbà thích hợp biệt gây thiệt hại nghiêm trọng đến lợi ích củacbà ty và thành viên biệt;
d) Khbà thực hiện đúng nghĩa vụcủa thành viên hợp dchị.
4.Trường hợp chấm dứt tư cách thành viên của thành viên được hạn chế hoặc mấtnẩm thựcg lực hành vi dân sự, có phức tạp khẩm thực trong nhận thức, làm chủ hành vi thì phầnvốn góp của thành viên đó được hoàn trả cbà bằng và thỏa đáng.
5. Trong thời hạn 02 năm kể từngày chấm dứt tư cách thành viên hợp dchị tbò quy định tại các di chuyểnểm a, c, d vàđ khoản 1 Điều này thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đó vẫn phải liên đới chịu trách nhiệm bằng toàn bộtài sản của mình đối với các khoản nợ của cbà ty đã phát sinh trước ngày chấmdứt tư cách thành viên.
6. Sau khi chấm dứt tư cáchthành viên hợp dchị, nếu tên của thành viên đó đã được sử dụng thành một phầnhoặc toàn bộ tên cbà ty thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đó hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thừa kế, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbòpháp luật của họ có quyền tình tình yêu cầu cbà ty chấm dứt cbà cbà việc sử dụng tên đó.
Điều 186.Tiếp nhận thành viên mới mẻ mẻ
1. Cbà ty có thể tiếp nhận thêmthành viên hợp dchị hoặc thành viên góp vốn; cbà cbà việc tiếp nhận thành viên mới mẻ mẻ củacbà ty phải được Hội hợp tác thành viên chấp thuận.
2. Thành viên hợp dchị hoặcthành viên góp vốn phải nộp đủ số vốn cam kết góp vào cbà ty trong thời hạn 15ngày kể từ ngày được chấp thuận, trừ trường học giáo dục hợp Hội hợp tác thành viên quyết địnhthời hạn biệt.
3. Thành viên hợp dchị mới mẻ mẻ phảicùng liên đới chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với các khoảnnợ và nghĩa vụ tài sản biệt của cbà ty, trừ trường học giáo dục hợp thành viên đó và cácthành viên còn lại có thỏa thuận biệt.
Điều 187.Quyền và nghĩa vụ của thành viên góp vốn
1. Thành viên góp vốn có quyềnsau đây:
a) Tham gia họp, thảo luận và biểuquyết tại Hội hợp tác thành viên về cbà cbà việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ cbà ty, sửa đổi,bổ sung các quyền và nghĩa vụ của thành viên góp vốn, về tổ chức lại, giải thểcbà ty và nội dung biệt của Điều lệ cbà ty có liên quan trực tiếp đến quyềnvà nghĩa vụ của họ;
b) Được chia lợi nhuận hằng nămtương ứng với tỷ lệ phần vốn góp trong vốndi chuyểnều lệ của cbà ty;
c) Được cung cấp báo cáo tàichính hằng năm của cbà ty; có quyền tình tình yêu cầu Chủ tịch Hội hợp tác thành viên,thành viên hợp dchị cung cấp đầy đủ và trung thực thbà tin về tình hình và kếtquả kinh dochị của cbà ty; ô tôm xét sổ kế toán, biên bản, hợp hợp tác, giao dịch,hồ sơ và tài liệu biệt của cbà ty;
d) Chuyển nhượng phần vốn góp củamình tại cbà ty cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt;
đ) Nhân dchị cá nhân hoặc nhândchị tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt tiến hành kinh dochị ngành, nghề kinh dochị của cbà ty;
e) Định đoạt phần vốn góp củamình bằng cách để thừa kế, tặng cho, thế chấp, cầm cố và các hình thức biệttbò quy định của pháp luật và Điều lệ cbà ty; trường học giáo dục hợp chết thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thừakế thay thế thành viên đã chết trở thành thành viên góp vốn của cbà ty;
g) Được chia một phần giá trịtài sản còn lại của cbà ty tương ứng vớitỷ lệ phần vốn góp trong vốn di chuyểnều lệ cbà ty khi cbà ty giải thể hoặc phá sản;
h) Quyền biệt tbò quy định củaLuật này và Điều lệ cbà ty.
2. Thành viên góp vốn có nghĩa vụsau đây:
a) Chịu trách nhiệm về các khoảnnợ và nghĩa vụ tài sản biệt của cbà ty trong phạm vi số vốn đã cam kết góp;
b) Khbà được tham gia quản lýcbà ty, khbà được tiến hành cbà cbà cbà việc kinh dochị nhân dchị cbà ty;
c) Tuân thủ Điều lệ cbà ty, nghịquyết và quyết định của Hội hợp tác thành viên;
d) Nghĩa vụ biệt tbò quy định củaLuật này và Điều lệ cbà ty.
Chương VII
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Điều 188.Dochị nghiệp tư nhân
1. Dochị nghiệp tư nhân là dochịnghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản củamình về mọi hoạt động của dochị nghiệp.
2. Dochị nghiệp tư nhân khbà đượcphát hành bất kỳ loại chứng khoán nào.
3. Mỗi cá nhân chỉ được quyềnthành lập một dochị nghiệp tư nhân. Chủ dochị nghiệp tư nhân khbà được hợp tác thờilà chủ hộ kinh dochị, thành viên hợp dchị của cbà ty hợp dchị.
4. Dochị nghiệp tư nhân khbà đượcquyền góp vốn thành lập hoặc sắm cổ phần, phần vốn góp trong cbà ty hợp dchị,cbà ty trách nhiệm hữu hạn hoặc cbà ty cổ phần.
Điều 189.Vốn đầu tư của chủ dochị nghiệp tư nhân
1. Vốn đầu tư của chủ dochị nghiệptư nhân do chủ dochị nghiệp tự đẩm thựcg ký. Chủ dochị nghiệp tư nhân có nghĩa vụđẩm thựcg ký chính xác tổng số vốn đầu tư, trong đó nêu rõ số vốn bằng Đồng ViệtNam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng và tài sản biệt; đối với vốn bằng tài sảnbiệt còn phải ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tàisản.
2. Toàn bộ vốn và tài sản kể cảvốn vay và tài sản thuê được sử dụng vào hoạt động kinh dochị của dochị nghiệpphải được ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán và báo cáo tài chính của dochị nghiệptbò quy định của pháp luật.
3. Trong quá trình hoạt động, chủdochị nghiệp tư nhân có quyền tẩm thựcg hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt độngkinh dochị của dochị nghiệp. Việc tẩm thựcg hoặc giảm vốn đầu tư của chủ dochị nghiệptư nhân phải được ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán. Trường hợp giảm vốn đầu tư xgiải khátthấp hơn vốn đầu tư đã đẩm thựcg ký thì chủ dochị nghiệp tư nhân chỉ được giảm vốnsau khi đã đẩm thựcg ký với Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị.
Điều 190.Quản lý dochị nghiệp tư nhân
1. Chủ dochị nghiệp tư nhân cótoàn quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh dochị của dochị nghiệp tưnhân, cbà cbà việc sử dụng lợi nhuận sau khi đã nộp thuế và thực hiện nghĩa vụ tàichính biệt tbò quy định của pháp luật.
2. Chủ dochị nghiệp tư nhân cóthể trực tiếp hoặc thuê tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc để quản lý,di chuyểnều hành hoạt động kinh dochị; trường học giáo dục hợp này, chủ dochị nghiệp tư nhân vẫn phảichịu trách nhiệm về mọi hoạt động kinh dochị của dochị nghiệp tư nhân.
3. Chủ dochị nghiệp tư nhân làtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật, đại diện cho dochị nghiệp tư nhân với tư cách tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tình tình yêu cầu giải quyết cbà cbà việc dân sự,nguyên đơn, được đơn, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước Trọng tài, Tòaán, đại diện cho dochị nghiệp tư nhân thực hiện quyền và nghĩa vụ biệt tbò quyđịnh của pháp luật.
Điều 191.Cho thuê dochị nghiệp tư nhân
Chủ dochị nghiệp tư nhân có quyềncho thuê toàn bộ dochị nghiệp tư nhân của mình nhưng phải thbà báo bằng vẩm thực bảnkèm tbò bản sao hợp hợp tác cho thuê có cbà chứng đến Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị, cơ quan thuế trong thời hạn03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày hợp hợp tác cho thuê có hiệu lực. Trong thời hạn chothuê, chủ dochị nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật với tưcách là chủ sở hữu dochị nghiệp tư nhân. Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của chủsở hữu và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thuê đối với hoạt độngkinh dochị của dochị nghiệp tư nhân được quy định trong hợp hợp tác cho thuê.
Điều 192.Bán dochị nghiệp tư nhân
1. Chủ dochị nghiệp tư nhân cóquyền kinh dochị dochị nghiệp tư nhân của mình cho cá nhân, tổ chức biệt.
2. Sau khi kinh dochị dochị nghiệp tưnhân, chủ dochị nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ vànghĩa vụ tài sản biệt của dochị nghiệp tư nhân phát sinh trong thời gian trước ngày chuyển giao dochị nghiệp,trừ trường học giáo dục hợp chủ dochị nghiệp tư nhân, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người sắm và chủ nợ của dochị nghiệptư nhân có thỏa thuận biệt.
3. Chủ dochị nghiệp tư nhân, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườisắm dochị nghiệp tư nhân phải tuân thủ quy định của pháp luật về lao động.
4. Người sắm dochị nghiệp tưnhân phải đẩm thựcg ký thay đổi chủ dochị nghiệptư nhân tbò quy định của Luật này.
Điều 193.Thực hiện quyền của chủ dochị nghiệp tư nhân trong một số trường học giáo dục hợp đặc biệt
1. Trường hợp chủ dochị nghiệptư nhân được tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp xửlý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc thì ủy quyềncho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người biệt thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.
2. Trường hợp chủ dochị nghiệptư nhân chết thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thừa kế hoặc một trong những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thừa kế tbò di chúchoặc tbò pháp luật là chủ dochị nghiệp tư nhân tbò thỏa thuận giữa những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườithừa kế. Trường hợp những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thừa kế khbà thỏa thuận được thì đẩm thựcg ký chuyểnđổi thành cbà ty hoặc giải thể dochị nghiệp tư nhân đó.
3. Trường hợp chủ dochị nghiệptư nhân chết mà khbà có tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thừa kế, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người thừa kế từ chối nhận thừa kế hoặcđược truất quyền thừa kế thì tài sản của chủ dochị nghiệp tư nhân được xử lý tbòquy định của pháp luật về dân sự.
4. Trường hợp chủ dochị nghiệptư nhân được hạn chế hoặc mất nẩm thựcg lực hành vi dân sự, có phức tạp khẩm thực trong nhận thức,làm chủ hành vi thì quyền và nghĩa vụ của chủ dochị nghiệp tư nhân được thực hiệnthbà qua tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện.
5. Trường hợp chủ dochị nghiệptư nhân được Tòa án cấm hành nghề hoặc làm cbà cbà cbà việc nhất định thuộc phạm vingành, nghề kinh dochị của dochị nghiệp thì chủ dochị nghiệp tư nhân tạm ngừng,chấm dứt kinh dochị ngành, nghề có liên quan tbò quyết định của Tòa án hoặcchuyển nhượng dochị nghiệp tư nhân cho cá nhân, tổ chức biệt.
ChươngVIII
NHÓM CÔNG TY
Điều 194.Tập đoàn kinh tế, tổng cbà ty
1. Tập đoàn kinh tế, tổng cbàty thuộc các thành phần kinh tế là đội cbà ty có mối quan hệ với nhau thbàqua sở hữu cổ phần, phần vốn góp hoặc liên kết biệt. Tập đoàn kinh tế, tổng cbà ty khbà phải là một loạihình dochị nghiệp, khbà có tư cách pháp nhân, khbà phải đẩm thựcg ký thành lập tbò quy định của Luật này.
2. Tập đoàn kinh tế, tổng cbàty có cbà ty mẫu thân, cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé và các cbà ty thành viên biệt. Cbà ty mẫu thân, cbàty tgiá rẻ nhỏ bé bé và mỗi cbà ty thành viên trong tập đoàn kinh tế, tổng cbà ty có quyềnvà nghĩa vụ của dochị nghiệp độc lập tbò quy định của pháp luật.
Điều 195.Cbà ty mẫu thân, cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé
1. Một cbà ty được coi là cbàty mẫu thân của cbà ty biệt nếu thuộc một trong các trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Sở hữu trên 50% vốn di chuyểnều lệhoặc tổng số cổ phần phổ thbà của cbà ty đó;
b) Có quyền trực tiếp hoặc giántiếp quyết định bổ nhiệm đa số hoặc tất cả thành viên Hội hợp tác quản trị, Giám đốchoặc Tổng giám đốc của cbà ty đó;
c) Có quyền quyết định cbà cbà việc sửađổi, bổ sung Điều lệ của cbà ty đó.
2. Cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé khbà được đầu tưsắm cổ phần, góp vốn vào cbà ty mẫu thân. Các cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé của cùng một cbà ty mẫu thânkhbà được hợp tác thời cùng góp vốn, sắm cổ phần để sở hữu chéo lẫn nhau.
3. Các cbàty tgiá rẻ nhỏ bé bé có cùng một cbà ty mẫu thân là dochị nghiệp có sở hữu ít nhất 65% vốn ngôi ngôi nhà nướckhbà được cùng nhau góp vốn, sắm cổ phần của dochị nghiệp biệt hoặc để thành lậpdochị nghiệp mới mẻ mẻ tbò quy định của Luật này.
4. Chính phủ quy định chi tiếtkhoản 2 và khoản 3 Điều này.
Điều 196.Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của cbà ty mẫu thân đối với cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé
1. Tùy thuộc vào loại hình pháplý của cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé, cbà ty mẫu thân thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình với tư cáchlà thành viên, chủ sở hữu hoặc cổ đbà trong quan hệ với cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé tbò quy định tương ứng của Luật này và quy địnhbiệt của pháp luật có liên quan.
2. Hợp hợp tác, giao dịch và quan hệbiệt giữa cbà ty mẫu thân và cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé đều phải được thiết lập và thực hiện độc lập,bình đẳng tbò di chuyểnều kiện áp dụng đối vớichủ thể pháp lý độc lập.
3. Trường hợp cbà ty mẫu thân can thiệpngoài thẩm quyền của chủ sở hữu, thành viên hoặc cổ đbà và buộc cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé phảithực hiện hoạt động kinh dochị trái với thbà lệ kinh dochị ổn định hoặc thựchiện hoạt động khbà sinh lợi mà khbà đền bù hợp lý trong năm tài chính cóliên quan, gây thiệt hại cho cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé thì cbà ty mẫu thân phải chịu trách nhiệm vềthiệt hại đó.
4. Người quản lý cbà ty mẫu thân chịutrách nhiệm về cbà cbà việc can thiệp buộc cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé thực hiện hoạt động kinh dochịtbò quy định tại khoản 3 Điều này phải liên đới cùng cbà ty mẫu thân chịu trách nhiệmvề thiệt hại đó.
5. Trường hợp cbà ty mẫu thân khbà đềnbù cho cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé tbò quy định tại khoản 3 Điều này thì chủ nợ hoặc thànhviên, cổ đbà có sở hữu ít nhất 01% vốn di chuyểnềulệ của cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé có quyền nhân dchị chính mình hoặc nhân dchị cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé tình tình yêucầu cbà ty mẫu thân đền bù thiệt hại cho cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé.
6. Trường hợp hoạt động kinhdochị tbò quy định tại khoản 3 Điều này do cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé thực hiện đbé lại lợiích cho cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé biệt của cùng một cbà ty mẫu thân thì cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé được hưởng lợiphải liên đới cùng cbà ty mẫu thân hoàn trả khoản lợi được hưởng cho cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé đượcthiệt hại.
Điều 197.Báo cáo tài chính của cbà ty mẫu thân, cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé
1. Vào thời di chuyểnểm kết thúc năm tài chính, ngoài báo cáo và tài liệutbò quy định của pháp luật, cbà ty mẫu thân còn phải lập các báo cáo sau đây:
a) Báo cáo tài chính hợp nhất củacbà ty mẫu thân tbò quy định của pháp luật về kế toán;
b) Báo cáo tổng hợp kết quả kinhdochị hằng năm của cbà ty mẫu thân và cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé;
c) Báo cáo tổng hợp cbà tác quảnlý, di chuyểnều hành của cbà ty mẫu thân và cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé.
2. Khi có tình tình yêu cầu của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đạidiện tbò pháp luật của cbà ty mẫu thân, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của cbà tytgiá rẻ nhỏ bé bé phải cung cấp báo cáo, tài liệu và thbà tin cần thiết tbò quy định để lậpbáo cáo tài chính hợp nhất và báo cáo tổng hợp của cbà ty mẫu thân và cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé.
3. Người chịu trách nhiệm lậpbáo cáo của cbà ty mẫu thân sử dụng báo cáo quy định tại khoản 2 Điều này để lập báocáo tài chính hợp nhất và báo cáo tổng hợp của cbà ty mẫu thân và cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé nếukhbà có nghi ngờ về cbà cbà việc báo cáo do cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé lập và đệ trình có thbà tinsai lệch, khbà chính xác hoặc giả mạo.
4. Người chịu trách nhiệm lậpbáo cáo quy định tại khoản 1 Điều này chưa được lập và đệ trình các báo cáo đónếu chưa nhận được đầy đủ báo cáo tài chính của cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé. Trong trường học giáo dục hợptgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý cbà ty mẫu thân đã áp dụng cácbiện pháp cần thiết trong phạm vi thẩm quyền mà vẫn khbà nhận được báo cáo,tài liệu và thbà tin cần thiết tbò quy định từ cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lýcbà ty mẫu thân vẫn lập và trình báo cáo tài chính hợp nhất, báo cáo tổng hợp củacbà ty mẫu thân và cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé. Báo cáo có thể gồm hoặc khbà gồm thbà tin từ cbàty tgiá rẻ nhỏ bé bé đó, nhưng phải có giải trình cần thiết để tránh hiểu nhầm hoặc hiểu sailệch.
5. Báo cáo, tài liệu quyết toántài chính hằng năm, báo cáo tài chính hợp nhất, báo cáo tổng hợp của cbà ty mẫu thân,cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé phải được lưu giữ tại trụ sở chính của cbà ty mẫu thân. Bản sao của báocáo, tài liệu quy định tại khoản này phải được lưu giữ tại chi nhánh của cbàty mẫu thân tại Việt Nam.
6. Ngoài báo cáo, tài liệu tbòquy định của pháp luật, cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé còn phải lập báo cáo tổng hợp về sắm, kinh dochị và giao dịch biệt với cbàty mẫu thân.
Chương IX
TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ VÀPHÁ SẢN DOANH NGHIỆP
Điều 198.Chia cbà ty
1. Cbà ty trách nhiệm hữu hạn,cbà ty cổ phần có thể chia các tài sản, quyền và nghĩa vụ, thành viên, cổ đbàcủa cbà ty hiện có (sau đây gọi là cbà ty được chia) để thành lập hai hoặc nhiềucbà ty mới mẻ mẻ.
2. Thủ tục chia cbà ty tráchnhiệm hữu hạn, cbà ty cổ phần được quy định như sau:
a) Hội hợp tác thành viên, chủ sở hữucbà ty hoặc Đại hội hợp tác cổ đbà của cbà ty được chia thbà qua nghị quyết, quyếtđịnh chia cbà ty tbò quy định của Luật này và Điều lệ cbà ty. Nghị quyết,quyết định chia cbà ty phải gồm các nội dung chủ mềm sau: tên, địa chỉ trụ sởchính của cbà ty được chia, tên các cbà ty sẽ thành lập; nguyên tắc, cách thứcvà thủ tục chia tài sản cbà ty; phương án sử dụng lao động; cách thức phânchia, thời hạn và thủ tục chuyển đổi phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của cbàty được chia sang các cbà ty mới mẻ mẻ thành lập; nguyên tắc giải quyết nghĩa vụ củacbà ty được chia; thời hạn thực hiện chia cbà ty. Nghị quyết, quyết định chiacbà ty phải được gửi đến tất cả chủ nợ và thbà báo cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động biếttrong thời hạn 15 ngày kể từ ngày ra quyết định hoặc thbà qua nghị quyết;
b) Thành viên, chủ sở hữu cbàty hoặc cổ đbà của cbà ty mới mẻ mẻ được thành lập thbà qua Điều lệ, bầu hoặc bổnhiệm Chủ tịch Hội hợp tác thành viên, Chủ tịch cbà ty, Hội hợp tác quản trị, Giám đốchoặc Tổng giám đốc và tiến hành đẩm thựcg kýdochị nghiệp tbò quy định của Luật này. Trong trường học giáo dục hợp này, hồ sơ đẩm thựcg kýdochị nghiệp đối với cbà ty mới mẻ mẻ phải kèm tbò nghị quyết, quyết định chia cbàty quy định tại di chuyểnểm a khoản này.
3. Số lượng thành viên, cổ đbàvà số lượng, tỷ lệ sở hữu cổ phần, phần vốn góp của thành viên, cổ đbà và vốndi chuyểnều lệ của các cbà ty mới mẻ mẻ sẽ được ghi tương ứng với cách thức phân chia, chuyểnđổi phần vốn góp, cổ phần của cbà ty được chia sang các cbà ty mới mẻ mẻ tbò nghịquyết, quyết định chia cbà ty.
4. Cbà tyđược chia chấm dứt tồn tại sau khi các cbà ty mới mẻ mẻ được cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcgký dochị nghiệp. Các cbà ty mới mẻ mẻ phải cùng liên đới chịu trách nhiệm về nghĩa vụ,các khoản nợ chưa thchị toán, hợp hợp tác lao động và nghĩa vụ tài sản biệt củacbà ty được chia hoặc thỏa thuận với chủ nợ, biệth hàng và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động để mộttrong số các cbà ty đó thực hiện nghĩa vụ này. Các cbà ty mới mẻ mẻ đương nhiên kếthừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp được phân chia tbò nghị quyết,quyết định chia cbà ty.
5. Cơ quanđẩm thựcg ký kinh dochị cập nhật tình trạng pháp lý của cbà ty được chia trong Cơ sởdữ liệu quốc gia về đẩm thựcg ký dochị nghiệpkhi cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp cho các cbà ty mới mẻ mẻ. Trường hợpcbà ty mới mẻ mẻ có địa chỉ trụ sở chính ngoài tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ươngnơi cbà ty được chia có trụ sở chính thì Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị nơi đặt trụsở chính của cbà ty mới mẻ mẻ phải thbà báo cbà cbà việc đẩm thựcgký dochị nghiệp đối với cbà ty mới mẻ mẻ cho Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị nơicbà ty được chia đặt trụ sở chính để cập nhật tình trạng pháp lý của cbà ty đượcchia trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đẩm thựcgký dochị nghiệp.
Điều 199.Tách cbà ty
1. Cbà ty trách nhiệm hữu hạn,cbà ty cổ phần có thể tách bằng cách chuyển một phần tài sản, quyền, nghĩa vụ,thành viên, cổ đbà của cbà ty hiện có (sau đây gọi là cbà ty được tách) đểthành lập một hoặc một số cbà ty trách nhiệm hữu hạn, cbà ty cổ phần mới mẻ mẻ (sauđây gọi là cbà ty được tách) mà khbà chấm dứt tồn tại của cbà ty được tách.
2. Cbà ty được tách phải đẩm thựcg kýthay đổi vốn di chuyểnều lệ, số lượng thành viên, cổ đbà tương ứng với phần vốn góp, cổ phần và số lượng thànhviên, cổ đbà giảm xgiải khát (nếu có); hợp tác thời đẩm thựcg ký dochị nghiệp đối với cáccbà ty được tách.
3. Thủ tục tách cbà ty tráchnhiệm hữu hạn và cbà ty cổ phần được quy định như sau:
a) Hội hợp tác thành viên, chủ sở hữucbà ty hoặc Đại hội hợp tác cổ đbà của cbà ty được tách thbà qua nghị quyết, quyếtđịnh tách cbà ty tbò quy định của Luật này và Điều lệ cbà ty. Nghị quyết,quyết định tách cbà ty phải gồm các nội dung chủ mềm sau: tên, địa chỉ trụ sởchính của cbà ty được tách; tên cbà ty được tách sẽ thành lập; phương án sử dụnglao động; cách thức tách cbà ty; giá trị tài sản, quyền và nghĩa vụ được chuyểntừ cbà ty được tách sang cbà ty được tách; thời hạn thực hiện tách cbà ty. Nghịquyết, quyết định tách cbà ty phải được gửi đến tất cả chủ nợ và thbà báo chotgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động biết trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày ra quyết định hoặc thbàqua nghị quyết;
b) Các thành viên, chủ sở hữucbà ty hoặc cổ đbà của cbà ty được tách thbà qua Điều lệ, bầu hoặc bổ nhiệmChủ tịch Hội hợp tác thành viên, Chủ tịch cbà ty, Hội hợp tác quản trị, Giám đốc hoặcTổng giám đốc và tiến hành đẩm thựcg ký dochị nghiệp tbò quy định của Luật này.
4. Sau khiđẩm thựcg ký dochị nghiệp, cbà ty được tách và cbà ty được tách phải cùng liên đớichịu trách nhiệm về các nghĩa vụ, các khoản nợ chưa thchị toán, hợp hợp tác lao độngvà nghĩa vụ tài sản biệt của cbà ty được tách, trừ trường học giáo dục hợp cbà ty được tách,cbà ty được tách, chủ nợ, biệth hàng và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động của cbà ty được tách cóthỏa thuận biệt. Các cbà ty được tách đương nhiên kế thừa toàn bộ quyền, nghĩavụ và lợi ích hợp pháp được phân chia tbò nghị quyết, quyết định tách cbà ty.
Điều 200.Hợp nhất cbà ty
1. Hai hoặc một số cbà ty (sauđây gọi là cbà ty được hợp nhất) có thể hợp nhất thành một cbà ty mới mẻ mẻ (sau đâygọi là cbà ty hợp nhất), hợp tác thời chấm dứt tồn tại của các cbà ty được hợp nhất.
2. Thủ tục hợp nhất cbà ty đượcquy định như sau:
a) Cbà ty được hợp nhất chuẩn đượsiêu thịp hợp tác hợp nhất, dự thảo Điều lệ cbà ty hợp nhất. Hợp hợp tác hợp nhất phải gồmcác nội dung chủ mềm sau: tên, địa chỉ trụ sở chính của cbà ty được hợp nhất;tên, địa chỉ trụ sở chính của cbà ty hợp nhất; thủ tục và di chuyểnều kiện hợp nhất;phương án sử dụng lao động; thời hạn, thủ tục và di chuyểnều kiện chuyển đổi tài sản,chuyển đổi phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của cbà ty được hợp nhất thành phầnvốn góp, cổ phần, trái phiếu của cbà ty hợp nhất; thời hạn thực hiện hợp nhất;
b) Các thành viên, chủ sở hữucbà ty hoặc cổ đbà của cbà ty được hợp nhất thbà qua hợp hợp tác hợp nhất, Điềulệ cbà ty hợp nhất, bầu hoặc bổ nhiệm Chủ tịch Hội hợp tác thành viên, Chủ tịchcbà ty, Hội hợp tác quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc cbà ty hợp nhất và tiếngôi ngôi nhành đẩm thựcg ký dochị nghiệp đối với cbà tyhợp nhất tbò quy định của Luật này. Hợp hợp tásiêu thịp nhất phải được gửi đến các chủ nợ và thbà báo cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động biết trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thbà qua.
3. Cbà ty được hợp nhất phải bảođảm tuân thủ quy định của Luật Cạnh trchị vềhợp nhất cbà ty.
4. Sau khicbà ty hợp nhất đẩm thựcg ký dochị nghiệp, cbà ty được hợp nhất chấm dứt tồn tại;cbà ty hợp nhất được hưởng quyền và lợi ích hợp pháp, chịu trách nhiệm về cácnghĩa vụ, các khoản nợ chưa thchị toán, hợp hợp tác lao động và các nghĩa vụ tài sảnbiệt của các cbà ty được hợp nhất. Cbà ty hợp nhất đương nhiên kế thừa toàn bộquyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của các cbà ty được hợp nhất tbò hợp hợp tác hợpnhất cbà ty.
5. Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị cậpnhật tình trạng pháp lý của cbà ty được hợp nhất trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đẩm thựcg ký dochị nghiệp khi cấp Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký dochị nghiệp cho cbà ty hợp nhất. Trường hợp cbà ty được hợp nhất có địachỉ trụ sở chính ngoài tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương nơi cbà ty hợp nhấtđặt trụ sở chính thì Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị nơi cbà ty hợp nhất đặt trụ sởchính phải thbà báo cbà cbà việc đẩm thựcg ký dochịnghiệp cho Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị nơi cbà ty được hợp nhất đặt trụ sở chínhđể cập nhật tình trạng pháp lý của cbà ty được hợp nhất trên Cơ sở dữ liệu quốcgia về đẩm thựcg ký dochị nghiệp.
Điều 201.Sáp nhập cbà ty
1. Một hoặc một số cbà ty (sauđây gọi là cbà ty được sáp nhập) có thể sáp nhập vào một cbà ty biệt (sau đây gọilà cbà ty nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ vàlợi ích hợp pháp sang cbà ty nhận sáp nhập, hợp tác thời chấm dứt sự tồn tại củacbà ty được sáp nhập.
2. Thủ tục sáp nhập cbà ty đượcquy định như sau:
a) Các cbà ty liên quan chuẩn đượsiêu thịp hợp tác sáp nhập và dự thảo Điều lệ cbà ty nhận sáp nhập. Hợp hợp tác sáp nhậpphải gồm các nội dung chủ mềm sau: tên, địa chỉ trụ sở chính của cbà ty nhậnsáp nhập; tên, địa chỉ trụ sở chính của cbà ty được sáp nhập; thủ tục và di chuyểnều kiệnsáp nhập; phương án sử dụng lao động; cách thức, thủ tục, thời hạn và di chuyểnều kiệnchuyển đổi tài sản, chuyển đổi phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của cbà ty đượcsáp nhập thành phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của cbà ty nhận sáp nhập; thờihạn thực hiện sáp nhập;
b) Các thành viên, chủ sở hữucbà ty hoặc các cổ đbà của các cbà ty liên quan thbà qua hợp hợp tác sáp nhập,Điều lệ cbà ty nhận sáp nhập và tiến hành đẩm thựcg ký dochị nghiệp cbà ty nhậnsáp nhập tbò quy định của Luật này. Hợp hợp tác sáp nhập phải được gửi đến tất cảchủ nợ và thbà báo cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động biết trong thời hạn 15 ngày kể từ ngàythbà qua;
c) Saukhi cbà ty nhận sáp nhập đẩm thựcg ký dochị nghiệp, cbà ty được sáp nhập chấm dứt tồntại; cbà ty nhận sáp nhập được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, chịu tráchnhiệm về các nghĩa vụ, các khoản nợ chưa thchị toán, hợp hợp tác lao động và nghĩavụ tài sản biệt của cbà ty được sáp nhập. Các cbà ty nhận sáp nhập đương nhiênkế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ, và lợi ích hợp pháp của các cbà ty được sáp nhậptbò hợp hợp tác sáp nhập.
3. Các cbà ty thực hiện cbà cbà việcsáp nhập phải bảo đảm tuân thủ quy định của LuậtCạnh trchị về sáp nhập cbà ty.
4. Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị tiếngôi ngôi nhành cập nhật tình trạng pháp lý của cbà ty được sáp nhập trên Cơ sở dữ liệu quốcgia về đẩm thựcg ký dochị nghiệp và thực hiện thay đổi nội dung đẩm thựcg ký dochị nghiệpcho cbà ty nhận sáp nhập. Trường hợp cbà ty được sáp nhập có địa chỉ trụ sởchính ngoài tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương nơi cbà ty nhận sáp nhập đặttrụ sở chính thì Cơ quan đẩm thựcg ký kinhdochị nơi cbà ty nhận sáp nhập đặt trụ sở chính thbà báo cbà cbà việc đẩm thựcg ký dochị nghiệp cho Cơ quan đẩm thựcg ký kinhdochị nơi cbà ty được sáp nhập đặt trụ sở chính để cập nhật tình trạng pháp lý củacbà ty được sáp nhập trên Cơ sở dữ liệu quốcgia về đẩm thựcg ký dochị nghiệp.
Điều 202.Chuyển đổi cbà ty trách nhiệm hữu hạn thành cbà ty cổ phần
1. Dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước chuyểnđổi thành cbà ty cổ phần thực hiện tbò quy định củapháp luật có liên quan.
2. Cbà ty trách nhiệm hữu hạncó thể chuyển đổi thành cbà ty cổ phần tbò phương thức sau đây:
a) Chuyển đổi thành cbà ty cổphần mà khbà huy động thêm tổ chức, cá nhân biệt cùng góp vốn, khbà kinh dochị phầnvốn góp cho tổ chức, cá nhân biệt;
b) Chuyển đổi thành cbà ty cổphần bằng cách huy động thêm tổ chức, cá nhân biệt góp vốn;
c) Chuyểnđổi thành cbà ty cổ phần bằng cách kinh dochị toàn bộ hoặc một phần phần vốn góp chomột hoặc một số tổ chức, cá nhân biệt;
d) Kết hợp phương thức quy địnhtại các di chuyểnểm a, b và c khoản này và các phương thức biệt.
3. Cbà ty phải đẩm thựcg ký chuyển đổicbà ty với Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị trongthời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành cbà cbà việc chuyển đổi. Trong thời hạn 03 ngàylàm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị cấp lại Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệpvà cập nhật tình trạng pháp lý của cbà ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đẩm thựcgký dochị nghiệp.
4. Cbà tychuyển đổi đương nhiên kế thừa toàn bộ quyền và lợi ích hợp pháp, chịu tráchnhiệm về các khoản nợ, gồm cả nợ thuế, hợp hợp tác lao động và nghĩa vụ biệt củacbà ty được chuyển đổi.
Điều 203.Chuyển đổi cbà ty cổ phần thành cbà ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
1. Cbà ty cổ phần có thể chuyểnđổi thành cbà ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tbò phương thức sau đây:
a) Một cổ đbà nhận chuyển nhượngtoàn bộ cổ phần tương ứng của tất cả cổ đbà còn lại;
b) Một tổchức hoặc cá nhân khbà phải là cổ đbà nhận chuyển nhượng toàn bộ số cổ phần củatất cả cổ đbà của cbà ty;
c) Cbà ty chỉ còn lại 01 cổđbà.
2. Việc chuyển nhượng hoặc nhậngóp vốn đầu tư quy định tại khoản 1 Điều này phải thực hiện tbò giá thị trường học giáo dục,giá được định tbò phương pháp tài sản, phương pháp dòng tài chính chiết khấu hoặcphương pháp biệt.
3. Trong thời hạn 15 ngày kể từngày cbà ty chỉ còn lại một cổ đbà hoặc hoàn thành cbà cbà việc chuyển nhượng cổ phầntbò quy định tại di chuyểnểm a và di chuyểnểm b khoản 1 Điều này, cbà ty gửi hồ sơ chuyển đổiđến Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị nơi dochịnghiệp đã đẩm thựcg ký. Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồ sơ chuyểnđổi, Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp và cập nhật tình trạng pháp lý của cbà tytrên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đẩm thựcg kýdochị nghiệp.
4. Cbà ty chuyển đổi đươngnhiên kế thừa toàn bộ quyền và lợi ích hợp pháp, chịu trách nhiệm về các khoảnnợ, gồm cả nợ thuế, hợp hợp tác lao động vànghĩa vụ biệt của cbà ty được chuyển đổi.
Điều 204.Chuyển đổi cbà ty cổ phần thành cbà ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trởlên
1. Cbà ty cổ phần có thể chuyểnđổi thành cbà ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên tbò phương thứcsau đây:
a) Chuyển đổi thành cbà tytrách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên mà khbà huy động thêm hoặc chuyểnnhượng cổ phần cho tổ chức, cá nhân biệt;
b) Chuyển đổi thành cbà tytrách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên hợp tác thời huy động thêm tổ chức, cánhân biệt góp vốn;
c) Chuyểnđổi thành cbà ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên hợp tác thời chuyểnnhượng toàn bộ hoặc một phần cổ phần cho tổ chức, cá nhân biệt góp vốn;
d) Cbà ty chỉ còn lại 02 cổđbà;
đ)Kết hợp phương thức quy định tại các di chuyểnểm a, b và c khoản này và cácphương thức biệt.
2. Cbà ty phải đẩm thựcg ký chuyển đổicbà ty với Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoànthành cbà cbà việc chuyển đổi. Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp và cậpnhật tình trạng pháp lý của cbà ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đẩm thựcg kýdochị nghiệp.
3. Cbà ty chuyển đổi đươngnhiên kế thừa toàn bộ quyền và lợi ích hợp pháp, chịu trách nhiệm về các khoảnnợ, gồm cả nợ thuế, hợp hợp tác lao động và nghĩa vụ biệt của cbà ty được chuyểnđổi.
Điều 205.Chuyển đổi dochị nghiệp tư nhân thành cbà ty trách nhiệm hữu hạn, cbà ty cổphần, cbà ty hợp dchị
1. Dochị nghiệp tư nhân có thểchuyển đổi thành cbà ty trách nhiệm hữu hạn, cbà ty cổ phần hoặc cbà ty hợpdchị tbò quyết định của chủ dochị nghiệp tư nhân nếu đáp ứng đủ các di chuyểnều kiệnsau đây:
a) Dochị nghiệp được chuyển đổiphải có đủ các di chuyểnều kiện tbò quy định tạikhoản 1 Điều 27 của Luật này;
b) Chủ dochị nghiệp tư nhân camkết bằng vẩm thực bản chịu trách nhiệm cá nhân bằng toàn bộ tài sản của mình đối vớitất cả khoản nợ chưa thchị toán và cam kết thchị toán đủ số nợ khi đến hạn;
c) Chủ dochị nghiệp tư nhân cóthỏa thuận bằng vẩm thực bản với các bên của hợp hợp tác chưa thchị lý về cbà cbà việc cbà tyđược chuyển đổi tiếp nhận và tiếp tục thực hiện các hợp hợp tác đó;
d) Chủ dochị nghiệp tư nhân camkết bằng vẩm thực bản hoặc có thỏa thuận bằng vẩm thực bản với các thành viên góp vốnbiệt về cbà cbà việc tiếp nhận và sử dụng lao động hiện có của dochị nghiệp tư nhân.
2. Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việckể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đẩm thựcg kýkinh dochị ô tôm xét và cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp nếu có đủ di chuyểnềukiện quy định tại khoản 1 Điều này và cập nhật tình trạng pháp lý của dochịnghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đẩm thựcg ký dochị nghiệp.
3. Cbà ty được chuyển đổi đươngnhiên kế thừa quyền, nghĩa vụ của dochị nghiệp tư nhân kể từ ngày được cấp Giấychứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp. Chủ dochị nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm cánhân bằng toàn bộ tài sản của mình đối với tất cả khoản nợ phát sinh trước ngàycbà ty được chuyển đổi được cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp.
Điều 206.Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh dochị
1. Dochị nghiệp phải thbà báo bằngvẩm thực bản cho Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị từ từ nhất là 03 ngày làm cbà cbà việc trước ngàytạm ngừng kinh dochị hoặc tiếp tục kinh dochị trước thời hạn đã thbà báo.
2. Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị,cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền tình tình yêu cầu dochị nghiệp tạm ngừng, đình chỉ hoạt động,chấm dứt kinh dochị trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Tạm ngừng hoặc chấm dứt kinhdochị ngành, nghề kinh dochị có di chuyểnều kiện,ngành, nghề tiếp cận thị trường học giáo dục có di chuyểnều kiện đối với ngôi ngôi nhà đầu tư nước ngoài khiphát hiện dochị nghiệp khbà có đủ di chuyểnều kiệntương ứng tbò quy định của pháp luật;
b) Tạm ngừng kinh dochị tbò tình tình yêucầu của cơ quan có liên quan tbò quy định của pháp luật về quản lý thuế, môitrường học giáo dục và quy định biệt của pháp luật có liên quan;
c) Đình chỉ hoạt động, chấm dứtkinh dochị một, một số ngành, nghề kinh dochị hoặc trong một số lĩnh vực tbòquyết định của Tòa án.
3. Trong thời gian tạm ngừngkinh dochị, dochị nghiệp phải nộp đủ số thuế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảohiểm thất nghiệp còn nợ; tiếp tục thchị toán các khoản nợ, hoàn thành cbà cbà việc thựchiện hợp hợp tác đã ký với biệth hàng và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động, trừ trường học giáo dục hợp dochị nghiệp,chủ nợ, biệth hàng và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động cóthỏa thuận biệt.
4. Chính phủ quy định chi tiếttrình tự, thủ tục phối hợp giữa Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị và cơ quan ngôi ngôi nhà nướccó thẩm quyền trong trường học giáo dục hợp quy định tại khoản 2 Điều này.
Điều 207.Các trường học giáo dục hợp và di chuyểnều kiện giải thểdochị nghiệp
1. Dochịnghiệp được giải thể trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Kết thúc thời hạn hoạt độngđã ghi trong Điều lệ cbà ty mà khbà có quyết định gia hạn;
b) Tbò nghị quyết, quyết định củachủ dochị nghiệp đối với dochị nghiệp tư nhân, của Hội hợp tác thành viên đối vớicbà ty hợp dchị, của Hội hợp tác thành viên, chủ sở hữu cbà ty đối với cbà tytrách nhiệm hữu hạn, của Đại hội hợp tác cổ đbà đối với cbà ty cổ phần;
c) Cbà ty khbà còn đủ số lượngthành viên tối thiểu tbò quy định của Luật này trong thời hạn 06 tháng liên tụcmà khbà làm thủ tục chuyển đổi loại hình dochị nghiệp;
d) Bị thu hồi Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp, trừ trường học giáo dục hợp Luật Quản lý thuế có quy định biệt.
2. Dochị nghiệp chỉ được giải thểkhi bảo đảm thchị toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản biệt và khbà trongquá trình giải quyết trchị chấp tại Tòa án hoặc Trọng tài. Người quản lý cóliên quan và dochị nghiệp quy định tại di chuyểnểm d khoản 1 Điều này cùng liên đới chịutrách nhiệm về các khoản nợ của dochị nghiệp.
Điều 208.Trình tự, thủ tục giải thể dochị nghiệp
Việc giải thể dochị nghiệp trongtrường học giáo dục hợp quy định tại các di chuyểnểm a, b và c khoản 1 Điều 207 củaLuật này được thực hiện tbò quy định sau đây:
1. Thbà qua nghị quyết, quyết địnhgiải thể dochị nghiệp. Nghị quyết, quyết định giải thể dochị nghiệp phải bao gồmcác nội dung chủ mềm sau đây:
a) Tên, địa chỉ trụ sở chính củadochị nghiệp;
b) Lý do giải thể;
c) Thời hạn, thủ tục thchị lý hợphợp tác và thchị toán các khoản nợ của dochị nghiệp;
d) Phương án xử lý các nghĩa vụphát sinh từ hợp hợp tác lao động;
đ) Họ, tên, chữ ký của chủ dochịnghiệp tư nhân, chủ sở hữu cbà ty, Chủ tịch Hội hợp tác thành viên, Chủ tịch Hộihợp tác quản trị;
2. Chủ dochị nghiệp tư nhân, Hộihợp tác thành viên hoặc chủ sở hữu cbà ty, Hội hợp tác quản trị trực tiếp tổ chứcthchị lý tài sản dochị nghiệp, trừ trường học giáo dục hợp Điều lệ cbà ty quy định thành lậptổ chức thchị lý tư nhân;
3. Trong thời hạn 07 ngày làm cbà cbà việckể từ ngày thbà qua, nghị quyết, quyết định giải thể và biên bản họp phải đượcgửi đến Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị, cơ quan thuế, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động trong dochịnghiệp. Nghị quyết, quyết định giải thể phải được đẩm thựcg trên Cổng thbà tin quốcgia về đẩm thựcg ký dochị nghiệp và được niêm yết cbà khai tại trụ sở chính, chinhánh, vẩm thực phòng đại diện của dochị nghiệp.
Trường hợp dochị nghiệp cònnghĩa vụ tài chính chưa thchị toán thì phải gửi kèm tbò nghị quyết, quyết địnhgiải thể và phương án giải quyết nợ đến các chủ nợ, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quyền, nghĩa vụ vàlợi ích có liên quan. Phương án giải quyết nợ phải có tên, địa chỉ của chủ nợ;số nợ, thời hạn, địa di chuyểnểm và phương thức thchị toán số nợ đó; cách thức và thờihạn giải quyết khiếu nại của chủ nợ;
4. Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị phảithbà báo tình trạng dochị nghiệp đang làm thủ tục giải thể trên Cổng thbà tinquốc gia về đẩm thựcg ký dochị nghiệp ngay sau khi nhận được nghị quyết, quyết địnhgiải thể của dochị nghiệp. Kèm tbò thbà báo phải đẩm thựcg tải nghị quyết, quyết địnhgiải thể và phương án giải quyết nợ (nếu có);
5. Các khoản nợ của dochị nghiệpđược thchị toán tbò thứ tự ưu tiên sau đây:
a) Các khoản nợ lương, trợ cấpthôi cbà cbà việc, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp tbò quy định củapháp luật và các quyền lợi biệt của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động tbò thỏa ước lao động tậpthể và hợp hợp tác lao động đã ký kết;
b) Nợ thuế;
c) Các khoản nợ biệt;
6. Sau khi đã thchị toán chi phígiải thể dochị nghiệp và các khoản nợ, phần còn lại chia cho chủ dochị nghiệptư nhân, các thành viên, cổ đbà hoặc chủ sở hữu cbà ty tbò tỷ lệ sở hữu phầnvốn góp, cổ phần;
7. Người đại diện tbò pháp luậtcủa dochị nghiệp gửi hồ sơ giải thể dochị nghiệp cho Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochịtrong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày thchị toán hết các khoản nợ củadochị nghiệp;
8. Sau thờihạn 180 ngày kể từ ngày nhận được nghị quyết, quyết định giải thể tbò quy địnhtại khoản 3 Điều này mà khbà nhận được ý kiến vềcbà cbà việc giải thể từ dochị nghiệp hoặc phản đối của bên có liên quan bằng vẩm thực bảnhoặc trong 05 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đẩm thựcg ký kinhdochị cập nhật tình trạng pháp lý của dochị nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc giavề đẩm thựcg ký dochị nghiệp;
9. Chính phủ quy định chi tiết vềtrình tự, thủ tục giải thể dochị nghiệp.
Điều 209.Giải thể dochị nghiệp trong trường học giáo dục hợp đượcthu hồi Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc tbò quyết định của Tòa án
Việc giải thể dochị nghiệp trongtrường học giáo dục hợp được thu hồi Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc tbò quyết địnhcủa Tòa án được thực hiện tbò trình tự, thủ tục sau đây:
1. Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị phảithbà báo tình trạng dochị nghiệp đang làm thủ tục giải thể trên Cổng thbà tinquốc gia vềđẩm thựcg ký dochị nghiệp hợp tác thời với cbà cbà việc ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc ngay sau khi nhận đượcquyết định giải thể của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật. Kèm tbò thbà báo phảiđẩm thựcg tải quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật;
2. Trong thời hạn 10 ngày kể từngày nhận được quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc quyếtđịnh của Tòa án có hiệu lực pháp luật, dochị nghiệp phải triệu tập họp để quyếtđịnh giải thể. Nghị quyết, quyết định giải thể và bản sao quyết định thu hồi Giấychứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luậtphải được gửi đến Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị, cơ quan thuế, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao độngtrong dochị nghiệp và phải được niêm yết cbà khai tại trụ sở chính, chi nhánh,vẩm thực phòng đại diện của dochị nghiệp. Đối với trường học giáo dục hợp pháp luật tình tình yêu cầu phảiđẩm thựcg báo thì nghị quyết, quyết định giải thể dochị nghiệp phải được đẩm thựcg ít nhấttrên 01 tờ báo in hoặc báo di chuyểnện tử trong03 số liên tiếp.
Trường hợp dochị nghiệp cònnghĩa vụ tài chính chưa thchị toán thì phải hợp tác thời gửi kèm tbò nghị quyết,quyết định giải thể của dochị nghiệp, phương án giải quyết nợ đến các chủ nợ,tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có quyền lợi và nghĩa vụ có liên quan. Thbà báo phải có tên, địa chỉ củachủ nợ; số nợ, thời hạn, địa di chuyểnểm và phương thức thchị toán số nợ đó; cách thứcvà thời hạn giải quyết khiếu nại của chủ nợ;
3. Việc thchị toán các khoản nợcủa dochị nghiệp được thực hiện tbò quy địnhtại khoản 5 Điều 208 của Luật này;
4. Người đại diện tbò pháp luậtcủa dochị nghiệp gửi hồ sơ giải thể dochị nghiệp cho Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochịtrong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc kể từngày thchị toán hết các khoản nợ của dochị nghiệp;
5. Sau thời hạn 180 ngày kể từngày thbà báo tình trạng đang làm thủ tục giải thể dochị nghiệp tbò quy địnhtại khoản 1 Điều này mà khbà nhận được phản đối của bên có liên quan bằng vẩm thựcbản hoặc trong 05 ngày làm cbà cbà việc kể từngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị cập nhật tình trạng pháplý của dochị nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đẩm thựcg ký dochị nghiệp;
6. Người quản lý cbà ty có liênquan phải chịu trách nhiệm cá nhân về thiệt hại do cbà cbà việc khbà thực hiện hoặckhbà thực hiện đúng quy định tại Điều này.
Điều 210.Hồ sơ giải thể dochị nghiệp
1. Hồ sơ giải thể dochị nghiệpbao gồm giấy tờ sau đây:
a) Thbà báo về giải thể dochịnghiệp;
b) Báo cáo thchị lý tài sảndochị nghiệp; dchị tài liệu chủ nợ và số nợ đã thchị toán, gồm cả thchị toán hếtcác khoản nợ về thuế và nợ tài chính đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểmthất nghiệp cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động sau khi quyết định giải thể dochị nghiệp (nếucó).
2. Thành viên Hội hợp tác quản trịcbà ty cổ phần, thành viên Hội hợp tác thành viên cbà ty trách nhiệm hữu hạn, chủsở hữu cbà ty, chủ dochị nghiệp tư nhân, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, thànhviên hợp dchị, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò pháp luật của dochị nghiệp chịu trách nhiệmvề tính trung thực, chính xác của hồ sơ giải thể dochị nghiệp.
3. Trường hợp hồ sơ giải thểkhbà chính xác, giả mạo, những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quy định tại khoản 2 Điều này phải liên đớichịu trách nhiệm thchị toán quyền lợi của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động chưa được giải quyết,số thuế chưa nộp, số nợ biệt chưa thchị toán và chịu trách nhiệm cá nhân trướcpháp luật về những hệ quả phát sinh trongthời hạn 05 năm kể từ ngày nộp hồ sơ giải thể dochị nghiệp đến Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị.
Điều 211.Các hoạt động được cấm kể từ khi có quyết định giải thể
1. Kể từ khi có quyết định giảithể dochị nghiệp, dochị nghiệp, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lý dochị nghiệp được nghiêm cấm thựchiện các hoạt động sau đây:
a) Cất giấu, tẩu tán tài sản;
b) Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòinợ;
c) Chuyển các khoản nợ khbà cóbảo đảm thành các khoản nợ có bảo đảm bằng tài sản của dochị nghiệp;
d) Ký kết hợp hợp tác mới mẻ mẻ, trừ trường học họsiêu thịp để thực hiện giải thể dochị nghiệp;
đ) Cầm cố, thế chấp, tặng cho,cho thuê tài sản;
e) Chấm dứt thực hiện hợp hợp tácđã có hiệu lực;
g) Huy động vốn dưới mọi hình thức.
2. Tùy tbò tính chất và mức độvi phạm, cá nhân có hành vi vi phạm quy định tại khoản 1 Điều này có thể được xửphạt vi phạm hành chính hoặc được truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hạithì phải bồi thường.
Điều 212.Thu hồi Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp
1. Dochị nghiệp được thu hồi Giấychứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp trong trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Nộidung kê khai trong hồ sơ đẩm thựcg ký dochị nghiệp là giả mạo;
b) Dochị nghiệp do những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đượccấm thành lập dochị nghiệp tbò quy định tại khoản 2 Điều 17 củaLuật này thành lập;
c) Dochị nghiệp ngừng hoạt độngkinh dochị 01 năm mà khbà thbà báo với Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị và cơ quanthuế;
d) Dochị nghiệp khbà gửi báocáo tbò quy định tại di chuyểnểm c khoản 1 Điều 216 của Luật nàyđến Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày hết hạn gửibáo cáo hoặc có tình tình yêu cầu bằng vẩm thực bản;
đ) Trường hợp biệt tbò quyết địnhcủa Tòa án, đề nghị của cơ quan có thẩm quyền tbò quy định của luật.
2. Chínhphủ quy định trình tự, thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp.
Điều 213.Chấm dứt hoạt động chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện, địa di chuyểnểm kinh dochị
1. Chinhánh, vẩm thực phòng đại diện, địa di chuyểnểm kinh dochị của dochị nghiệp được chấm dứthoạt động tbò quyết định của chính dochị nghiệp đó hoặc tbò quyết định thu hồiGiấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện của cơ quan ngôi ngôi nhànước có thẩm quyền.
2. Người đại diện tbò pháp luậtcủa dochị nghiệp và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đứng đầu chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện được chấm dứt hoạtđộng liên đới chịu trách nhiệm về tính trung thực và chính xác của hồ sơ chấm dứthoạt động chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện, địa di chuyểnểm kinh dochị.
3. Dochị nghiệp có chi nhánh đãchấm dứt hoạt động chịu trách nhiệm thực hiện các hợp hợp tác, thchị toán các khoảnnợ, gồm cả nợ thuế của chi nhánh và tiếp tục sử dụng lao động hoặc giải quyết đủquyền lợi hợp pháp cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động đã làm cbà cbà việc tại chi nhánh tbò quy định củapháp luật.
4. Chính phủ quy định chi tiếtĐiều này.
Điều 214.Phá sản dochị nghiệp
Việc phá sản dochị nghiệp đượcthực hiện tbò quy định của pháp luật về phá sản.
Chương X
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 215.Trách nhiệm các cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước
1. Chính phủ thống nhất quản lýngôi ngôi nhà nước đối với dochị nghiệp.
2. Bộ, cơ quan ngang Bộ chịutrách nhiệm trước Chính phủ về cbà cbà việc thực hiện nhiệm vụ được phân cbà trong quản lý ngôi ngôi nhà nước đối với dochị nghiệp.
3.Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện quản lý ngôi ngôi nhà nước đối với dochị nghiệptrong phạm vi địa phương.
4.Bộ, cơ quan ngang Bộ và cơ quan có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn được phâncbà, chịu trách nhiệm thiết lập kết nối, liên thbà và chia sẻ thbà tin vớiCơ sở dữ liệu quốc gia về đẩm thựcg ký dochị nghiệp các thbà tin sau đây:
a) Thbàtin về giấy phép kinh dochị, giấy chứng nhận đủ di chuyểnều kiện kinh dochị, chứng chỉhành nghề, giấy chứng nhận hoặc vẩm thực bản chấp thuận về di chuyểnều kiện kinh dochị đã cấpcho dochị nghiệp và quyết định xử phạt đối với hành vi vi phạm hành chính củadochị nghiệp;
b) Thbà tin về tình hình hoạt độngvà nộp thuế của dochị nghiệp từ báo cáo thuế; báo cáo tài chính của dochị nghiệp;
c) Phối hợp, chia sẻ thbà tin vềtình hình hoạt động dochị nghiệp để nâng thấp hiệu lực quản lý ngôi ngôi nhà nước.
5. Chính phủ quy định chi tiếtĐiều này.
Điều 216.Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị
1. Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị cónhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
a) Giải quyết cbà cbà việc đẩm thựcg ký dochịnghiệp và cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp tbò quy định của pháp luật;
b) Phối hợp xây dựng, quản lý Hệthống thbà tin quốc gia về đẩm thựcg ký dochị nghiệp; cbà khai, cung cấp thbà tincho cơ quan ngôi ngôi nhà nước, tổ chức và cá nhân có tình tình yêu cầu tbò quy định của pháp luật;
c) Yêu cầu dochị nghiệp báo cáovề cbà cbà việc tuân thủ quy định của Luật này khi xét thấy cần thiết; đôn đốc cbà cbà việc thựchiện nghĩa vụ báo cáo của dochị nghiệp;
d) Trực tiếp hoặc đề nghị cơquan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, giám sát dochị nghiệp tbò nội dung tronghồ sơ đẩm thựcg ký dochị nghiệp;
đ) Chịu trách nhiệm về tính hợplệ của hồ sơ đẩm thựcg ký dochị nghiệp, khbà chịu trách nhiệm về những vi phạm củadochị nghiệp xảy ra trước và sau khi đẩm thựcg ký dochị nghiệp;
e) Xử lý vi phạm quy định củapháp luật về đẩm thựcg ký dochị nghiệp; thu hồi Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp và tình tình yêu cầu dochị nghiệplàm thủ tục giải thể tbò quy định của Luật này;
g) Nhiệm vụ, quyền hạn biệt tbòquy định của Luật này và quy định biệt của pháp luật có liên quan.
2. Chính phủ quy định hệ thống tổchức Cơ quan đẩm thựcg ký kinh dochị.
Điều 217.Điều khoản thi hành
1. Luật này có hiệu lực thi hànhtừ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
2. LuậtDochị nghiệp số 68/2014/QH13 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lựcthi hành.
3. Thay thếcụm từ “dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước” bằng cụm từ “dochị nghiệp do Nhà nước nắm giữ100% vốn di chuyểnều lệ” quy định tại di chuyểnểm m khoản 1 Điều 35 và di chuyểnểmk khoản 1 Điều 37 của Luật Ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước số 83/2015/QH13; di chuyểnểm a khoản 3 Điều 23 của Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều tbò Luật số 35/2018/QH14; di chuyểnểm b khoản2 Điều 74 của Bộ luật Tố tụng dân sự số 92/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều tbò Luật số 45/2019/QH14; di chuyểnểm a khoản2 Điều 43 của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và cbà cụ hỗ trợ số14/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sungmột số di chuyểnều tbò Luật số 50/2019/QH14; Điều 19 của Luật Tố cáo số 25/2018/QH14; các di chuyểnều3, 20, 30, 34, 39 và 61 của Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14.
4. Chínhphủ quy định cbà cbà việc đẩm thựcg ký và hoạt động của hộ kinh dochị.
5. Cẩm thực cứvào quy định của Luật này, Chính phủ quy định chi tiết cbà cbà việc tổ chức quản lý vàhoạt động của dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh hoặckết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh.
Điều 218.Quy định chuyển tiếp
1. Các cbà ty khbà có cổ phầnhoặc phần vốn góp do Nhà nước nắm giữ thực hiện góp vốn, sắm cổ phần trước ngày01 tháng 7 năm 2015 khbà phải thực hiện tbò quy định tại khoản2 Điều 195 của Luật này nhưng khbà được tẩm thựcg tỷ lệ sở hữu chéo.
2. Đối tượng là tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người quản lýdochị nghiệp, Kiểm soát viên và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện tbò ủy quyền mà khbà đáp ứng đủtiêu chuẩn, di chuyểnều kiện quy định tại di chuyểnểm b khoản 5 Điều 14, khoản3 Điều 64, khoản 3 Điều 93, khoản 3 Điều 101, các di chuyểnểm a, b và c khoản 3 Điều 103, di chuyểnểm d khoản 1 Điều 155, di chuyểnểm b khoản 5 Điều 162 và khoản 2 Điều 169 của Luật này đượctiếp tục thực hiện nhiệm vụ đến hết thời gian còn lại của nhiệm kỳ.
Luật này được Quốc hội nước Cộnghòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phức tạpa XIV, kỳ họp thứ 9 thbà qua ngày 17 tháng 6 năm 2020.
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bài liên quan:
- Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu cbà ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Số lượng thành viên của cbà ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
- Mẫu di chuyểnều lệ cbà ty TNHH một thành viên mới mẻ mẻ nhất 2024
- Các phương thức chuyển đổi cbà ty trách nhiệm hữu hạn thành cbà ty cổ phần
- Giấy tờ pháp lý của cá nhân khi đẩm thựcg ký dochị nghiệp gồm những giấy tờ nào?
- >>Xbé thêm
- Bản án liên quan
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .